Bạn bè (0)
Hoạt động gần đây (1)
-
Le Duc đã đặt câu hỏi: cuu toi voi Cách đây 5 năm
Xương gồm 2 thành phần chính là phần cốt giao và …. Sự kết hợp của hai thành phần này làm xương bền chắc và có tính mềm dẻo.
Cụm từ thích hợp cần điền vào ô trống trên là
A:
tinh bột.
B:
muối khoáng.
C:
prôtêin.
D:
lipit.
2
Thế hệ P gồm toàn cây có kiểu gen Aa. Qua tự thụ phấn bắt buộc, ở thế hệ F2 có tỉ lệ các loại kiểu gen AA : Aa : aa lần lượt là
A:
3 : 1 : 3.
B:
1 : 2 : 1.
C:
15 : 1 : 15.
D:
2 : 1 : 2.
3
Trong công nghệ tế bào, người ta dùng tác nhân nào để kích thích mô sẹo phân hóa thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh?
A:
Hoocmôn sinh trưởng.
B:
Xung điện cao áp.
C:
Tia tử ngoại.
D:
Tia X.
4
Lúa nước có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Trong giao tử của loài này có bao nhiêu NST?
A:
40
B:
20
C:
30
D:
10
5
Cấu tạo của hệ tuần hoàn máu được mô tả bằng sơ đồ sau:
Thành phần cấu tạo tương ứng với các số 1, 2, 3, 4 lần lượt là:
A:
tâm nhĩ phải, động mạch phổi, tâm thất trái, động mạch chủ.
B:
tâm thất phải, động mạch phổi, tâm nhĩ trái, động mạch chủ.
C:
tâm nhĩ trái, động mạch chủ, tâm thất phải, động mạch phổi.
D:
tâm thất trái, động mạch chủ, tâm nhĩ phải, động mạch phổi.
6
Loại prôtêin nào sau đây có chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất?
A:
Prôtêin kháng thể.
B:
Prôtêin enzim.
C:
Prôtêin thụ thể.
D:
Prôtêin hoocmôn.
7
Trong thời kì nguyên thủy, con người sống hòa đồng với tự nhiên, cách sống cơ bản là
A:
đốt rừng và chăn thả gia súc.
B:
săn bắt động vật và hái lượm cây rừng.
C:
trồng trọt vá săn bắn động vật hoang dã, quý hiếm.
D:
chăn nuôi và khai thác khoáng sản.
8
Cho cây đậu Hà Lan hoa đỏ, quả không ngấn giao phấn với cây đậu Hà Lan hoa trắng, quả có ngấn, thu được F1 gồm toàn cây hoa đỏ, quả không ngấn. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 358 cây hoa đỏ, quả không ngấn; 119 cây hoa trắng, quả có ngấn; 118 cây hoa đỏ, quả không ngấn và 38 cây hoa trắng, quả có ngấn. Cho biết mỗi tính trạng do một cặp gen (tức do một gen có 2 alen) quy định. Phân tích kết quả lai, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I). Các cây ở thế hệ xuất phát (P) đều thuần chủng.
(II). Hai cặp gen đang xét phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.
(III). F2 có tối đa 9 loại kiểu gen.
(IV). Nếu lai phân tích cây F1 thì sẽ thu được đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau.
A:
3
B:
1
C:
2 .
D:
4
9
Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A:
Đa số đột biến gen tạo ra các gen trội, chúng biểu hiện ngay ra kiểu hình gây hại cho sinh vật.
B:
Đột biến gen có thể phát sinh trong điều kiện tự nhiên hoặc do con người tạo ra trong thực nghiệm.
C:
Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen, đây là loại biến dị di truyền được.
D:
Sự biến đổi cấu trúc phân tử của gen có thể dẫn đến biến đổi cấu trúc của loại prôtêin mà nó mã hóa.
10
Khi nói về ý nghĩa của việc khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I). Gìn giữ thiên nhiên hoang dã là bảo vệ các loài sinh vật và môi trường sống của chúng.
(II). Gìn giữ thiên nhiên hoang dã là cơ sở để duy trì đa dạng sinh học.
(III). Gìn giữ thiên nhiên hoang dã là cơ sở để duy trì cân bằng sinh thái.
(IV). Gìn giữ thiên nhiên hoang dã là cơ sở để tránh ô nhiễm môi trường và tránh cạn kiệt nguồn tài nguyên.
A:
3
B:
1
C:
4
D:
2
11
Độ nhiều trong quần xã thể hiện
A:
tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát.
B:
mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã.
C:
mật độ cá thể của từng loài trong quần xã.
D:
mức độ phong phú về số lượng cá thể trong quần xã.
12
Để tăng hiệu quả hô hấp, chúng ta cần
A:
hô hấp sâu và giảm số nhịp thở.
B:
hô hấp thường và tăng số nhịp thở.
C:
hô hấp sâu và tăng số nhịp thở.
D:
hô hấp thường và giảm số nhịp thở.
13
Trong cơ quan sinh dục nam, tinh trùng được hình thành ở
A:
mào tinh.
B:
tinh hoàn.
C:
túi tinh.
D:
ống dẫn tinh.
14
Có bao nhiêu biện pháp sau đây giúp hạn chế ô nhiễm môi trường?
(I). Xây dựng nhà máy xử lí rác.
(II). Xây dựng công viên cây xanh.
(III). Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp ở xa khu dân cư.
(IV). Xây dựng nơi quản lí thật chặt chẽ các chất gây nguy hiểm cao.
A:
3
B:
4
C:
1
D:
2
15
Trên mạch thứ nhất của một phân tử ADN có đoạn trình tự nuclêôtit là: AAAXAATGGGGA. Theo lí thuyết, đoạn trình tự nuclêôtit tương ứng trên mạch thứ hai của phân tử ADN này là:
A:
GGXXAATGGGGA.
B:
AAAGTTAXXGGT.
C:
GTTGAAAXXXXT.
D:
TTTGTTAXXXXT.
16
Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng đã ảnh hưởng đến đặc điểm hình thái của thực vật?
A:
Vào trưa hè nắng nóng, khí khổng của lá cây đóng lại để tránh mất nước.
B:
Khi bị thiếu ánh sáng thì khả năng quang hợp của cây giảm.
C:
Cây sống ở nơi nhiều ánh sáng có cường độ thoát hơi nước lớn hơn cây sống ở nơi ít ánh sáng.
D:
Cây ưa sáng thường có lá nhỏ, xếp xiên còn cây ưa bóng thường có lá to, xếp ngang.
17
Khi nói về tuyến tụy, phát biểu nào sau đây sai?
A:
Tế bào β trong đảo tụy tiết hoocmôn insulin biến đổi glucôzơ thành glicôgen.
B:
Tế bào α của đảo tụy tiết hoocmôn glucagôn có tác dụng làm giảm đường huyết khi đường huyết tăng.
C:
Tuyến tụy là tuyến pha, vừa tiết dịch tiêu hóa vừa tiết hoocmôn.
D:
Tuyến tụy có các tế bào tập hợp thành đảo tụy.
18
Hệ bài tiết đảm nhiệm bao nhiêu chức năng sau đây?
(I). Lọc, thải các chất dư thừa và chất độc hại có trong máu.
(II). Duy trì tính ổn định của môi trường trong.
(III). Giúp cho sự trao đổi chất của cơ thể diễn ra bình thường.
(IV). Thải các sản phẩm cạn bã của quá trình tiêu hóa.
A:
1
B:
4
C:
2
D:
3
19
Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau đây:
(I). mức độ ngập nước.
(II). nhiệt độ không khí.
(III). rắn hổ mang.
(IV). sâu ăn lá cây.
(V). độ tơi xốp của đất.
Trong các nhân tố sinh thái trên, có bao nhiêu nhân tố hữu sinh?
A:
4
B:
5
C:
3
D:
2
20
Biện pháp tránh thai nào sau đây vừa giúp tránh thai vừa phòng ngừa được các bệnh lây truyền qua đường tình dục?
A:
Thắt ống dẫn tinh.
B:
Đặt vòng tránh thai.
C:
Sử dụng bao cao su.
D:
Uống thuốc tránh thai.
21
Khi nói về hệ nội tiết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I). Hệ nội tiết gồm các tuyến nội tiết tiết ra các loại hoocmôn.
(II). Các hoocmôn điều hòa quá trình trao đổi chất, quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào.
(III). Các hoocmôn tác động chậm nhưng kéo dài và trên diện rộng.
(IV). Các hoocmôn được vận chuyển trong cơ thể bằng con đường máu.
A:
1
B:
2
C:
4
D:
3
22
Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, những mắt xích vừa là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau, vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước là
A:
cây ngô, sâu ăn lá ngô, diều hâu.
B:
sâu ăn lá ngô, nhái, rắn hổ mang.
C:
cây ngô, sâu ăn lá ngô, nhái.
D:
nhái, rắn hổ mang, diều hâu.
23
Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều nào sau đây?
A:
Uống nhiều nước.
B:
Đi tiểu ngay khi có nhu cầu.
C:
Ăn quá mặn, quá chua.
D:
Ăn nhiều rau, củ, quả tươi.
24
Thành phần cấu tạo của mô thần kinh được mô tả ở hình sau:
Trong 4 thành phần được đánh số từ 1 – 4 trong hình, những thành phần thuộc cấu tạo của một nơron điển hình là:
A:
1, 2, 3.
B:
1, 3, 4.
C:
2, 3, 4.
D:
1, 2, 4.
25
Khi nói về chức năng của NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I). NST là cấu trúc mang gen.
(II). Trên NST, mỗi gen nằm ở một vị trí xác định.
(III). NST có vai trò quan trọng đối với sự di truyền.
(IV). Nhờ sự tự sao của ADN đưa đến sự tự nhân đôi của NST mà các gen được di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
A:
3
B:
4
C:
1
D:
2
26
Trong quá trình trao đổi chất ở tế bào, những chất nào sau đây sẽ đi từ máu và nước mô vào tế bào?
A:
Khí ôxi và chất thải.
B:
Khí ôxi và chất dinh dưỡng.
C:
Khí cacbônic và chất dinh dưỡng.
D:
Khí cacbônic và chất thải.
27
Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên không tái sinh?
A:
Nước sạch.
B:
Dầu mỏ.
C:
Rừng.
D:
Đất.
28
Bộ NST của một loài sinh vật gồm 4 cặp NST được kí hiệu là A, a; B, b; D, d; E, e. Cơ thể có bộ NST nào sau đây là thể dị bội?
A:
AabbDdEe.
B:
AaBbDddEe.
C:
AaBbDdEe.
D:
AaBBDdEe.
29
Hệ cơ quan nào sau đây có chức năng biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể có thể hấp thụ được?
A:
Hệ bài tiết.
B:
Hệ tuần hoàn.
C:
Hệ hô hấp.
D:
Hệ tiêu hóa.
30
Khi nói về cấu tạo của đại não, phát biểu nào sau đây sai?
A:
Vỏ não gấp nếp tạo ra các rãnh và khe, chia não thành các thùy và các hồi não.
B:
Vỏ não là trung tâm của các phản xạ có điều kiện.
C:
Đại não gồm chất trắng bao bọc bên ngoài và chất xám nằm bên trong.
D:
Chất xám của đại não tạo thành vỏ não, chất trắng là những đường thần kinh.
31
Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại vitamin nào sau đây thì trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương, người lớn sẽ bị loãng xương?
A:
Vitamin B1.
B:
Vitamin C.
C:
Vitamin B12.
D:
Vitamin D.
32
Ở người, gen quy định thuận tay phải và gen nào sau đây là một cặp nhân tố di truyền (hay còn gọi là cặp gen tương ứng)?
A:
Gen quy định mũi tẹt.
B:
Gen quy định thuận tay trái.
C:
Gen quy định tóc thẳng.
D:
Gen quy định môi mỏng.
33
Người bị bệnh về gan không nên ăn thức ăn chứa nhiều chất nào sau đây?
A:
Prôtêin.
B:
Lipit.
C:
Gluxit.
D:
Axit nuclêic.
34
Mối quan hệ giữa máu, nước mô, bạch huyết trong cơ thể được biểu diễn bằng sơ đồ sau:
Các thành phần tương ứng với các số thứ tự 1, 2, 3, 4 lần lượt là:
A:
mao mạch bạch huyết, mao mạch máu, nước mô, tế bào.
B:
mao mạch bạch huyết, tế bào, mao mạch máu, nước mô.
C:
mao mạch bạch huyết, tế bào, nước mô, mao mạch máu.
D:
mao mạch bạch huyết, nước mô, mao mạch máu, tế bào.
35
Ở người, xét một gen có hai alen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X, alen trội quy định bị bệnh M, alen lặn quy định không bị bệnh M. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I). Bố và mẹ đều bị bệnh, sinh con có đứa bị bệnh có đứa không bị bệnh.
(II). Bố và mẹ đều không bị bệnh, sinh con có đứa bị bệnh có đứa không bị bệnh.
(III). Bố bị bệnh, mẹ không bị bệnh thì con trai không bị bệnh, con gái bị bệnh.
(IV). Bố không bị bệnh, mẹ bị bệnh thì con gái không bị bệnh, con trai có đứa bị bệnh, có đứa không bị bệnh.
A:
1
B:
2
C:
3
D:
4
36
Phương pháp nào sau đây không được sử dụng trong nghiên cứu di truyền người?
A:
Nghiên cứu phả hệ.
B:
Nghiên cứu tế bào.
C:
Gây đột biến nhân tạo.
D:
Nghiên cứu trẻ đồng sinh.
37
Bộ phận nào ở tai có nhiệm vụ thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian?
A:
Chuỗi xương tai và ống tai.
B:
Vành tai và ống tai.
C:
Bộ phận tiền đình và ống bán khuyên.
D:
Chuỗi xương tai và vành tai.
38
Khi nói về cấu tạo của một bắp cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A:
Trong bắp cơ có nhiều bó cơ, mỗi bó cơ có nhiều sợi cơ.
B:
Phần giữa bắp cơ phình to gọi là bụng cơ.
C:
Hai đầu bắp cơ có mỡ bám vào các xương.
D:
Bao ngoài bắp cơ là màng liên kết.
39
Tủy sống bao gồm …(1) ... ở giữa và bao quanh bởi …(2)…. Chất xám là trung khu của các phản xạ …(3).... và chất trắng là các đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tủy sống với nhau và với não bộ.
Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) lần lượt là:
A:
chất xám, chất trắng, không điều kiện.
B:
chất trắng, chất xám, không điều kiện.
C:
chất trắng, chất xám, có điều kiện..
D:
chất xám, chất trắng, có điều kiện.
40
Cơ quan nào của đường dẫn khí ngăn không cho thức ăn lọt vào đường dẫn khí?
A:
Thanh quản.
B:
Phế quản.
C:
Khí quản.
D:
Phổi.