Điền chữ cái còn thiếu để tạo thành từ đúng
1. They’re pla_ing football.
2. Mai is in the di_ing room.
3. Ha_e you g_t any d_lls? Yes, I have.
4. Whe_e is your cat? He’s cha_ing a mo_se.
5. How ma_y peop_e are the_e in the room?
Trả lời (1)
-
1. y (playing)
2. n (dining room)
3. v – o – o (Have – got – dolls)
4. r – s – u (Where – chasing – mouse)
5. n – l – r (many – people – there)
bởi Anh Linh 10/11/2021Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản