Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 114604
Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn:
- A. 25
- B. 75
- C. 100
- D. 15
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 114605
Cho tập A có 20 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng mà có số phần tử chẵn.
- A. 220 + 1
- B. 220
- C. \(\frac{{{2^{20}}}}{2} - 1\)
- D. 219
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 114606
Nếu \(C_x^2 = 55\) thì x bằng bao nhiêu?
- A. x = 10
- B. x = 11
- C. x = 11 hay x = 10
- D. x = 0
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 114607
Biết rằng \(A_n^2 - C_{n + 1}^{n - 1} = 4n + 6\). Giá trị của n là bao nhiêu?
- A. n = 12
- B. n = 12
- C. n = 13
- D. n = 11
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 114608
Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chọn từ tập \(A = \left\{ {1,2,3,4,5} \right\}\) sao cho số lập được luôn có mặt chữ số 3.
- A. 72
- B. 48
- C. 36
- D. 32
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 114609
Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ ngồi xung quanh một bàn tròn. Xác suất để các học sinh nữ luôn ngồi cạnh nhau là:
- A. \(\frac{3}{{10}}\)
- B. \(\frac{1}{{12}}\)
- C. \(\frac{5}{{32}}\)
- D. \(\frac{5}{{42}}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 114610
Có bao nhiêu số chẵn mà mỗi số có 4 chữ số đôi một khác nhau?
- A. 2520
- B. 50000
- C. 4500
- D. 2296
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 114611
Gọi S là tâp hợp tất cả các số tư nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7;8. Tính số phần tử của tập S
- A. 56
- B. 336
- C. 512
- D. 40320
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 114612
Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó 2 học sinh nam?
- A. \(C_6^2 + C_9^4\)
- B. \(C_6^2 . C_9^4\)
- C. \(A_6^2.A_9^4\)
- D. \(C_9^2.C_6^4\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 114613
Có bao nhiêu số có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia hết cho 15?
- A. 234
- B. 243
- C. 132
- D. 432
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 114614
Có 10 vị nguyên thủ Quốc gia được xếp ngồi vào một dãy ghế dài (Trong đó có ông Trum và ông Kim). Có bao nhiêu cách xếp sao cho hai vị ngày ngồi cạnh nhau?
- A. 9!.2
- B. 10! - 2
- C. 8!.2
- D. 8!
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 114615
Xét bảng ô vuông gồm 4x4 ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông đó một trong hai số 1 hoặc - 1 sao cho tổng các số trong mỗi hang và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0. Hỏi có bao nhiêu cách?
- A. 72
- B. 90
- C. 80
- D. 144
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 114616
Có 12 học sinh gồm 5 học sinh lớp A; 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớpC. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ mà 4 người này không thuộc quá 2 trong 3 lớp trên?
- A. 242
- B. 225
- C. 215
- D. 220
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 114617
Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?
- A. 246
- B. 3480
- C. 245
- D. 3360
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 114618
Có bao nhiêu cách chia 8 đồ vật khác nhau cho 3 người sao cho có một người được 2 đồ vật và hai người còn lại mỗi người được 3 đồ vật?
- A. \(3!C_8^2C_6^3\)
- B. \(C_8^2C_6^3\)
- C. \(A_8^2A_6^3\)
- D. \(3C_8^2C_6^3\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 114619
Giải bất phương trình \(\frac{{C_{n - 1}^{n - 3}}}{{A_{n + 1}^4}} \le \frac{1}{{14{P_3}}}\)
- A. \(3 \le n \le 7\)
- B. \(n \ge 7\)
- C. \(3 \le n \le 6\)
- D. \(n \ge 6\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 114620
Giá trị biểu thức \(C_{n - 1}^0 + C_{n - 1}^1 + C_{n - 1}^2 + ... + C_{n - 1}^{n - 1}\) bằng:
- A. 2n
- B. 2n+1
- C. 2n-1
- D. 22n
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 114621
Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn \(A_n^3 + 5A_n^2 = 2\left( {n + 15} \right)\)?
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. 0
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 114622
Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
- A. 15
- B. 4096
- C. 360
- D. 720
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 114623
Từ các chữ số \(0;{\rm{ }}1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}5;{\rm{ }}8\) có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3.
- A. 108 số
- B. 228 số
- C. 36 số
- D. 144 số
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 114624
Có 3 bạn nam và 3 bạn nữ được xếp vào một ghế dài có 6 vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam và nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau?
- A. 48
- B. 72
- C. 24
- D. 36
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 114625
Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ
- A. \(\frac{3}{8}\)
- B. \(\frac{{24}}{{25}}\)
- C. \(\frac{9}{{11}}\)
- D. \(\frac{3}{4}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 114626
Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn?
- A. 120
- B. 98
- C. 150
- D. 360
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 114627
Cho một đa giác đều có 18 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O. Gọi X là tập các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giá trên. Tính xác suất để chọn được một tam giác từ tập X là tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều
- A. \(\frac{{23}}{{136}}\)
- B. \(\frac{{144}}{{136}}\)
- C. \(\frac{3}{{17}}\)
- D. \(\frac{7}{{816}}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 114628
Tổng các nghiệm của phương trình \(C_n^4 + C_n^5 = C_n^6\) là
- A. 15
- B. 16
- C. 13
- D. 14
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 114629
Có bao nhiêu giá trị dương của n thỏa mãn \(C_{n - 1}^4 - C_{n - 1}^3 - \frac{5}{4}A_{n - 2}^2 < 0?\)
- A. 6
- B. 4
- C. 7
- D. 5
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 114630
Số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {x - \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^{45}}\) là:
- A. \( - C_{45}^5\)
- B. \(C_{45}^{30}\)
- C. \(C_{45}^{15}\)
- D. \( - C_{45}^{15}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 114631
Số hạng không chứa x trong khai triển Newton của biểu thức \({\left( {{x^2} - \frac{2}{{\sqrt[3]{x}}}} \right)^7}\) là
- A. - 84
- B. - 448
- C. 84
- D. 448
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 114632
Tìm hệ số của x5 trong triển khai thành đa thức của \({\left( {2x + 3} \right)^8}\).
- A. \( - C_8^5{.2^5}{.3^3}\)
- B. \(C_8^3{.2^5}{.3^3}\)
- C. \(C_8^3{.2^3}{.3^5}\)
- D. \(C_8^5{.2^2}{.3^6}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 114633
Gieo 1 con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để tổng số chấm của 2 lần gieo bằng 9 là:
- A. \(\frac{1}{8}\)
- B. \(\frac{1}{6}\)
- C. \(\frac{1}{{10}}\)
- D. \(\frac{1}{9}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 114634
Lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ một thùng gồm 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 6 bi vàng. Tính xác suất để lấy được hai viên bi khác màu?
- A. 67,6%
- B. 29,5%
- C. 32,4%
- D. 70,5%
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 114635
Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác xuất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.
- A. \(\frac{{12.8}}{{C_{12}^3}}\)
- B. \(\frac{{C_{12}^8 - 12.8}}{{C_{12}^3}}\)
- C. \(\frac{{C_{12}^3 - 12 - 12.8}}{{C_{12}^3}}\)
- D. \(\frac{{12 + 12.8}}{{C_{12}^3}}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 114636
Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên quyển sách. Xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán bằng:
- A. \(\frac{{37}}{{42}}.\)
- B. \(\frac{2}{7}.\)
- C. \(\frac{5}{{42}}.\)
- D. \(\frac{1}{{21}}.\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 114637
Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh.
- A. \(\frac{{10}}{{21}}\)
- B. \(\frac{{25}}{{42}}\)
- C. \(\frac{5}{{42}}\)
- D. \(\frac{5}{{14}}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 114638
Bạn An mua một vé số TP.HCM có 6 chữ số. Biết điều lệ giải thưởng như sau: Giải đặc biệt trúng 6 số. Biết rằng chỉ có một số cho giải đặc biệt. Tính xác suất để An trúng giải đặc biệt.
- A. \(\frac{2}{{{{10}^6}}}\)
- B. \(\frac{1}{{{{10}^6}}}\)
- C. \(\frac{{48}}{{{{10}^6}}}\)
- D. \(\frac{{54}}{{{{10}^6}}}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 114639
Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con súc sắc đó bằng 7
- A. \(\frac{7}{{12}}\)
- B. \(\frac{1}{6}\)
- C. \(\frac{1}{2}\)
- D. \(\frac{1}{3}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 114640
Thầy giáo có 10 câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có 6 câu đại số và 4 câu hình học. Thầy gọi bạn Nam lên trả bài bằng cách chọn lấy ngẫu nhiên 3 câu hỏi trong 10 câu hỏi trên đê trả lời. Hỏi xác suất bạn Nam chọn ít nhất có một câu hình học là bằng bao nhiêu?
- A. \(\frac{5}{6}\)
- B. \(\frac{1}{{30}}\)
- C. \(\frac{1}{6}\)
- D. \(\frac{{29}}{{30}}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 114641
Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật.Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
- A. \(\frac{3}{8}\)
- B. \(\frac{{24}}{{25}}\)
- C. \(\frac{9}{{11}}\)
- D. \(\frac{3}{4}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 114642
Lập tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 1 số trong các số lập được. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 25.
- A. \(\frac{{11}}{{432}}\)
- B. \(\frac{{11}}{{234}}\)
- C. \(\frac{{11}}{{324}}\)
- D. \(\frac{{11}}{{342}}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 114643
Một lô hàng gồm 30 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Tính xác suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt.
- A. \(\frac{{135}}{{988}}\)
- B. \(\frac{3}{{247}}\)
- C. \(\frac{{244}}{{247}}\)
- D. \(\frac{{15}}{{26}}\)