Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 46182
Tìm phương trình hóa học viết sai.
- A. 2P + 3Ca → Ca3P2
- B. 4P + 5O2(dư) → 2P2O5
- C. PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl
- D. P2O3 + 3H2O → 2H3PO4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 46183
Cho photpho tác dụng với các chất sau : Ca, O2, Cl2, KClO3, HNO3 và H2SO4 đặc, nóng. Photpho tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên ?
- A. 6
- B. 5
- C. 4
- D. 3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 46184
Trong công nghiệp, photpho được điều chế từ phản ứng nung hỗn hợp các chất nào sau đây ?
- A. quặng photphorit, đá xà vân và than cốc
- B. quặng photphorit, cát và than cốc
- C. diêm tiêu, than gỗ và lưu huỳnh
- D. cát trắng, đá vôi và sođa
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 46185
Thành phần chính của quặng apatit là
- A. CaP2O7
- B. Ca(PO3)2
- C. 3Ca(PO4)2.CaFe2
- D. Ca3(PO4)2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 46186
Phát biểu nào sau đây là sai ?
- A. cấu hình electron nguyên tử của photpho là 1s22s22p63s23p6.
- B. Photpho chỉ tồn tại ở 2 dạng thù hình photpho đỏ và photpho trắng.
- C. Photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đỏ
- D. Ở nhiệt độ thường photpho hoạt động mạnh hơn nitơ.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 46187
Trong bình kín chứa 2,24 lít khí Cl2 (đktc). Cho a gam P vào bình rồi nung nóng thu được 2 muối PCl3 và PCl5 có tỉ lệ mol 1 : 2 hạ nhiệt độ trong bình về 0oC, áp suất khí trong bình giảm còn 0,35 atm. Giá trị của a là
- A. 1,55.
- B. 1,86.
- C. 0,93.
- D. 1,24.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 46188
Nung 1000 gam loại quặng photphorit chứa Ca3(PO4)2 hàm lượng 77,5% với C và SiO2 đều lấy dư ở 1000oC. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng P thu được là
- A. 310 gam.
- B. 148 gam
- C. 155 gam.
- D. 124 gam.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 46189
Đốt cháy một lượng photpho (có khối lượng lớn hơn 2,48 gam) bằng oxi dư, lấy sản phẩm cho vào 75 gam dung dịch NaOH 8% rồi làm khô thu được m gam cặn khan X, trong đó có 7,1 gam Na2HPO4. Giá trị của m là
- A. 13,1.
- B. 12,6.
- C. 14,2.
- D. 15,6.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 46190
Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm ?
- A. P + HNO3 đặc, nóng
- B. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc
- C. P2O5 + H2O
- D. HPO3 + H2O
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 46191
Khi đun nóng từ từ H3PO4 bị mất nước theo sơ đồ :
H3PO4 → X → Y → Z.
Các chất X, Y, Z lần lượt là
- A. H2PO4, HPO3, H4P2O7
- B. HPO3, H4P2O7, P2O5
- C. H4P2O7, P2O5, HPO3
- D. H4P2O7,HPO3, P2O5.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 46192
Thành phần chính của quặng photphorit là
- A. CaPHO4
- B. NH4H2PO4.
- C. Ca(H2PO4)2.
- D. Ca3(PO4)2.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 46193
Cho 4 dung dịch sau : Na3PO4, Na2HPO4, NaH2PO4 và H3PO4 có cùng nồng độ mol, có các giá trị pH lần lượt là : pH1, pH2, pH3 và pH4. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với sự tăng dần ph ?
- A. pH1 < pH2 < pH3 < pH4
- B. pH4 < pH3 < pH2 < pH1
- C. pH3 < pH4 < pH1 < pH2
- D. pH2 < pH1 < pH4 < pH3
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 46194
Nhận xét nào sau đây đúng ?
- A. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2, CaF2.
- B. Trong công nghiệp photpho được điều chế từ Ca3P2, SiO2 và C.
- C. Ở điều kiện thường photpho đỏ tác dụng với O2 tạo ra sản phẩm P2O5.
- D. Các muối Ca3(PO4)2 và CaHPO4 đều tan trong nước.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 46195
Cho các chất sau : NaOH, H3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4. Trộn các chất trên với nhau theo từng đôi, số cặp xảy ra phản ứng là
- A. 3
- B. 4
- C. 7
- D. 6
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 46196
Cho sơ đồ sau : HCl + muối X → H3PO4 + NaCl
Hãy cho biết có bao nhiêu muối X thỏa mãn.
- A. 2
- B. 1
- C. 4
- D. 3
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 46197
Cho các phản ứng sau :
(1) Ca3(PO4)2 + C + SiO2 (lò điện); (2) NH3 + O2 (to cao)
(3) Cu(NO3)2 (to cao) (4) NH4Cl + NaOH.
Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là.
- A. (1),(2),(4).
- B. (1),(3),(4).
- C. (2),(3),(4).
- D. (1),(2),(3).
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 46198
Cho dung dịch chưa a mol H2SO4 và dung dịch chứa 2,5a mol Na3PO4 thu được dung dịch X. các chất tan có trong dung dịch X là
- A. Na3PO4, Na2HPO4 và Na2SO4
- B. H3PO4, H2SO4 và Na2SO4
- C. Na2HPO4 , H3PO4 và Na2SO4
- D. Na2HPO4 ,Na2HPO4 và Na2SO4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 46199
Cho sơ đò chuyển hóa : P2O5 → X → Y → Z.
Các chất X, Y, Z lần lượt là
- A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
- B. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
- C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4,
- D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 46200
Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam P trong 100 gam dung dịch HNO3 63% (đặc nóng) thu được dung dịch X và V lít (đktc) khí NO2 duy nhất. Giá trị của V là
- A. 11,2.
- B. 5,6
- C. 10,08.
- D. 8,96.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 46201
Thủy phân hoàn toàn 5,42 gam PX3 trong nước thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Biết rằng H3PO3 là một axit 2 nấc. Công thức của PX3 là
- A. PBr3
- B. PI3.
- C. PF3.
- D. PCl3.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 46202
Lấy 124 gam P đem điều chế H3PO4 với hiệu suất phản ứng đạt 100%. Thể tích dung dịch H3PO4 35% (D = 1,25 gam/ml) có thể thu được là
- A. 1220ml.
- B. 936ml.
- C. 1000ml.
- D. 896ml.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 46203
Lấy V ml dung dịch H3PO4 1M đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X có chứa 14,95 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
- A. 85.
- B. 75
- C. 125.
- D. 150.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 46204
Lấy V ml dung dịch H3PO4 1M đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X có chứa 14,95 gam hỗn hợp muối. Các muối trong dung dịch X là
- A. K2HPO4 và KH2PO4
- B. KH2PO4 và K3PO4
- C. K3PO4 , K2HPO4 và KH2PO4
- D. K3PO4 và K2HPO4.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 46205
Khi đổ KOH đến dư vào dd H3PO4, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối
- A. K3PO4 và K2HPO4
- B. KH2PO4
- C. K3PO4
- D. K3PO4 và KH2PO4
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 46206
Khi đổ H3PO4 đến dư vào dd KOH, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối
- A. K3PO4 và K2HPO4
- B. KH2PO4
- C. K3PO4
- D. K3PO4 và K2HPO4
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 46207
Thuốc thử dùng để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối photphat
- A. quỳ tím
- B. Dung dịch NaOH
- C. Dung dịch AgNO3
- D. Dung dịch NaCl
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 46208
Cho 2 mol KOH vào dd chứa 1,5 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dd có các muối:
- A. KH2PO4 và K3PO4
- B. KH2PO4 và K2HPO4
- C. K3PO4 và K2HPO4
- D. KH2PO4, K3PO4 và K2HPO4
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 46209
Cho dd có chứa 0,25 mol KOH vào dd có chứa 0,1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là:
- A. K2HPO4 và K3PO4
- B. K2HPO4 và KH2PO4
- C. K3PO4 và KH2PO4
- D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 46210
Trộn 50 ml dd H3PO4 1M với V ml dd KOH 1M thu được một muối trung hoà. Giá trị nhỏ nhất của V là:
- A. 200
- B. 170
- C. 150
- D. 300
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 46211
Cho 100 ml dd NaOH 1M tác dụng với 50 ml dd H3PO4 1M, dd muối thu được có nồng độ mol:
- A. 0,55 M
- B. 0,33 M
- C. 0,22 M
- D. 0,66 M
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 46212
Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây:
- A. Muối ăn
- B. Thạch cao
- C. Phèn chua
- D. Vôi sống
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 46213
Phát biểu nào sau đây là đúng:
- A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4
- B. Urê có công thức là (NH2)2CO
- C. Supephotphat chỉ có Ca(H2PO4)2
- D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 46214
Phân lân suphephotphat kép thực sản xuất được thường chỉ chứa 40% P2O5. Hàm lượng % Ca(H2PO4)2 trong phân:
- A. 69,0
- B. 65,9
- C. 71,3
- D. 73,1
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 46215
Phân kali KCl sản xuất được từ quặng sinvinit thường chỉ chứa 50% K2O. Hàm lượng % KCl trong phân bón đó:
- A. 72,9
- B. 76
- C. 79,2
- D. 75,5
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 46216
Thủy phân hoàn toàn 7,506 gam halogenua của photpho (V) thu được hỗn hợp X gồm hai axit. Để trung hòa hoàn toàn hỗn hợp X cần 240 ml dung dịch NaOH 1,2M. Halogen đó là
- A. F.
- B. Cl.
- C. Br.
- D. I.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 46217
Cho a mol P2O5 vào 200 ml dung dịch NaOH 2,75M thì thu được dung dịch chứa 0,15 mol NaH2PO4. Giá trị của a và b là
- A. a = 0,2 và b = 0,25.
- B. a = 0,4 và b = 0,25.
- C. a = 0,4 và b = 0,5.
- D. a = 0,2 và b = 0,5.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 46218
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 50 gam dung dịch NaOH 32%. Muối tạo thành trong dung dịch phản ứng là
- A. Na2HPO4
- B. Na2PO4 .
- C. NaH2PO4.
- D. Na2HPO4 , NaH2PO4.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 46219
Cho phản ứng sau :
KMnO4 + PH3 + H2SO4 → K2SO4 + MnO2 + H3PO4 + H2O
Sau khi cân bằng phản ứng hệ số của PH3 và H2SO4 tương ứng là a và b. Tỉ lệ a : b có giá trị là
- A. 5 : 4.
- B. 5 : 6
- C. 3 : 4.
- D. 3 : 6.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 46220
Cho a mol P2O5 vào 200ml dung dịch NaOH thì thu được dung dịch chúa 0,15 mol Na2HPO4 và 0,25 mol NaH2PO4. Giá trị của a và nồng độ mol của NaOH là
- A. a = 0,2 và CM = 2,75M
- B. a = 0,4 và CM = 2,75M.
- C. a = 0,4 và CM = 5,5M.
- D. a = 0,2 và CM = 5,5M.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 46221
Supephotphat đơn được điều chế từ một loại bột quặng chứa 73% Ca(PO4)2, 26% CaCO3 và 1% SiO2. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% tác dụng với 100kg quặng kẽm khi điều chế supephotphat đơn là
- A. 110,2 kg
- B. 106,5 kg
- C. 74,7 kg.
- D. 71,0 kg.