Nếu các em có những khó khăn nào về Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK, bài tập nâng cao để cộng đồng Hóa HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (782 câu):
-
Anh Nguyễn Cách đây 3 năm
10/08/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0) -
Mai Hoa Cách đây 3 năm
09/08/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)1Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Gửi câu trả lời HủyQuynh Nhu Cách đây 3 năm10/08/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Ngọc Trinh Cách đây 3 nămSo sánh nguyên tử phi kim cùng 1 chu kì, nguyên tử kim loại A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
B. thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn.
C. thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học.
D. thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
09/08/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Nhật Duy Cách đây 3 nămB. khối lượng riêng của kim loại.
C. các electron độc thân trong tinh thể kim loại
D. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
10/08/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Tay Thu Cách đây 3 nămA. AgNO3.
B. HNO3.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)2.
09/08/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Nguyễn Hồng Tiến Cách đây 3 nămA. Na, Ba, K.
B. Be, Na, Ca.
C. Na, Fe, K.
D. Na, Cr, K.
09/08/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Minh Thắng Cách đây 3 nămA. Fe + Cu(NO3)2.
B. Cu + AgNO3.
C. Zn + Fe(NO3)2.
D. Ag + Cu(NO3)2.
09/08/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Trần Thị Trang Cách đây 3 nămA. Nhường electron và tạo thành ion âm.
B. Nhường electron và tạo thành ion dương.
C. Nhận electron để trở thành ion âm.
D. Nhận electron để trở thành ion dương.
09/08/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Ngoc Nga Cách đây 3 nămA. Cu, Al, Mg.
B. Cu, Al, MgO.
C. Cu, Al2O3, Mg.
D. Cu, Al2O3, MgO.
09/08/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Nguyễn Lệ Diễm Cách đây 3 nămA. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Không kim loại nào.
09/08/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Hoang Vu Cách đây 3 nămA. NaCl, AlCl3, ZnCl2
B. MgSO4, CuSO4, AgNO3
C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl
D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2
09/08/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Bo Bo Cách đây 3 nămA. [Ar]3d44s2.
B. [Ar]4s23d4.
C. [Ar]3d54s1.
D. [Ar]4s13d5.
09/08/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Tay Thu Cách đây 3 nămA. [Ar]3d64s2.
B. [Ar]4s13d7.
C. [Ar]3d74s1.
D. [Ar]4s23d6.
09/08/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Thùy Trang Cách đây 3 năm(2) C(r) + KClO3;
(3) Fe(r) + O2 (r)
(4) Mg(r) + SO2(k);
(5) Cl2 (k) + O2(k);
(6) K2O (r) + CO2(k)
Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
09/08/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)thùy trang Cách đây 3 nămA. Fe
B. Ag+
C. Al3+
D. Ca2+
09/08/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Phan Thị Trinh Cách đây 3 nămA. Cu(NO3)2
B. Pb(NO3)2
C. AgNO3
D. Al(NO3)3
09/08/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Nguyễn Tiểu Ly Cách đây 3 nămA. FeS, Fe2O3, FeO.
B. Fe3O4, Fe2O3, FeO.
C. Fe2O3, Fe3O4, FeO.
D. FeO, Fe3O4, Fe2O3.
09/08/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Ha Ku Cách đây 3 nămCông thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. Cl2, AgNO3, MgCO3.
B. Cl2, HNO3, CO2.
C. HCl, HNO3, NaNO3.
D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
08/08/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Thanh Nguyên Cách đây 3 nămA. 11 nơtron, 12 proton.
B. 11 proton, 12 nơtron.
C. 13 proton, 10 nơtron.
D. 11 proton, 12 electron.
09/08/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Lê Viết Khánh Cách đây 3 nămA. Mg
B. Cu
C. Ba
D. Na
09/08/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Lê Nguyễn Hạ Anh Cách đây 3 nămB. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
C. 2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2KCl + I2
D. Fe2O3 + 6HNO3 đặc -to→ 2Fe(NO3)3 + 3H2O.
09/08/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Trung Phung Cách đây 3 nămSố phương trình phản ứng oxi hóa - khử trong dãy là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
08/08/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)ngọc trang Cách đây 3 nămA. HCl
B. HNO3 loãng
C. H2SO4 loãng
D. H2SO4 đặc nguội.
09/08/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Choco Choco Cách đây 3 nămA. N2
B. NH3
C. NO2
D. N2O
08/08/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11