Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 128494
Tập hợp A = {x \( \in \) | 8 < x < 14} gồm những phần tử nào?
- A. A = {8;9;10;11;12;13}
- B. A = {8;9;10;11;12;13;14}
- C. A = {9;10;11;12;13;14}
- D. A = {9;10;11;12;13}
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 128497
Cho tập hợp \(B = \left\{ {x \in N|x \le 7} \right\}\). Liệt kê các phần tử của B ?
- A. B = {0;1; 2;3; 4;5; 6; 7}
- B. B = {0;1; 2;3; 4;5; 6}
- C. B = {1; 2;3; 4;5; 6; 7}
- D. B = {1; 2;3; 4;5; 6}
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 128499
Cho tập \(C = \left\{ {x \in N|21 \le x \le 23} \right\}\). Liệt kê các phần tử của C ?
- A. C = {21; 22}
- B. C = {22}
- C. C = {21; 22; 23}
- D. C = {22; 23}
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 128500
Cho tập \(D = \left\{ {x \in N*|x \le 6} \right\}\). Liệt kê các phần tử của D ?
- A. D = {1; 2;3; 4;5; 6}
- B. D = {0;1; 2;3; 4;5; 6}
- C. D = {1; 2;3; 4;5}
- D. D = {2;3; 4;5; 6}
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 128511
Cho tập \(E = \left\{ {x \in N|20 \le x < 40,x \vdots 3} \right\}\). Liệt kê các phần tử của E ?
- A. E = {21; 24; 27;30;33;36}
- B. E = {24; 27;30;33;36}
- C. E = {24; 27;30;33;36;39}
- D. E = {21; 24; 27;30;33;36;39}
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 128513
Cho tập \(E = \left\{ {x \in N|30 \le x \le 40,x \vdots 4} \right\}\). Liệt kê các phần tử của E ?
- A. E = {32;36; 40}
- B. E = {32;36}
- C. E = {30;32;36; 40}
- D. E = {32; 40}
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 128518
Cho tập E = {10; 11; 12; ...; 98; 99}. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
- A. \(E = \left\{ {x \in N|9 \le x \le 100} \right\}\)
- B. \(E = \left\{ {x \in N|9 < x \le 100} \right\}\)
- C. \(E = \left\{ {x \in N|9 \le x < 100} \right\}\)
- D. \(E = \left\{ {x \in N|9 < x < 100} \right\}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 128521
Cho tập E = {4; 6; 8; 10}. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
- A. \(E = \left\{ {x \in N|3 < x < 11} \right\}\)
- B. \(E = \left\{ {x \in N|x < 11,x \vdots 2} \right\}\)
- C. \(E = \left\{ {x \in N|3 < x,x \vdots 2} \right\}\)
- D. \(E = \left\{ {x \in N|x \vdots 2} \right\}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 128523
Cho tập E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} . Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
- A. \(E = \left\{ {x \in N|x < 7} \right\}\)
- B. \(E = \left\{ {x \in N*|x < 7} \right\}\)
- C. \(E = \left\{ {x \in N*|x \le 7} \right\}\)
- D. \(E = \left\{ {x \in N|x \le 7} \right\}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 128526
Cho tập hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}; B = {1; 5; 7; 9}. Tập hợp E bao gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B là
- A. E = {1;3;5}
- B. E = {1;5; 7}
- C. E = {1;5}
- D. E = {1; 2;5}
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 128528
Cho tập A ={0; 2; 4; 6}. Số tập con của A là ?
- A. 16
- B. 4
- C. 8
- D. 20
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 128530
Số các tập con có 2 phần của A={0; 2; 4; 6} là ?
- A. 6
- B. 8
- C. 10
- D. 12
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 128532
Số các tập con có 2 phần của A ={1; 2;3; 4;5; 6} là ?.
- A. 12
- B. 13
- C. 15
- D. 11
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 128533
Cho tập hợp A ={a, b, c, d , e}. Số tập con của A có 4 phần tử là ?
- A. 8
- B. 12
- C. 4
- D. 5
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 128535
Cho tập hợp A ={a, b, c, d , e}. Số tập con của A có 3 phần tử trong đó có chứa 2 phần tử a, b là:
- A. 3
- B. 4
- C. 6
- D. 7
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 128538
Cho tập hợp A ={1; 2;3} . Cách viết nào sau đây là sai ?
- A. \(\{ 1\} \in A\)
- B. \( 1 \in A\)
- C. \(\{ 3\} \subset A\)
- D. \(\{2; 3\} \subset A\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 128540
Trong các tập sau đây, tập nào có đúng một tập con ?
- A. {1}
- B. \(\emptyset \)
- C. {b}
- D. {0}
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 128543
Trong các tập sau đây, tập nào có đúng hai tập con ?
- A. {a}
- B. {a; b}
- C. {0; 1}
- D. {\(\emptyset \); a}
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 128546
Cho tập A ={1; 2} và B ={1; 2;3; 4;5}. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn \(A \subset X \subset B\)
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 128550
Cho các tập hợp : A =\(\emptyset \) ; B = {1; 2}; C = {2, 3} ; D = {x \( \in \) N / 1 < x < 3}. Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. \(A \subset B\)
- B. \(D \subset B\)
- C. \(C \subset A\)
- D. \(D \subset C\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 128800
Cho tập hợp B gồm 100 số tự nhiên đầu tiên. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(0 \notin B\)
- B. \(B = \{ x \in N|x < 100\} \)
- C. \(B = \{ x \in N|x \le 100\} \)
- D. \(100 \in B\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 129688
Tính \(N = {5^8}:{5^2}\)
- A. 52
- B. 54
- C. 56
- D. 58
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 129691
Tìm số tự nhiên x biết 130 - (100 + x) = 25
- A. x = 5
- B. x = 8
- C. x = 15
- D. x = 10
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 129692
Cho \({\rm{A}} = 1 + 2 + {2^2} + {2^3} + ... + {2^{50}}\). Tính A
- A. \(A = {2^{52}} - 1\)
- B. \(A = {2^{50}} - 1\)
- C. \(A = {2^{51}} - 1\)
- D. \(A = {2^{51}} - 2\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 129694
Trong kho có 112 tấn hàng. Cần phải chuyển gấp một nửa số hàng đó đến nơi khác bằng loại xe có trọng tải 7 tấn. Hỏi phải điều động bao nhiêu xe nếu mỗi xe chỉ chở 1 chuyến?
- A. 5 xe
- B. 6 xe
- C. 7 xe
- D. 8 xe
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 129699
Cho hai tập hợp: A = {0}; B = {0; \(\emptyset \)}và chọn cách viết đúng sau đây:
\(\begin{array}{l}
\left( 1 \right)0 \in A\\
\left( 2 \right)\emptyset \in B\\
\left( 3 \right)\emptyset \notin B\\
\left( 4 \right)\emptyset \subset B
\end{array}\)- A. (1) đúng
-
B.
(1) và (2) đúng
- C. (1) và (3) đúng
- D. (1) và (4) đúng
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 129700
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 6 được viết là:
- A. {0;1; 2;1; 4;5; 6}
- B. {0;1; 2;3; 4;5}
- C. {0;1; 2;3; 4;5; 6}
- D. {1; 2;3; 4;5; 6}
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 129701
Cách viết đúng trong các trường hợp sau đây là:
- A. N* = N
- B. N = N * - {0}
- C. \(N \subset N*\)
- D. \(N* \subset N\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 129702
Cho A = (1;3; a;b), B = (3;b). Chọn khẳng định đúng ?
- A. \(a \in A\)
- B. \(A \subset B\)
- C. \(a \subset A\)
- D. \(a \in B\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 129704
Số các tập hợp X thoả mãn điều kiện: {1; 2;3} \( \subset \) X \( \subset \) {1; 2;3; 4} là:
- A. 1 tập hợp
- B. 2 tập hợp
- C. 3 tập hợp
- D. 4 tập hợp
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 129705
Cho hai tập hợp:A = {1; 2;3; 4;5; 6} và B = {1;3;5; 7;9}. Tập hợp gồm các phần tử thuộc B và không thuộc A là :
- A. {1; 2;3; 4;5; 6; 7;9}
- B. {1;3;5}
- C. {7;9}
- D. {2; 4; 6}
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 129707
Số tự nhiên liền sau của số 89 là
- A. 87
- B. 88
- C. 90
- D. 91
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 129709
Số tự nhiên liền trước của số 999 là
- A. 1000
- B. 998
- C. 989
- D. 1001
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 129710
Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên m là
- A. m - 1
- B. m + 1
- C. m + 2
- D. m - 2
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 129712
Số tự nhiên liền trước của số 25 là
- A. 24
- B. 25
- C. 26
- D. 27
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 129713
Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên a là
- A. a - 1
- B. a + 1
- C. a + 2
- D. a - 2
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 129715
Số phần tử của tập hợp P = {11;15;17;...;83; 85}là:
- A. 74
- B. 37
- C. 38
- D. 44
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 129716
Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 6 phần tử?
- A. “Song Hong”
- B. “Song Me Kong”
- C. “Song Sai Gon”
- D. “Song Dong Nai”
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 129718
Bạn Hoa đánh số trang của một cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 256. Bạn Hoa đã phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
- A. 660
- B. 670
- C. 680
- D. 700
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 129720
Từ các số 1, 2, 3 có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
- A. 6
- B. 18
- C. 27
- D. 9