Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. 7 trấn và 4 doanh.
- B. 30 tỉnh và phủ Thừa Thiên.
- C. 4 doanh và 23 trấn.
- D. 13 đạo thừa tuyên.
-
- A. ban hành bộ Hoàng Việt luật lệ.
- B. đổi quốc hiệu thành Việt Nam.
- C. thực hiện cải cách hành chính.
- D. thi hành chính sách cấm đạo.
-
Câu 3:
Dưới thời vua Minh Mạng, cơ quan nào có nhiệm vụ: giúp vua khởi thảo văn bản hành chính, tiếp nhận và xử lí công văn, coi giữ ấn tín, lưu trữ châu bản?
- A. Nội các.
- B. Đô sát viện.
- C. Cơ mật viện.
- D. Thái y viện.
-
- A. Nội các.
- B. Đô sát viện.
- C. Cơ mật viện.
- D. Thái y viện.
-
- A. Nội các.
- B. Đô sát viện.
- C. Cơ mật viện.
- D. Thái y viện.
-
Câu 6:
Vua Minh Mạng cũng thực hiện chế độ giám sát, thanh tra chéo giữa các cơ quan trung ương thông qua hoạt động của
- A. Nội các và Lục Bộ.
- B. Cơ mật viện và Lục tự.
- C. Đô sát viện và Lục khoa.
- D. Cơ mật viện và Đô sát viện.
-
Câu 7:
Nội dung nào sau đây không phải là chính sách cải cách của vua Minh Mạng đối với vùng dân tộc thiểu số?
- A. Đổi các động, sách thành xã như vùng đồng bằng.
- B. Bãi bỏ chế độ cai trị của các tù trưởng địa phương.
- C. Bổ dụng quan lại của triều đình đến cai trị trực tiếp.
- D. Chỉ bổ nhiệm quan cai trị là các tù trưởng địa phương.
-
- A. tỉnh → phủ → huyện/châu → tổng → xã.
- B. đạo thừa tuyên → phủ → châu/ huyện → xã.
- C. xã → tổng → châu/ huyện → phủ → tỉnh.
- D. phủ → tỉnh → huyện/ châu → hương → xã.
-
- A. Bố chánh sứ ty và Án sát sứ ty.
- B. Đô tổng binh sứ và Thừa chính sứ.
- C. Thừa chính sứ và Hiến sát sứ.
- D. Đô tổng binh sứ và Hiến sát sứ.
-
- A. chế độ quân điền.
- B. chế độ lộc điền.
- C. chế độ hồi tỵ.
- D. chế độ bổng lộc.