Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 85509
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào là phân số?
- A. \(\frac{5}{0}\)
- B. \(\frac{7,9}{5,3}\)
- C. \(\frac{-3}{4}\)
- D. \(\frac{0,15}{-4}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 85510
Tập hợp A các số nguyên x, thỏa mãn \(\frac{{ - 28}}{4} \le x \le \frac{{21}}{{ - 7}}\) là:
- A. \({\mathop{\rm A}\nolimits} = \left\{ { - 5; - 4; - 3; -2} \right\}\)
- B. \({\mathop{\rm A}\nolimits} = \left\{ { - 7; - 6; - 5; - 4; - 3} \right\}\)
- C. \({\mathop{\rm A}\nolimits} = \left\{ { - 5; - 4; - 3} \right\}\)
- D. \({\mathop{\rm A}\nolimits} = \left\{ { - 5; - 6; - 4; - 3} \right\}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 85511
Tính \({\mathop{\rm M}\nolimits} = \frac{4}{9}.\frac{{13}}{3} - \frac{4}{3}.\frac{{40}}{9}\)
- A. \({\mathop{\rm M}\nolimits} = \frac{4}{3}\)
- B. \({\mathop{\rm M}\nolimits} = \frac{4}{9}\)
- C. M = -4
- D. M = 4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 85512
Cho \(\frac{3}{5} = \frac{x}{{80}}\) thì x bằng:
- A. 48
- B. 38
- C. 54
- D. 40
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 85514
Trong các phân số sau \(\frac{{ - 35}}{{17}};\frac{7}{{ - 17}};\frac{{ - 15}}{{17}};\frac{{ - 9}}{{ - 17}}\), phân số có giá trị nhỏ nhất là:
- A. \(\frac{{ - 15}}{{17}}\)
- B. \(\frac{{ -9}}{{-17}}\)
- C. \(\frac{{ - 35}}{{17}}\)
- D. \(\frac{{ 7}}{{-17}}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 85516
Cho 3 phân số: \(\frac{{ - 3}}{7};\frac{{13}}{{35}};\frac{7}{{ - 10}}\). Số nào trong các số sau làm mẫu chung là thích hợp
- A. 35
- B. 35.10
- C. 35.7
- D. 35.2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 85518
Một sợi dây dài 9m, 75% sợi dây có chiều dài là:
- A. 3,25m
- B. 6,75m
- C. 5,41m
- D. 6,85m
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 85521
Tìm số a, biết 3/4 của nó bằng 36
- A. 48
- B. 46
- C. 54
- D. 27
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 85522
Phân số \(\frac{{ - 27}}{8}\) viết dưới dạng hỗn số, kết quả là:
- A. \(3\frac{{ - 3}}{8}\)
- B. \( - 3\frac{3}{8}\)
- C. \( - 3\frac{{ - 3}}{8}\)
- D. \(3\frac{3}{8}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 85523
Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia:
- A. trùng nhau
- B. thẳng hàng
- C. chung gốc
- D. đối nhau
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 85525
Cho góc xOy kề bù với yOz. Số đo góc xOy = 1100 thì góc yOz có số đo là
- A. 600
- B. 700
- C. 800
- D. 900
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 85527
Cho đường tròn (O; 3cm) điểm A thuộc đường tròn nếu
- A. AO = 3cm
- B. AO = 2cm
- C. AO = 1cm
- D. AO = 4cm
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 85528
Điều kiện nào để tia Oy là phân giác góc xOt?
- A. \(\widehat {xOy} + \widehat {yOt} = \widehat {xOt}\)
- B. \(\widehat {xOy} = \frac{{\widehat {xOt}}}{2}\)
- C. \(\widehat {xOy} = \widehat {yOt}\) và \(\widehat {xOy} + \widehat {yOt} = \widehat {xOt}\)
- D. \(\widehat {xOy} = \widehat {yOt}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 85530
2/7 của một mảnh vải dài 14m. Độ dài của mảnh vải là:
- A. 24/7 m
- B. 4m
- C. 4/7 m
- D. 49m
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 85532
Hỗn số 5\(\frac{3}{4}\) được viết dạng phân số là:
- A. \(\frac{15}{4}\)
- B. \(\frac{19}{4}\)
- C. \(\frac{3}{23}\)
- D. \(\frac{23}{4}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 85533
Một lớp có 24 HS nam và 28 HS nữ. Số HS nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp?
- A. \(\frac{6}{7}\)
- B. \(\frac{7}{13}\)
- C. \(\frac{6}{13}\)
- D. \(\frac{4}{7}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 85534
Tính: 25% của 12 bằng:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 6
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 85535
Số đo của góc bẹt là:
- A. 300
- B. 600
- C. 900
- D. 1800
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 85536
Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng 6 cm là:
- A. hình tròn tâm O, bán kính 6 cm.
- B. đường tròn tâm O, bán kính 3 cm.
- C. hình tròn tâm O, bán kính 3 cm.
- D. đường tròn tâm O, bán kính 6 cm.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 85537
Góc có số đo 200 và góc có số đo 700 gọi là:
- A. hai góc phụ nhau
- B. hai góc kề nhau.
- C. hai góc kề bù
- D. hai góc bù nhau.