Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 114043
Góc vuông là góc có số đo bằng:
- A. 450
- B. 900
- C. 1200
- D. 1800
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 114045
Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc:
- A. Kề nhau
- B. Bù nhau
- C. Kề bù
- D. Phụ nhau
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 114046
Hai góc có một cạnh chung, 2 cạnh còn lại là 2 tia đối nhau là hai góc:
- A. Kề nhau
- B. Bù nhau
- C. Kề bù
- D. Phụ nhau
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 114047
Góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800 là:
- A. Góc tù
- B. Góc nhọn
- C. Góc vuông
- D. Góc bẹt
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 114048
Trên hình vẽ bên, góc x có số đo độ bằng
- A. 600.
- B. 700.
- C. 500.
- D. 400.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 114050
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, tia Oy là tia nằm giữa hai tia Ox và Oz khi:
- A. \(\widehat {xOz} < \widehat {xOy}\)
- B. \(\widehat {xOy} < \widehat {xOz}\)
- C. \(\widehat {xOy} < \widehat {yOz}\)
- D. \(\widehat {xOz} > \widehat {zOy}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 114051
Quan sát hình sẽ , kết luận nào sau đây là đúng
- A. Tia Ok là tia phân giác của \(\widehat {mOy}\)
- B. Tia On là tia phân giác của \(\widehat {xOm}\)
- C. Tia Om là tia phân giác của \(\widehat {nOk}\)
- D. Cả A và B đều đúng.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 114053
Tam giác MNP là :
-
A.
Hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C thẳng hàng .
-
B.
Hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng
-
C.
Hình gồm ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng
- D. Hình gồm ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P thẳng hàng
-
A.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 114054
Đường tròn (A ; 4,5cm) có đường kính là:
- A. 4cm
- B. 4,5cm
- C. 9cm
- D. 9cm2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 114055
Trên hình bên có bao nhiêu đường tròn?
- A. 7
- B. 6
- C. 5
- D. 4
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 114068
Khi nào thì \(\widehat {xOy} + \widehat {yOz} = \widehat {xOz}\) ?
- A. Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz
- B. Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
- C. Khi tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
- D. Cả A , B , C
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 114069
Hai góc xOt và tOy là hai góc kề bù . Biết \(\widehat {xOt}\) = 800, góc tOy có số đo là :
- A. 100
- B. 500
- C. 800
- D. 1000
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 114071
Góc mOn có số đo 400 , góc phụ với góc mOn có số đo bằng :
- A. 500
- B. 200
- C. 1350
- D. 900
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 114072
Lúc 6 giờ đúng kim phút và kim giờ tạo thành góc :
- A. 00
- B. 1800
- C. 900
- D. 450
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 114074
Kết luận nào sau đây đúng ?
- A. Góc lớn hơn góc vuông là góc tù
- B. Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù
- C. Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù
- D. Góc lớn hơn góc vuông , nhỏ hơn góc bẹt là góc tù
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 114075
Cho đường tròn ( O, 5cm ) và OA = 6cm. Khi đó điểm A ở đâu ?
- A. Nằm trên đường tròn
- B. Nằm ngoài đường tròn
- C. Nằm trong đường tròn
- D. Nằm ở vị trí khác
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 114077
Tia phân giác của một góc là
- A. Tia nằm giữa hai cạnh của góc
- B. Tia tạo với hai cạnh của góc hai góc bằng nhau.
- C. Tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 114078
Điểm M thuộc đường tròn (O; 1,5 cm). Khi đó
- A. OM = 1,5 cm
- B. OM > 1,5 cm
- C. OM < 1,5 cm
- D. Không xác định được độ dài OM.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 114081
Khẳng định nào sai với hình vẽ bên
- A. AD là cạnh chung của hai tam giác ACD và ABD.
- B. Có 3 tam giác.
- C. Có 6 đoạn thẳng
- D. Có 7 góc
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 114082
Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia…
- A. Song song
- B. Trùng nhau
- C. Cắt nhau
- D. Đối nhau
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 114083
Số đo của góc vuông là
- A. 1800
- B. 450
- C. 900
- D. 800
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 114084
Ot là tia phân giác của góc xOy nếu thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
- A. \(\widehat {xOt} + \widehat {tOy} = \widehat {xOy}\)
- B. \(\widehat {xOt} = \widehat {xOy} = \widehat {\frac{{xOt}}{2}}\)
- C. \(\widehat {xOt} = \widehat {xOy}\)
- D. \(\widehat {xOt} = \widehat {tOy} = \widehat {\frac{{xOy}}{2}}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 114086
Trên hình vẽ bên, góc x có số đo độ bằng
- A. 650.
- B. 750.
- C. 550.
- D. 450.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 114088
Nếu \(\widehat A\) = 350 và \(\widehat B\) = 550. Ta nói:
- A. \(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc bù nhau.
- B. \(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc kề nhau.
- C. \(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc kề bù.
- D. \(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc phụ nhau.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 114133
Cho đường tròn tâm O, bán kính 8cm. Một điểm A \( \in \) (O;8cm) thì
- A. OA = 4cm
- B. OA = 8cm
- C. OA = 16cm
- D. OA = 6cm
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 114135
Có bao nhiêu tam giác ở hình vẽ bên dưới
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 114136
Góc là hình gồm:
- A. Hai tia cắt nhau.
- B. Hai tia chung gốc
- C. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng.
- D. Hai tia ở hai nửa mặt phẳng đối nhau.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 114138
Hai góc kề bù khi:
- A. Hai góc có chung một cạnh.
- B. Hai góc có chung một đỉnh.
- C. Hai góc có chung một đỉnh và chung một cạnh.
- D. Hai góc có chung một cạnh còn hai cạnh kia là hai tia đối nhau.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 114143
Góc 350 phụ với góc có số đo bằng
- A. 450
- B. 550
- C. 650
- D. 750
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 114149
Cho hình vẽ sau
Biết \(\widehat {xOy} = {30^0};\widehat {xOz} = {120^0}\)/. Chọn câu trả lời đúng
- A. \(\widehat {yOz}\) là góc nhọn.
- B. \(\widehat {yOz}\) là góc vuông.
- C. \(\widehat {yOz}\) yOz là góc tù.
- D. \(\widehat {yOz}\ là góc bẹt.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 121446
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
- A. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
- B. Đường tròn tâm O, đường kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R
- C. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R/2, kí hiệu là (O; R).
- D. Hình tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 121447
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
- A. Hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm trong đường tròn đó là hình tròn.
- B. Dây cung không đi qua tâm là bán kính của đường tròn đó.
- C. Hai điểm A và B của một đường tròn chia đường tròn đó thành hai cung. Đoạn thẳng nối hai mút của một cung là dây
- D. Dây cung đi qua tâm là đường kính của đường tròn đó.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 121448
Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:
- A. OM < 4cm
- B. OM = 4cm
- C. OM > 4cm
- D. OM ≥ 4cm
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 121449
Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:
- A. OM < 4cm
- B. OM = 4cm
- C. OM > 4cm
- D. OM ≥ 4cm
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 121450
Cho đường tròn (O; 5cm) và OM = 6cm. Chọn câu đúng:
- A. Điểm M nằm trên đường tròn
- B. Điểm M nằm trong đường tròn
- C. Điểm M nằm ngoài đường tròn
- D. Điểm M trùng với tâm đường tròn
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 121451
Cho đường tròn (M; 1,5cm) và ba điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB = 1,5cm; OC = 2cm. Chọn câu đúng:
- A. Điểm A nằm trên đường tròn, điểm B nằm trong đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
- B. Điểm A và điểm C nằm ngoài đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
- C. Điểm A nằm trong đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
- D. Cả ba đều nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 121452
Cho hình vẽ sau:
Kể tên các góc trong tam giác ABM:
- A. \(\widehat {ABM},\widehat {AMB},\widehat {BAM}\)
- B. \(\widehat {ABM},\widehat {AMC},\widehat {BAM}\)
- C. \(\widehat {ABM},\widehat {AMC},\widehat {CAM}\)
- D. \(\widehat {ABC},\widehat {AMB},\widehat {CAM}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 121453
Cho hình vẽ sau:
Kể tên các tam giác có chung cạnh BC:
- A. ΔFBC; ΔEBC; ΔABC
- B. ΔEBC; ΔDBC; ΔABC
- C. ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC
- D. ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC; ΔABC
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 121454
Cho hình vẽ dưới đây:
Góc AEB là góc chung của những tam giác nào:
- A. ΔAEB; ΔABD
- B. ΔAEB; ΔAED
- C. ΔAEB; ΔABC
- D. ΔAEB; ΔAEC
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 121455
Cho hình vẽ dưới đây:
Có bao nhiêu tam giác có một cạnh AD trên hình vẽ:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4