Câu hỏi (15 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 102344
Những nguồn lực để một doanh nghiệp hoạt động như nhà xưởng, máy móc thiết bị, nguyên vật liệu,…. được gọi là?
- A. Tài sản
- B. Nợ phải trả
- C. Vốn chủ sở hữu
- D. Tiền
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 102345
Phương pháp tính giá xuất hàng tồn kho nào sau đây không thể áp dụng cho tất cả các loại hàng tồn kho?
- A. Đích danh
- B. Bình quân gia quyền
- C. Nhập trước xuất trước
- D. Nhập sau xuất trước
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 102346
Mục đích khi doanh nghiệp mua hàng tồn kho là để?
- A. Bán
- B. Sử dụng cho hoạt động
- C. Chế tạo sản phẩm
- D. Tất cả các mục đích trên
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 102347
Hàng tồn kho mua về với mục đích để sản xuất sản phẩm được ghi nhận là?
- A. Nguyên vật liệu
- B. Công cụ cụ dụng
- C. Thành phẩm
- D. Hàng hóa
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 102348
Tài sản nào sau đây không phải là hàng tồn kho của doanh nghiệp?
- A. Nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ
- B. Hàng hóa và thành phẩm
- C. Hàng mua đang đi đường và hàng đang gửi bán
- D. Tài sản cố định.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 102349
Đặc điểm của tài sản cố định là?
- A. Có thời gian sử dụng dài.
- B. Có giá trị thỏa mãn điều kiện theo quy định
- C. Câu a và b
- D. Câu a hoặc b
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 102350
Nguyên giá một tài sản cố định trong trường hợp được cho, biếu, tặng được xác định như sau?
- A. Giá do bên cho và bên nhận thỏa thuận
- B. Giá trị còn lại trên sổ kế toán của bên cho
- C. Giá thị trường tại thời điểm nhận
- D. Nguyên giá bằng 0 vì không bỏ ra chi phí để có được dây chuyền.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 102351
Khi mua sắm tài sản cố định thì thời điểm ghi tăng nguyên giá là?
- A. Thời điểm mua
- B. Thời điểm sẵn sàng đưa vào sử dụng
- C. Thời điểm thanh lý
- D. Cả 3 thời điểm trên
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 102352
Mua nguyên vật liệu A nhập kho, giá mua chƣa có thuế 200, thuế GTGT đƣợc khấu trừ 20, chi phí vận chuyển 5. Giá nhập kho của nguyên vật liệu A là?
- A. 200
- B. 205
- C. 220
- D. 225
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 102353
Công ty ABC mua 1 ô tô với giá 2,1 tỷ cho mục đích bán lại. Hỏi xe ô tô trên ghi nhận là gì?
- A. Nguyên vật liệu
- B. Tài sản cố định hữu hình
- C. Công cụ dụng cụ
- D. Hàng hóa
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 102354
Công ty sẽ báo cáo lợi nhuận cao nhất khi đánh giá hàng tồn kho theo phương pháp?
- A. Nhập trước – xuất trước (FIFO), khi giá và mức tồn kho đang tăng
- B. Nhập sau – xuất trước (LIFO), khi giá và mức tồn kho đang tăng
- C. Nhập trước – xuất trước (FIFO), trong mọi điều kiện
- D. Nhập sau – xuất trước (LIFO), trong mọi điều kiện
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 102355
Mua ngoài nhập kho 200kg nguyên vật liệu A, giá mua chƣa thuế 20.000đ/kg, thuế GTGT đƣợc khấu trừ tính 10%, khoản giảm giá đƣợc hƣởng là 20% trên giá mua 38 chƣa thuế. Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu A về nhập kho là 200đ/kg. Giá nhập kho của A là?
- A. 4.800.000đ
- B. 3.240.000đ
- C. 4.840.000đ
- D. 3.620.000đ
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 102356
Theo nguyên tắc thận trọng của kế toán, hầu hết tài sản đƣợc trình bày trên bảng cân đối kế toán theo?
- A. Giá gốc
- B. Giá gốc hoặc giá cao hơn nếu có bằng chứng tăng giá
- C. Giá thị trường
- D. Giá gốc hoặc giá thấp hơn giá gốc
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 102357
Một hạn chế chủ yếu của kế toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ là?
- A. Tốn kém chi phí
- B. Cần có những hỗ trợ về kỹ thuật công nghệ
- C. Thông tin không kịp thời và mức độ kiểm soát kém
- D. Đòi hỏi phải kiểm kê
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 102358
Tài sản của doanh nghiệp đƣợc trình bày trên?
- A. Bảng cân đối kế toán
- B. Báo cáo kết quả kinh doanh
- C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- D. Không phải các báo cáo trên