Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. 24/06/2015
- B. 24/06/2014
- C. 24/05/2014
- D. 24/05/2015
-
- A. Tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo nào
- B. Tuân theo Hiến pháp và pháp luật.
- C. Hưởng chế độ bảo vệ sức khỏe
- D. Tự do đi lại, cư trú
-
- A. Dùng giấy tờ giả, giấy tờ bị sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung; khai báo không trung thực, có hành vi gian dối để làm thủ tục giải quyết các việc về quốc tịch
- B. Dùng giấy tờ không còn giá trị chứng minh quốc tịch Việt Nam theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này để chứng minh đang có quốc tịch Việt Nam
- C. Lợi dụng thẩm quyền được giao để cấp giấy tờ về quốc tịch Việt Nam, giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam hoặc giấy tờ khác có ghi quốc tịch Việt Nam trái quy định của pháp luật; xác nhận không có cơ sở, không đúng sự thật về người xin nhập, xin trở lại quốc tịch Việt Nam
- D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
- A. Nguyên tắc huyết thống
- B. Nguyên tắc nơi sinh
- C. Nguyên tắc nhập cư
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
- A. Người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch nước ngoài.
- B. Người Việt Nam đi công tác có thời hạn ở nước ngoài.
- C. Người Việt Nam phạm tội bị phạt tù giam.
- D. Người Việt Nam dưới 18 tuổi.
-
- A. Trẻ em khi sinh ra có cả bố và mẹ là công dân Việt Nam
- B. Trẻ em sinh ra có bố là công dân Việt Nam, mẹ là công dân nước ngoài.
- C. Trẻ em khi sinh ra có mẹ là công dân Việt Nam, bố là công dân nước ngoài.
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
- A. Cố gắng học tập để nâng cao kiến thức cho bản thân
- B. Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ công dân Việt Nam
- C. Rèn luyện phẩm chất đạo đức
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
- A. Giấy khai sinh.
- B. Hộ chiếu.
- C. Chứng minh thư.
- D. Cả A, B, C đúng
-
- A. Chủ tịch nước cho phép.
- B. Có lợi cho nhà nước CHXHCN Việt Nam.
- C. Có công lao đặc biệt cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- D. Cả A, B, C đúng
-
- A. Luật Quốc tịch Việt Nam.
- B. Luật hôn nhân và gia đình.
- C. Luật đất đai.
- D. Luật trẻ em.