Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. nguồn vốn đầu tư và khát vọng khởi nghiệp.
- B. kinh nghiệm khởi nghiệp và yếu tố nội lực.
- C. cơ hội bên ngoài và thời cơ khách quan.
- D. lợi thế nội tại và cơ hội bên ngoài.
-
Câu 2:
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng những cơ hội bên ngoài giúp hình thành ý tưởng kinh doanh?
- A. Chính sách vĩ mô của nhà nước.
- B. Nhu cầu sản phẩm trên thị trường.
- C. Lợi thế về nguồn cung ứng sản phẩm.
- D. Đam mê, hiểu biết của chủ thể kinh doanh.
-
- A. Chính sách vĩ mô của nhà nước.
- B. Nhu cầu sản phẩm trên thị trường.
- C. Lợi thế về nguồn cung ứng sản phẩm.
- D. Đam mê, hiểu biết của chủ thể kinh doanh.
-
- A. nhu cầu sản phẩm trên thị trường.
- B. khát vọng khởi nghiệp chủ thể kinh doanh.
- C. sự đam mê, hiểu biết của chủ thể kinh doanh.
- D. khả năng huy động nguồn lực của chủ thể kinh doanh.
-
- A. Trình độ chuyên môn của chủ thể kinh doanh.
- B. Sự hiểu biết của chủ thể sản xuất kinh doanh.
- C. Khả năng huy động các nguồn lực.
- D. Chính sách vĩ mô của Nhà nước.
-
- A. ý tưởng kinh doanh.
- B. lợi thế nội tại.
- C. cơ hội kinh doanh.
- D. cơ hội bên ngoài.
-
- A. ý tưởng kinh doanh cải tiến và ý tưởng kinh doanh mới.
- B. ý tưởng kinh doanh khả thi và ý tưởng kinh doanh không khả thi.
- C. ý tưởng kinh doanh trong quá khứ và ý tưởng kinh doanh hiện tại.
- D. ý tưởng kinh doanh hữu dụng và ý tưởng kinh doanh không hữu dụng.
-
- A. Tính vượt trội.
- B. Lợi thế cạnh tranh.
- C. Tính mới mẻ, độc đáo.
- D. Tính trừu tượng, phi thực tế.
-
- A. Có tính vượt trội.
- B. Có tính mới mẻ, độc đáo.
- C. Không có tính khả thi.
- D. Có lợi thế cạnh tranh.
-
- A. Lực lượng lao động.
- B. Ý tưởng kinh doanh.
- C. Cơ hội kinh doanh.
- D. Năng lực quản trị.