Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 243222
Thực hiện phép tính: \(\dfrac{7}{{15}} + \dfrac{6}{5}\)
- A. \(\dfrac{5}{3}\)
- B. \(\dfrac{3}{5}\)
- C. \(\dfrac{4}{3}\)
- D. \(\dfrac{3}{4}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 243226
Thực hiện phép tính: \( - 1,8:\left( {1 - \dfrac{7}{{10}}} \right)\)
- A. -4
- B. -2
- C. -5
- D. -6
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 243229
Thực hiện phép tính: \(\dfrac{{ - 5}}{7}.\dfrac{2}{{13}} + \dfrac{{ - 5}}{7}.\dfrac{3}{{13}} - \dfrac{5}{7}.\dfrac{8}{{13}}\)
- A. \(\dfrac{{ 5}}{7}\)
- B. \(\dfrac{{ - 5}}{7}\)
- C. \(\dfrac{{ 7}}{5}\)
- D. \(\dfrac{{ -7}}{5}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 243233
Tìm x biết: \(x - 1\dfrac{2}{5} = \dfrac{3}{4}\)
- A. \(x = \dfrac{{3}}{{20}}\)
- B. \(x = \dfrac{{20}}{{43}}\)
- C. \(x = \dfrac{{43}}{{20}}\)
- D. \(x = \dfrac{{4}}{{20}}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 243240
Tìm x biết: \(\dfrac{1}{2}x - \dfrac{4}{7} = 1\dfrac{3}{7}\)
- A. \(x = 4\)
- B. \(x = 3\)
- C. \(x = 1\)
- D. \(x = 5\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 243248
Trong một đợt lao động trồng cây, lớp 6A gồm ba tổ được phân công trồng 250 cây. Biết số cây tổ I trồng được bằng \(\dfrac{2}{5}\) tổng số cây cả lớp trồng và \(30\% \) số cây tổ II trồng được bằng 24 cây. Tính số cây trồng được của tổ I và tổ II
- A. 90 cây và 80 cây
- B. 110 cây và 70 cây
- C. 100 cây và 70 cây
- D. 100 cây và 80 cây
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 243258
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho \(\angle xOy = {40^0}\) và \(\angle xOz = {80^0}.\) Tính số đo \(\angle yOz\)
- A. \(\angle yOz = {40^0}\)
- B. \(\angle yOz = {30^0}\)
- C. \(\angle yOz = {50^0}\)
- D. \(\angle yOz = {60^0}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 243265
Tính giá trị của biểu thức \(A = \dfrac{3}{2} - \dfrac{5}{6} + \dfrac{7}{{12}} - \dfrac{9}{{20}} + \dfrac{{11}}{{30}}\) \( - \dfrac{{13}}{{42}} + \dfrac{{15}}{{56}} - \dfrac{{17}}{{72}} + \dfrac{{19}}{{90}}.\)
- A. \(\dfrac{{9}}{{10}}\)
- B. \(\dfrac{{11}}{{9}}\)
- C. \(\dfrac{{11}}{{10}}\)
- D. \(\dfrac{{10}}{{11}}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 243272
Phân số nào dưới đây bằng với phân số -2/5 ?
- A. 4/10
- B. -6/15
- C. 6/15
- D. -4/-10
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 243275
Cho năm số 2; 4; 8; 16; 32 . Số cặp các phân số bằng nhau từ bốn trong năm số trên là:
- A. 6
- B. 8
- C. 10
- D. 12
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 243282
Cho tập M {3; 4; 5} . Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập hợp P là?
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 243288
Cho biểu thức \(A = \frac{3}{{n - 1}}\) với n là số nguyên. Số nguyên n cần có điều kiện gì để A là phân số?
- A. n < 1
- B. n > 1
- C. n = 1
- D. n ≠ 1
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 243295
Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh 2/3 số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?
- A. 30 cái kẹo
- B. 36 cái kẹo
- C. 40 cái kẹo
- D. 18 cái kẹo
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 243303
Lớp 6A có 20 học sinh, trong đó 3/5 số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?
- A. 12 học sinh giỏi
- B. 15 học sinh giỏi
- C. 14 học sinh giỏi
- D. 20 học sinh giỏi
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 243305
Viết phân số 131/1000 dưới dạng số thập phân ta được
- A. 0,131
- B. 0,1331
- C. 1,31
- D. 0,0131
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 243315
Biết tỉ số phần trăm nước trong dưa hấu là 98%. Tính lượng nước có trong 5kg dưa hấu?
- A. 4,9kg
- B. 4,8kg
- C. 4,7kg
- D. 4,6kg
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 243320
Trên một bản đồ có tỉ lệ xích 1: 135, khoảng cách giữa hai điểm A và B là 5cm. Trên thực tế, khoảng cách giữa hai điểm A và B là:
- A. 675m
- B. 675cm
- C. 650m
- D. 650cm
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 243325
Chọn đáp án đúng?
- A. Trang sách là hình ảnh của mặt phẳng
- B. Sàn nhà là hình ảnh của mặt phẳng
- C. Mặt bàn là hình ảnh của mặt phẳng
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 243343
Cho hình vẽ sau, chọn đáp án đúng
- A. P và Q là hai điểm thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a
- B. P và Q thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
- C. P nằm trên đường thẳng a.
- D. P và Q cùng nằm trên đường thẳng a.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 243352
Cho hình vẽ sau. Chọn đáp án sai
- A. Điểm C và D thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.
- B. Điểm D và E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a
- C. Điểm C và E thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.
- D. Điểm C, D, E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 243358
Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc nhọn:
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 243364
Cho đường tròn (M; 1,5cm) và ba điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB = 1,5cm; OC = 2cm. Chọn câu đúng:
- A. Điểm A nằm trên đường tròn, điểm B nằm trong đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
- B. Điểm A và điểm C nằm ngoài đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
- C. Điểm A nằm trong đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
- D. Cả ba đều nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 243367
Trên đường tròn có 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu dây cung được tạo thành từ 9 điểm đó?
- A. 9
- B. 18
- C. 72
- D. 36
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 243375
Cho hình vẽ sau, có bao nhiêu dây cung ở trong hình?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 243380
Cho đường thẳng d không đi qua O. Trên d lấy sáu điểm A; B; C; D; E; F phân biệt. Có bao nhiêu tam giác nhận điểm O làm đỉnh và hai đỉnh còn lại là hai trong 6 điểm A; B; C; D; E; F.
- A. 15
- B. 12
- C. 6
- D. 9
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 243385
Cho hình vẽ sau:
Kể tên các tam giác có trên hình vẽ:
- A. ΔABM; ΔAMC; ΔABC
- B. ΔAMC; ΔABC
- C. ΔABM; ΔABC
- D. ΔABC
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 243390
Quan sát hình vẽ sau và cho biết trên hình có bao nhiêu tam giác?
- A. 4
- B. 6
- C. 8
- D. 10
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 243394
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A. Hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA được gọi là tam giác ABC
- B. Một điểm không nằm bên trong tam giác ABC thì phải nằm ngoài tam giác ABC
- C. Hình gồm ba điểm không thằng hàng A, B, C được gọi là tam giác ABC
- D. Một điểm nằm bên trong tam giác thì sẽ nằm trong cả ba góc của tam giác.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 243402
Vẽ tam giác ABC có AB = 6cm, BC = 6cm và CA = 6cm. Vẽ tiếp các điểm M, N, P tương ứng là trung điểm của các đoạn thẳng AB, BC, C A. Có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ 6 đỉnh A, B, C, M, N, P?
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 243426
Tính tổng \(B = \dfrac{2}{{3.5}} + \dfrac{3}{{5.8}} + \dfrac{{11}}{{8.19}} + \dfrac{{13}}{{19.32}} + ... + \dfrac{{25}}{{32.57}} + \dfrac{{30}}{{57.87}}\) ta được kết quả là:
- A. \(S = \dfrac{{28}}{{87}} \)
- B. \(S = \dfrac{4}{5} \)
- C. S = 2
- D. Cả A, C đều sai
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 243441
Gọi O là giao điểm của ba đường thẳng (xy;zt;uv ). Kể tên các góc bẹt đỉnh O.
- A. \( \widehat {xOu};{\mkern 1mu} \widehat {uOt};{\mkern 1mu} \widehat {tOx}\)
- B. \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)
- C. \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv}\)
- D. \( {\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 243449
Cho các góc sau \( \widehat A = {30^0};\widehat B = {60^0};\widehat C = {110^0};\widehat D = {90^0}\) Chọn câu sai.
- A. \(\hat B < \hat D\)
- B. \(\hat C< \hat D\)
- C. \(\hat A< \hat B\)
- D. \(\hat B< \hat C\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 243455
Cho \( \widehat {xOm} = {45^0}\) và \(\widehat {xOm} = \widehat {yAn}\). Khi đó số đo \( \widehat {yAn} \) bằng
- A. 500
- B. 400
- C. 450
- D. 300
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 243463
Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Vẽ đường tròn (A;3cm) và (B;2cm). Hai đường tròn tâm A; B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K; I.
- A. BK = 3 cm
- B. BK = 3 cm
- C. BK = 2cm
- D. BK = 1cm
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 243476
Biết rằng hai góc \(mOn\) và \(nOp\) kề bù, hơn nữa \(\widehat {mOn} = 5\widehat {nOp}\). Khi đó
- A. \(\left( A \right)\widehat {mOn} = 30^\circ \), \(\widehat {nOp} = 150^\circ ;\)
- B. \(\left( B \right)\widehat {mOn} = 150^\circ \), \(\widehat {nOp} = 30^\circ ;\)
- C. \(\left( C \right)\widehat {mOn} = 144^\circ \), \(\widehat {nOp} = 36^\circ ;\)
- D. \(\left( D \right)\widehat {mOn} = 36^\circ \), \(\widehat {nOp} = 144^\circ .\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 243480
Trên đường tròn tâm \(O\) bán kính \(R \;(R > 0)\) lấy 5 điểm \(M, N, P, Q, S\). Khi đó số các cung có hai đầu mút lấy trong số các điểm đã cho bằng
- A. 20
- B. 10
- C. 40
- D. 200
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 243488
Cho hình bs.9. Khi đó
- A. \(MP = MQ = MN = PQ\)
- B. \(MP = MQ = NQ = NP\)
- C. \(MP = MQ = NP = PQ\)
- D. \(MP = MQ > NQ = NP\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 243492
Tam giác MNP có \(MP = 6cm\), \(MN = PN = 5cm\). Góc \(MNx\) kề bù với góc góc \(MNP\). Điểm \(Q\) trên tia \(Nx\) sao cho \(NQ = NM\) (h.bs.10). Khi đó độ dài của đoạn thẳng \(PQ\) bằng
- A. 5
- B. 6
- C. 8
- D. 10
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 243502
Một lớp học có 30 học sinh , trong lớp đó có 6 em học sinh giỏi toán . Hãy tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi toán so với số học sinh cả lớp?
- A. 25%
- B. 35%
- C. 20%
- D. 40%
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 243504
Trong 50kg nước biển có 2kg muối. Tính tỉ số phần trăm muối trong nước biển.
- A. 2%
- B. 4%
- C. 6%
- D. 8%