Câu hỏi (33 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 59808
Cho cấp số nhân (un) có u1= 2, q = 3. Khi đó số hạng thứ
- A. 12
- B. 8
- C. 54
- D. 18
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 59811
Nghiệm của phương trình: \(\sin x = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\) là:
-
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\
x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\
x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{3} + k\pi \\
x = \frac{{2\pi }}{3} + k\pi
\end{array} \right.\) - D. \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \)
-
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 59814
\(\lim \frac{{3{n^3} + {n^2} - 7}}{{{n^3} - 3n + 1}}\) bằng bao nhiêu ?
- A. 3
- B. 1
- C. \( + \infty \)
- D. \( - \infty \)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 59817
Kết quả của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 1}}\) là :
- A. 0
- B. 3
- C. - 1
- D. \( + \infty \)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 59820
Phương trình \(co{{\mathop{\rm s}\nolimits} ^2}x + 3co{\mathop{\rm s}\nolimits} x - 4 = 0\) có nghiệm là:
- A. \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
- B. \(x = k2\pi \)
- C. \(x = k\pi \)
- D. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 59821
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \frac{{4x - 3}}{{x - 3}}\) có kết quả là:
- A. 9
- B. 0
- C. \( - \infty \)
- D. \( + \infty \)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 59824
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \sqrt {2x - 3} \)
- A. 1
- B. \( + \infty \)
- C. 0
- D. 2
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 59828
Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại x = -2 ?
- A. \(y = 2{x^2} + x - 5\)
- B. \(y = \frac{{x + 5}}{{x - 2}}\)
- C. \(y = \frac{1}{{x + 2}}\)
- D. \(y = \frac{{x - 2}}{{2x}}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 59831
Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục tại x = 1 ?
- A. \(y = \sqrt {x + 3} \)
- B. \(y = \frac{{x + 5}}{{x - 1}}\)
- C. \(y = \frac{{3x}}{{{x^2} + x - 2}}\)
- D. \(y = \sqrt {x - 4} \)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 59832
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } ( - 2{x^3} - 4{x^2} + 5).\)
- A. 2
- B. 3
- C. \( - \infty \)
- D. \( + \infty \)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 59833
Số cách sắp xếp 4 nam sinh và 3 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 7 chỗ ngồi là:
- A. 7!
- B. 4!.3!
- C. 12!
- D. 4!+3!
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 59834
Gieo một đồng xu liên tiếp 3 lần. Số phần tử của không gian mẫu là bao nhiêu ?
- A. 4
- B. 8
- C. 6
- D. 16
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 59837
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 2x - 4\) tại điểm M(0; -4) có phương trình là:
- A. \(y = 2x - 2\)
- B. \(y = 2x + 4\)
- C. \(y = 2x\)
- D. \(y=2x-4\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 59841
Đạo hàm của hàm số \(y = {x^4} - {x^2}\) là :
- A. \(y = {x^3} - x\)
- B. \(y = {x^4} - {x^2}\)
- C. \(y = 4{x^3} - 2x\)
- D. \(y = 4{x^4} - 2{x^2}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 59842
Tính đạo hàm của hàm số: \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 5}}\).
- A. \(y' = \frac{{13}}{{{{(x + 5)}^2}}}\)
- B. \(y' = \frac{{13}}{{x + 5}}\)
- C. \(y' = \frac{7}{{{{(x + 5)}^2}}}\)
- D. \(y = \frac{{ - 1}}{{{{(x + 5)}^2}}}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 59843
Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{2}\sin 2x + \cos x\) tại \({x_0} = \frac{\pi }{2}\) bằng :
- A. - 1
- B. 2
- C. 0
- D. - 2
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 59844
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^2} + 4x - 5}}{{x + 5}},\,\,x \ne - 5\\
2a - 4,\,\,x = - 5
\end{array} \right.\) Tìm a để hàm số liên tục tại x = -5.- A. -10
- B. -6
- C. 5
- D. -1
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 59846
Cho hàm số \(f(x) = {x^3} - 2{x^2} + 4\) có đồ thị (C). Tìm hoành độ tiếp điểm của đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng -1.
-
A.
\(x=1\) - B. \(x = 1;x = \frac{1}{3}\)
- C. \(x = - 1;x = - \frac{1}{3}\)
- D. \(x = \frac{1}{3}\)
-
A.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 59847
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau
- B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
- C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
- D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 59850
Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {FG} \) là:
- A. \(45^0\)
- B. \(30^0\)
- C. \(90^0\)
- D. \(60^0\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 59851
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, BI vuông góc với AC tại I. Khẳng định nào sau đây đúng ?
- A. \(BI \bot (SBC)\)
- B. \(BI \bot (SAB)\)
- C. \(BI \bot SC\)
- D. \(BI \bot SB\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 59852
Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ trong không gian là góc giữa:
- A. Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với chúng
- B. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với chúng.
- C. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với chúng.
- D. Hai đường thẳng cắt nhau và lần lượt vuông góc với chúng.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 59854
Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
- A. \(AC \bot SA\)
- B. \(SD \bot AC\)
- C. \(SA \bot BD\)
- D. \(AC \bot BD\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 59855
Trong hình lập phương, mỗi mặt bên là:
- A. Hình tam giác.
- B. Hình bình hành
- C. Hình thoi
- D. Hình vuông.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 59856
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tích vô hướng của hai véctơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {A'C'} \) bằng :
- A. \({a^2}\sqrt 2 \)
- B. \({a^2}\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
- C. \(a^2\)
- D. 0
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 59857
Cho hình cóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tai A. Khi đó mp(SAC) không vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau ?
- A. (SAB)
- B. (ABC)
- C. (BAC)
- D. (SBC)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 59859
Cho đường thẳng \(a\) song song với mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa \(a\) và vuông góc với (P) ?
- A. Không có
- B. Có một
- C. Có vô số
- D. Có một hoặc vô số
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 59860
Một trường THPT có 4 học sinh giỏi toán là nam, 5 học sinh giỏi văn là nam và 3 học sinh giỏi văn là nữ. Cần chọn 3 em đi dự đại hội ở Tỉnh. Tính xác suất để trong 3 em được chọn có cả nam lẫn nữ, có cả học sinh giỏi toán và học sinh giỏi văn.
- A. \(\frac{3}{{44}}\)
- B. \(\frac{3}{{22}}\)
- C. \(\frac{9}{{22}}\)
- D. \(\frac{{18}}{{55}}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 59863
Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Tam giác \(A_1B_1C_1\) có đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác ABC, tam giác \(A_2B_2C_2\) có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác \(A_1B_1C_1\),…, tam giác \(A_nB_nC_n\) có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác \({A_{n - 1}}{B_{n - 1}}{C_{n - 1}}\).....Gọi \(P,{P_1},{P_2},...,{P_n}\).... là chu vi của các tam giác \(ABC,{A_1}{B_1}{C_1},{A_2}{B_2}{C_2},...,{A_n}{B_n}{C_n}.\)… Tìm tổng \(P,{P_1},{P_2},...,{P_n}\)….
- A. a
- B. 2a
- C. 3a
- D. 6a
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 59866
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Gọi M là trung điểm của AC. Biết hình chiếu vuông góc của S lên mp (ABC) là điểm N thỏa mãn \(\overrightarrow {BM} = 3\overrightarrow {MN} \) và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là \(60^0\).. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM theo \(a\).
- A. \(\frac{{\sqrt {17} a}}{{51}}\)
- B. \(\frac{{\sqrt {17} a}}{{34}}\)
- C. \(\frac{{2\sqrt {17} a}}{{17}}\)
- D. \(\frac{{\sqrt {17} a}}{{68}}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 59881
a) Tính giới hạn: \(\mathop {lim}\limits_{x \to 0} \frac{{({x^2} + 2019)\sqrt[3]{{1 - 2x}} - 2019\sqrt {4x + 1} }}{x}\)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = 2{x^3} - 4x - 5\) tại điểm M có hoành độ bằng 2.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 59886
Tính đạo hàm của hàm số:
a) \(y = 5{x^4} + {x^3} - 3x + 7\)
b) \(y = \sin ({x^3} - 6)\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 59887
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng (ABC) là điểm I thuộc cạnh AB sao cho IA = 2IB.
a) Chứng minh rằng \(SI \bot AC\)
b) Cho góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng \(60^0\). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a.