YOMEDIA

王 一博's Profile

王 一博

王 一博

05/08/2006

Số câu hỏi 3
Số câu trả lời 5
Điểm 34
Kết bạn

Bạn bè (0)

Hoạt động gần đây (11)

  • 王 一博 đã trả lời trong câu hỏi: Tính công vận động viên xe đạp sinh ra khi đi được 3h? Cách đây 4 năm

    Tóm tắt
    F=30N
    v=40km/h
    t=3h
    A=?
     

    Giải
    Quãng đường vận động viên xe đạp đi được trong 3h là:

         ADCT: v=s/t⇒ s=v.t=40.3=120(km)

    Đổi 120km=120000m
    Công của vận động viên xe đạp đi được trong 3h là:
         ADCT: A=F.s=30*120000=3600000(J)
               Đáp số: A=3600000J

     

  • B

  • Hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 10 câu) kể về việc em thường làm khi nghỉ dịch cúm Corona(Covid-19).

  • 王 一博 đã trả lời trong câu hỏi: Bộ phận nào của cây thực hiện quá trình hô hấp và quá trình quang hợp. Cách đây 5 năm

    Lá cây

  • 王 一博 đã trả lời trong câu hỏi: Những câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu phẩy. Cách đây 5 năm

    A B D

  • 王 一博 đã trả lời trong câu hỏi: Đặt câu với từ tuyệt sắc. Cách đây 5 năm

    Tuyệt sắc là gì?

     

  • Hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 10 câu) kể về việc em thường làm khi nghỉ dịch cúm Corona(Covid-19).

  • Một tổ công nhân cần sửa 525 m đường . Họ đã sữa được 1/7 số m đường đó . Hỏi họ còn phải sửa bao nhiêu m đường nữa
  • Một tổ công nhân cần sửa 525 m đường . Họ đã sữa được 1/7 số m đường đó . Hỏi họ còn phải sửa bao nhiêu m đường nữa
  • 王 一博 đã đặt câu hỏi: Bài tập anh 8 Cách đây 5 năm

    I. Complete the sentences with “I’ll” + a suitable verb (Hãy hoàn thành những câu này với “I’ll” + một động từ phù hợp):
    1. I‟m too tired to walk home. I think ……………………….. a taxi.
    2. “It‟s a bit cold in this room”. “Is it ? …………………….. on the heating then.”
    3. “We haven‟t got any bread and eggs.” “Oh, haven‟t we? ……………………….. and get some”.
    4. “Do you want me to do the cleaning ?”. “ No, it‟s all right ……………………….. it”.
    5. “ I don‟t know how to fly a kite.” “Ok, …………………………… you.”
    6. “Would you like milk or orange juice?” “………………………….. milk, please”
    7. “Goodbye! Have a nice holiday.” “Thank you ……………………… you some postcards.”
    8. Thank you for lending me your camera …………………… it back to you to morrow, Ok?
    9. “Are you coming with us?” “ No, I think…………………………….. here.”
    10. Oh, I‟ve let the door open . ………………………… and shut it.


    II. Read the situations and write sentences with “I think I’ll ……” or “ I don’t think I’ll ………” ( Hãy đọc những tình huống sau và viết câu với “I think I’ll ……...” hoặc “I don’t think I’ll …”):
    1. It‟s very cold. You decide to close the window. You say : I think ……………….. .
    2. You‟re feeling sleepy and it‟s quite late .You decide to go to bed. You say: I think …………….
    3. Someone offers you a lift on his bike but you decide to walk. You say: Thank you but …………………
    4. You arranged to play badminton today. Now you decide that you don‟t want to play. You say: I don‟t think …………………………… .
    5. You‟re going to go swimming. Now you decide that you don‟t want to go. You say: …………………………….. .
    6. I feel a bit hungry. ………………………. something to eat.
    7. ……………………… out tonight. I‟m too tired.
    8. There wil be a test tomorrow. ……………………… up late to watch TV.
    9. …………………. home to visit grandfather right after work because he‟s getting ill.
    10. Last week she went abroad. ……………………….. her next Sunday.


    III. Which tense is correct? (Thì nào đúng?):
    1. “Did you phone Jack?” “Oh no, I forgot. I phone / I‟ll phone him now.”
    2. We can‟t meet her tomorrow morning. I‟m playing / I‟ll play table tennis.
    3. “I meet / I‟ll meet them in my office in one hour, OK?” “yes, that‟s fine.”
    4. “We need some money.” “Ok, I‟m lending /I‟ll lend you some. How much do you want?”
    5. We‟re having / We‟ll have a get-together next weekend. We hope you can come.
    6. “Remember to take an umbrella with you when you go out.” “Ok. I don‟t forget / I won‟t forget”.
    7. What time does your plane leave / will your plane leave tomorrow?
    8. I asked John what happened but he doesn‟t tell / won‟t tell me.
    9. “Are you doing? Will you do anything tomorrow afternoon?” “No, I‟m free. Why?”
    10. We don‟t want to go out alone. Do you come? Will you come with us?


    IV. Complete the sentences with “will” + one of these verbs (H ãy hoàn thành những câu sau với “will” + một trong những động từ sau): “pass, meet, look, like, get, come, be, phone, find, burn”
    1. I haven‟t seen Hanh today. I expect she …………………. me this evening.
    2. Tommy has beenaway a long time. When he returns he …………………………… a lot of changes.
    3.That pot is very hot. If you touch it, you …………………… yourshelf.
    4. Don‟t worry about your exam. I‟m sure you ………………………. .
    5. Why don‟t you try on this new shirt? It ……………………. nice on you.
    6. You must meet Jackson sometime. I think you ………………………. Him.
    7. It‟s snowing. Don‟t go out. You …………………………. Wet.
    8. We‟ve invited her to our house. We ……………….. offended if she doesn‟t go.
    9. Goodbye. We expect …………………. You again before long.
    10. We‟ve invited Rose to the party but we don‟t think she …………………………… .


    V. Read the situation and complete the sentences using “will” or “going to” (Hãy đọc những tình huống sau và hoàn thành các câu với “will” hoặc “going to”):

    1. Nam has to go to the airport to catch a plan tomorrow afternoon.
    NAM: Hoa, I need somebody to take me to the airport tomorrow afternoon.
    HOA: That‟s no problem. (I /take) ……………………………. You. What time is your flight?
    NAM: 13.30
    HOA: OK. (we / leave) ……………….. at about 11 o‟clock then. Later that day, LINH offered to take NAM to the airport.
    LINH: NAM, do you want me to take you to the airport?
    NAM: No, thanks, Linh. (Hoa / take ) …………………………. Me.

    2. You and your friend come home very late. Other people in the house are asleep. He‟s noisy.
    YOU: Shhh! Don‟t make so much noise. (you / wake) ……………………………… everybody up.

    3. There was a job advertised in the paper recently. At first your brother was interested but then he decided not to apply.
    YOU: Have you decided what to do about that job that was advertised?
    YOUR BROTHER: Yes, (I / not / apply) ……………………………. for it.

    4. A friend of yours is worried because he has lost an important letter.
    YOU: Don‟t worry about the letter. I‟m sure (you / find) ………………………………… it.
    YOUR FRIEND : I hope so.

    5. It‟s a nice day. You‟ve decided to sit in the garden. Before you go out, you tell your sister.
    YOU: The weather‟s too nice to stay indoors. (I / sit) ……………………………. in the garden.
    YOUR SISTER: That‟s a good idea. I think (I join) ………………………………….. you.


    VI. Complete the following sentences, using the correct form of the words in brackets (Hãy hoàn thành những câu sau, sử dụng hình thức đúng của từ trong ngoặc):
    1. Press firmly on the wound to stop the (bleed) …………………………………….. .
    2. „I‟ll call the doctor,‟ he said (calm) …………………………………………… .
    3. I can‟t remember any more – I must have lost (conscious) ………………………………. .
    4. Please enter your (use) ………………………………. name.
    5. He pulled the plastic (cover) …………………… off the dead body.
    6. The rope holding the boat suddenly (tight) ………………………… and broke.
    7. She took (please) …………………….. in shocking her parents.
    8. The day began (promise) …………………… with bright sunshine.
    9. The final team (select) …………………… will be made tomorrow.
    10. Payment is (condition) ………………….. upon delivery of the goods.


    IX. Combine these pairs of sentences, using phrases and adverbial clauses of purpose (Hãy kết hợp những câu này, sử dụng cụm từ và mệnh đề chỉ mục đích):
    1. Mr. Pike is learning Vienamese. He wishes to read Kim Van Kieu.
    2. Please shut the widowns and the door. I don‟t want the cat to go into the house.
    3. The man built a high wall around his garden. The fruit wouldn‟t be stolen.
    4. The policeman stopped the traffic every few minutes. The pedestrians might cross the rosd.
    5. The notices are written is several languages. Everyone may understand them.
    6. The little girl stood on the chair. She could see better.
    7. He wishes he had enough money. He wants to buy a new house.
    8. Britney is practicing the piano. She can play for the dance.
    9. I need a job. I want to support my old teacher.
    10. We moved to the front row. We could hear the speaker better.


    X. Choose the most appropriate word to complete the sentences below (Hãy chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành những câu sau):
    1. This is an emergy. Please send ………………………. To Tran Hung Dao Street.
    A. a tank               B. a cart               C. an engine               D. an ambulance

    2. We can use a ………………………… to cover the wound. 
    a. blanket                    b. net                     c. handkerchief              d. pillow                 
    3. The doctor is asking about the ……………………… of the injured person to know exactly how to cure her.
    a. address                 b. condition                   b. health                  d. appearance
    4. The victim‟s head should be below the level of the ……………………………. .
    a. feet                      b. heart                           c. hands                           d. neck
    5. You should ease the pain with ice or …………………. water packs.
    a. cold                      b. hot                     c. cool                     d. warm
    6. The victim should drink a cup of …………………….. when reviving.
    a. beer                    b. tea                     c. coffee                     d. wine
    7. …………………. his broken legs, he couldn‟t go to work.
    a.because               b. because of                c. though                d. despite
    8. It‟s very kind ……………………. you to help me.
    a. for                        b. with                      c. of                          d. to
    9. You should …………………… the burns immediately.
    a. spoil                     b. heat                     c. fire                       d. cool
    10. Would you mind …………………….. the windows? It‟s too hot in here.
    a. closing                       b. opening                     c. to close                      d. to open

     

Điểm thưởng gần đây (3)

  • 王 一博: Login đăng nhập hàng ngày (+2đ) Cách đây 2 năm
  • 王 一博: Login đăng nhập hàng ngày (+2đ) Cách đây 2 năm
  • 王 一博: Login đăng nhập hàng ngày (+2đ) Cách đây 2 năm
AANETWORK
 

 

ATNETWORK
ON