Thí nghiệm 1 trang 99 SGK Hóa học 11 Kết nối tri thức
Điều chế và thử tính chất hoá học của ethylene
Chuẩn bị: cồn 96o, dung dịch sulfuric acid đặc, đá bọt; bình cầu có nhánh 250 mL, ống nghiệm (1) chứa khoảng 2 mL dung dịch KMnO4 loãng, ống nghiệm (2) chứa khoảng 2 mL nước Br2 loãng, ống dẫn thuỷ tinh hình chữ L, ống dẫn thuỷ tinh đầu vuốt nhọn, giá để ống nghiệm, nguồn nhiệt, que đóm, lưới tản nhiệt, bình thuỷ tinh chứa dung dịch NaOH.
Tiến hành:
- Cho vài viên đá bọt, 20 mL cồn 96° vào bình cầu. Rót 40 mL dung dịch H2SO4 đặc vào ống đong, sau đó rót từ từ H2SO4 đặc từ ống đong qua phễu vào bình cầu để tránh sự toả nhiệt quá mạnh.
- Lắp bộ dụng cụ như Hình 16.5.
- Đun nóng đến khi ethylene sinh ra và sục ngay vào các ống nghiệm (1) và (2).
- Thay ống dẫn khí thuỷ tinh hình chữ L bằng ống dẫn thuỷ tinh có đầu vuốt nhọn.
Dùng que đóm đang cháy để đốt ethylene ở đầu ống dẫn khí.
Lưu ý: Dung dịch sulfuric acid đặc rơi vào da sẽ gây bỏng nặng, cần cẩn thận khi sử dụng.
Hãy giải thích hiện tượng và viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.
Hướng dẫn giải chi tiết Thí nghiệm 1
Phương pháp giải
HS thực hiện hoặc quan sát thí nghiệm và trả lời các yêu cầu đề bài.
Lời giải chi tiết
- Đun cồn 96o với sulfuric acid đặc sinh ra khí ethylene (có lẫn tạp chất như CO2, SO2…).
- Khí sinh ra được dẫn qua bình (1) để loại tạp chất; dẫn tiếp qua bình (2) thấy dung dịch Br2 (hoặc dung dịch KMnO4) nhạt dần đến mất màu do liên kết pi ở liên kết đôi của ethylene kém bền vững.
- Đốt ethylene ở đầu ống dẫn khí, khí ethylene cháy và toả nhiều nhiệt.
- Phương trình hoá học:
C2H5OH \(\xrightarrow{{{H}_{2}}S{{O}_{4}},\,{{t}^{0}}}\) CH2 = CH2 + H2O
CH2 = CH2 + Br2 → CH2Br – CH2Br
3CH2 = CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3HO – CH2 – CH2 – OH + 2MnO2 + 2KOH
C2H4 + 3O2 \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) 2CO2 + 2H2O.
-- Mod Hóa Học 11 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải Câu hỏi 3 trang 98 SGK Hóa học 11 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Câu hỏi 4 trang 98 SGK Hóa học 11 Kết nối tri thức - KNTT
Thí nghiệm 2 trang 99 SGK Hóa học 11 Kết nối tri thức – KNTT
Giải Câu hỏi 5 trang 100 SGK Hóa học 11 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Câu hỏi 6 trang 100 SGK Hóa học 11 Kết nối tri thức - KNTT