Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 48697
Với mọi \(x \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\), so sánh \(cos(sinx)\) với \(cos1\) thì
- A. Không so sánh được
- B. \(cos(sinx) < cos1.\)
- C. \(cos(sinx) > cos1.\)
- D. \(cos(sinx) ≥ cos1.\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 48698
Xét các phương trình lượng giác
(I) \(sinx + cosx = 2\) (II) \(tanx + cotx = 2\) (III) \({\cos ^2}x + {\cos ^2}2x = 3\)
Trong các phương trình trên, phương trình nào có nghiệm:
- A. (II) và (III)
- B. (II)
- C. (I)
- D. (III)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 48699
Cho B = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau ?
- A. 46656
- B. 360
- C. 720
- D. 2160
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 48700
Cho tam giác ABC. Số mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC?
- A. 3
- B. 2
- C. 4
- D. 1
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 48701
Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có: \({u_1} = - \,0,1\,;\,\,\,d = 0,1\). Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là
- A. 1,6
- B. 0,5
- C. 6
- D. 0,6
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 48702
Phương trình \(\sin 3x + \sin 2x = \sin x\) có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình
- A. \(\sin x = 0\)
-
B.
\(\left[ \begin{array}{l}
\sin x = 0\\
\cos x = \frac{1}{2}
\end{array} \right.\) - C. \(\cos x = - \frac{1}{2}\)
- D. \(\cos x = - 1\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 48703
Hàm số \(y = \cot \,x\) tuần hoàn với chu kỳ
- A. \(T = \pi \)
- B. \(T = 2\pi \)
- C. \(T = \frac{\pi }{2}\)
- D. \(T = \frac{\pi }{4}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 48704
Cho hàm số \(y = 5\sin x + 2\sqrt 6 \cos x\), GTNN và GTLN của hàm số là
- A. \( - 2\sqrt 6 ;\,\,2\sqrt 6 \)
- B. \(-5; 5\)
- C. \( - 5 - 2\sqrt 6 ;\,\,5 + 2\sqrt 6 \)
- D. \(-7; 7\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 48705
Số nghiệm của phương trình \(sin2x – sin x = 0\) trên \([–2\pi;2\pi]\) là
- A. 2
- B. 9
- C. 8
- D. 4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 48706
Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O, biết OA = a . Phép quay \({Q_{\left( {C,\pi } \right)}}\) biến A thành A’, biến B thành B’. Độ dài đoạn A’B’ bằng
- A. \(a\sin {72^o}\)
- B. \(2a\cos {36^o}\)
- C. \(a\cos {72^o}\)
- D. \(2a\sin {36^o}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 48707
Phép tịnh tiến T theo vectơ \(\overrightarrow u \ne \overrightarrow 0 \), biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Nếu d’ trùng với d thì giá của vectơ \(\overrightarrow u \)
- A. Không song song với d
- B. Trùng với d
- C. Song song với d
- D. Song song hoặc trùng với d
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 48708
Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ \(\overrightarrow v = ( - 3\,\,;\,\,5)\) và \(M’(-2 ; 8)\). Biết \({T_{\overrightarrow v }}(M) = M'\). Khi đó toạ độ của M là
- A. \(M(-5 ; 13)\)
- B. \(M(13 ; - 5)\)
- C. \(M(-1 ; -3)\)
- D. \(M(1 ; 3)\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 48709
Tìm hệ số của \({x^7}\) trong khai triển thành đa thức của \({(2 - 3x)^{2n}}\), biết n là số nguyên dương thỏa mãn: \(C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^3 + C_{2n + 1}^5 + ... + C_{2n + 1}^{2n + 1} = 1024\).
- A. \(2099529\)
- B. \( - 2099529\)
- C. \( - 2099520\)
- D. \(2099520\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 48710
Tổng \(A = C_n^0 + 5C_n^1 + {5^2}C_n^2 + ... + {5^n}C_n^n\) bằng
- A. \({5^n}\)
- B. \({7^n}\)
- C. \({6^n}\)
- D. \({4^n}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 48711
Một hộp đựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh?
- A. 1260
- B. 1050
- C. 105
- D. 1200
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 48712
Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là
- A. 8
- B. 24
- C. 6
- D. 12
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 48713
Trong mp (Oxy) cho đường thẳng \(d:x + y--2 = 0\). Phép vị tự tâm O tỉ số \(k = −2\) biến d thành đường thẳng có phương trình
- A. \(x + y + 4 = 0.\)
- B. \(2x + 2y--4 = 0.\)
- C. \(2x+2y=0\)
- D. \(x+y-4=0\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 48714
Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của con kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức: \(h = \frac{1}{2}\cos \left( {\frac{{\pi t}}{8} + \frac{\pi }{4}} \right) + 3\). Thời điểm mực nước của kênh cao nhất là
- A. \(t=14\)
- B. \(t=13\)
- C. \(t=15\)
- D. \(t=16\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 48715
Nghiệm của phương trình \(2cos x + 1 = 0\) là
- A. \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \)
- B. \(x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi \)
- C. \(x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi \)
- D. \(x = \pm \frac{2\pi }{3} + k2\pi \)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 48716
Tìm giá trị của \(x, y\) sao cho dãy số \( - 2,x,4,y\) theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?
- A. \(x = 2,y = 8.\)
- B. \(x = 1,y = 7.\)
- C. \(x = 2,y = 10.\)
- D. \(x = - 6,y = 2.\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 48717
Cho dãy số có các số hạng đầu là 8, 15, 22, 29, 36, … .Số hạng tổng quát của dãy số này là
- A. \({u_n} = 7 + n\)
- B. \({u_n} = 7n + 1\)
- C. \({u_n} = 7n\)
- D. \({u_n} = 7n + 7\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 48718
Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Phép vị tự tâm G tỉ số \(k = - \frac{1}{2}\) biến tam giác ABC thành tam giác
- A. BCA
- B. CAB
- C. MNP
- D. MNC
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 48719
Công thức tính số chỉnh hợp là
- A. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{(n - k)!}}\)
- B. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{(n - k)!}}\)
- C. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{(n - k)!k!}}\)
- D. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{(n - k)!k!}}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 48720
Từ 6 số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể tạo thành bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
- A. 100
- B. 125
- C. 180
- D. 216
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 48721
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Số đường thẳng chứa cạnh của hình lập phương chéo nhau với đường thẳng AB là
- A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 4
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 48722
Một hộp đựng 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi được lấy lần thứ 2 màu xanh là
- A. \(\frac{4}{5}\)
- B. \(\frac{1}{5}\)
- C. \(\frac{2}{5}\)
- D. \(\frac{3}{5}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 48723
Phép quay tâm O góc quay 900 biến đường thẳng d thành d’. Khi đó
- A. \(d // d'\)
- B. \(d' \bot d.\)
- C. \(d \equiv d'.\)
- D. \(d // d'\) hoặc \(d \equiv d'.\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 48724
Nghiệm của phương trình \(sin x = –1\) là
- A. \(x = k\pi \)
- B. \(x = \frac{{3\pi }}{2} + k\pi \)
- C. \(x = -\frac{{\pi }}{2} + k2\pi \)
- D. \(x = -\frac{{\pi }}{2} + k\pi \)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 48725
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2017}}{{1 + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}\) là
- A. \(D = R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}\)
- B. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k2\pi } \right\}\)
- C. \(D = R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{4} + k2\pi } \right\}\)
- D. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi } \right\}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 48726
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = {\left( {2017 + n} \right)^n}\). Số hạng đầu tiên của dãy là
- A. 2018
- B. 20182
- C. 1
- D. 2017