Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Ngành – Lớp – Bộ – Họ – Chi – Loài.
- B. Ngành – Lớp – Bộ – Chi – Họ – Loài.
- C. Ngành – Bộ – Lớp – Họ – Chi – Loài.
- D. Ngành – Chi – Bộ – Họ – Lớp – Loài.
-
- A. bộ
- B. loài
- C. ngành
- D. chi
-
- A. Tuế
- B. Táu
- C. Sến
- D. Trắc
-
- A. Khởi sinh
- B. Nguyên sinh.
- C. Nắm
- D. Thực vật.
-
- A. Cá thể.
- B. Quần thể.
- C. Quần xã
- D. Hệ sinh thái
-
- A. Trao đổi chất và năng lượng
- B. Sinh sản
- C. Sinh trưởng và phát triển
- D. Khả năng tự điều chỉnh và cân bằng nội môi
-
- A. Sinh sản bằng bào tử.
- B. Rễ giả là những sợi nhỏ.
- C. Thân, lá có mạch dẫn.
- D. Cơ quan sinh sản nằm ở ngọn cây.
-
- A. Ngành Hạt trần.
- B. Ngành Rêu.
- C. Ngành Dương xỉ.
- D. Ngành Hạt kín.
-
- A. phân loại sinh vật thành các nhóm nhỏ.
- B. gọi đúng tên sinh vật.
- C. sắp xếp sinh vật vào một hệ thống theo trật tự nhất định.
- D. phát hiện, mô tả, đặt tên và sắp xếp sinh vật vào hệ thống phân loại.
-
- A. Từ đầu tiên là tên chi/ giống (viết thường), từ thứ hai là tên loài (viết hoa).
- B. Từ đầu tiên là loài (viết hoa), từ thứ hai là tên chi/ giống (viết thường).
- C. Từ đầu tiên là loài (viết thường), từ thứ hai là tên chi/ giống (viết hoa).
- D. Từ đầu tiên là tên chi/ giống (viết hoa), từ thứ hai là tên loài (viết thường).