Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 365523
Tính: \(\,25.\left( { - 27} \right).4\)
- A. \(- 270\)
- B. \(2700\)
- C. \(- 2700\)
- D. \(- 2300\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 365526
Tính: \(\, - 51 + 24:\left( { - 4} \right) - 37.{\left( { - 2} \right)^2}\)
- A. \(- 115\)
- B. \(505\)
- C. \(- 1105\)
- D. \(- 205\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 365527
Tính: \(\,\frac{{19}}{{12}} - \frac{7}{{22}}:\frac{{21}}{{11}}\)
- A. \(\frac{{17}}{{12}}\)
- B. \(\frac{{-17}}{{12}}\)
- C. \(\frac{{17}}{{15}}\)
- D. \(\frac{{7}}{{12}}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 365530
Tính: \(\,\frac{5}{9}.\frac{7}{{13}} - \frac{5}{9}.\frac{3}{{13}} + \frac{5}{{13}}.\frac{{61}}{9}\)
- A. \(\frac{{5}}{9}\)
- B. \(\frac{{25}}{9}\)
- C. \(\frac{{-25}}{9}\)
- D. \(\frac{{-5}}{9}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 365532
Tìm x, biết:\(\,5x + 12 = 2\)
- A. \(x=-2\)
- B. \(x=0\)
- C. \(x=2\)
- D. \(x=-1\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 365534
Tìm x biết: \(\frac{2}{3}x - \frac{1}{2} = \frac{1}{{10}}\)
- A. \(x=\frac{-7}{{10}}\)
- B. \(x=\frac{7}{{10}}\)
- C. \(x=\frac{9}{{10}}\)
- D. \(x=\frac{-9}{{10}}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 365536
Tìm các giá trị nguyên của \(n\) để \(n + 8\) chia hết cho \(n + 7\)
- A. \(n = 6;\,\,\,\,n = -4\)
- B. \(n = - 6;\,\,\,\,n = - 8\)
- C. \(n = 6;\,\,\,\,n = - 8\)
- D. \(n = - 3;\,\,\,\,n = - 4\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 365541
Hai người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất phải mất 4 giờ, người thứ hai 3 giờ. Hỏi nếu làm chung thì một giờ cả hai người làm được mấy phần công việc?
- A. \(\frac{9}{{12}}\)
- B. \(\frac{5}{{12}}\)
- C. \(\frac{1}{{12}}\)
- D. \(\frac{7}{{12}}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 365544
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho\(\angle xOy = {90^0};\,\,\,\angle xOz = {45^0}\). So sánh \(\angle yOz\) và \(\angle xOz\).
- A. \(\angle xOz =\angle zOy ={55^0}\)
- B. \(\angle xOz < \angle zOy \)
- C. \(\angle xOz = \angle zOy = {45^0}\)
- D. \(\angle xOz > \angle zOy \)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 365548
Tính nhanh tổng \(S,\) với \(S = \frac{2}{{3.5}} + \frac{2}{{5.7}} + \frac{2}{{7.9}} + ... + \frac{2}{{2017.2019}}\).
- A. \(S = \frac{{204}}{{673}}\)
- B. \(S = \frac{{224}}{{673}}\)
- C. \(S = \frac{{224}}{{763}}\)
- D. \(S = \frac{{242}}{{673}}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 365554
Cho biết hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 365557
Hình nào sau đây có tâm đối xứng?
- A. 96
- B. EF
- C. PQ
- D. Không có hình nào
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 365559
Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau:
“ Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P . Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b.”
- A. M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b
- B. M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b
- C. M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b
- D. M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 365569
Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây.
- A. A, O, D và B, O, C
- B. A, O, B và C, O, D
- C. A, O, C và B, O, D
- D. A, O, C và B, O, A
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 365571
Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm tung một đồng xu là
- A. X = {N, S}
- B. X = {N}
- C. X = {S}
- D. X = {NN, S}
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 365574
Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau:
Sự kiện
Hai đồng sấp
Một đồng sấp, một đồng ngửa
Hai đồng ngửa
Số lần
22
20
8
Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Có một đồng xu sấp, một đồng xu ngửa” là
- A. 0,2
- B. 0,4
- C. 0,44
- D. 0,16
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 365579
Rút gọn các phân số sau: \(\frac{{27}}{{33}};\frac{{ - 25}}{{ - 625}};\,\frac{2}{{ - 50}};\,\frac{{ - 9}}{{225}}\)Viết theo thứ tự ta được các phân số tối giản là:
- A. \(\frac{9}{{11}} ; \frac{1}{{25}} ; \frac{{ 1}}{{25}} ; \frac{{ - 1}}{{25}}\)
- B. \(\frac{-9}{{11}} ; \frac{1}{{25}} ; \frac{{ - 1}}{{25}} ; \frac{{ - 1}}{{25}}\)
- C. \(\frac{9}{{11}} ; \frac{1}{{25}} ; \frac{{ - 1}}{{25}} ; \frac{{ - 1}}{{25}}\)
- D. \(\frac{9}{{-11}} ; \frac{1}{{25}} ; \frac{{ - 1}}{{25}} ; \frac{{ - 1}}{{25}}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 365585
Tìm cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau: \(\frac{{27}}{{33}};\frac{{ - 25}}{{ - 625}};\,\frac{2}{{ - 50}};\,\frac{{ - 9}}{{225}}\)
- A. \(\frac{2}{{ - 50}} = \frac{{ - 9}}{{225}}\)
- B. \(\frac{27}{{ 33}} = \frac{{ - 9}}{{225}}\)
- C. \(\frac{27}{{ 33}} = \frac{{ - 25}}{{-625}}\)
- D. \(\frac{-2}{{ 50}} = \frac{{ - 25}}{{-625}}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 365589
Tính: \(\,A = {\left( { - 1,5} \right)^2}.2\frac{2}{3}.\frac{1}{6} + \left( {\frac{4}{7} - \frac{2}{5}} \right):1\frac{1}{{35}}\)
- A. \(\frac{5}{6}\)
- B. \(\frac{7}{6}\)
- C. \(\frac{-7}{6}\)
- D. \(\frac{-5}{6}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 365592
Tính: \(\,B = \frac{{\left( {\frac{{{8^2}}}{{128}} + \frac{3}{4}} \right):1\frac{3}{{16}}}}{{1\frac{{11}}{{19}}}}\)
- A. \(\frac{2}{3}\)
- B. \(\frac{-2}{3}\)
- C. \(\frac{1}{3}\)
- D. \(\frac{-1}{3}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 365596
Tìm \(x\) biết: \(\left( {\frac{{15}}{{10}}x + 25} \right):\frac{2}{3} = 60\)
- A. \(x=-1\)
- B. \(x=1\)
- C. \(x=8\)
- D. \(x=10\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 365614
Liệt kê các phần tử của tập hợp \(P\) các số nguyên \(x\) sao cho \(0 \le \frac{x}{5} < 2\)
- A. \(P = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8} \right\}\)
- B. \(P = \left\{ {1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\)
- C. \(P = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\)
- D. \(P = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9; 10} \right\}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 365620
Phân số tối giản của phân số \(\frac{{20}}{{ - 140}}\) là:
- A. \(\frac{{10}}{{ - 70}}\)
- B. \(\frac{{ - 4}}{{28}}\)
- C. \(\frac{2}{{ - 14}}\)
- D. \(\frac{{ - 1}}{7}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 365625
Kết quả của phép chia \(\frac{5}{9}:\frac{{ - 7}}{3}\) là:
- A. \( - \frac{5}{{21}}\)
- B. \( - \frac{{35}}{{27}}\)
- C. \(\frac{5}{{21}}\)
- D. Một kết quả khác
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 365629
\(\frac{3}{4}\) của 60 là
- A. \(30\)
- B. \(40\)
- C. \(45\)
- D. \(50\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 365630
Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu \(\frac{2}{5}\) của a bằng 4 ?
- A. 10
- B. 12
- C. 14
- D. 16
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 365634
Trong hộp có 10 lá thư có bì thư giống nhau, bên trong mỗi bì thư có 1 mảnh giấy và được đánh số từ 1 đến 10. Mỗi bạn lấy ngẫu nhiên một bì thư, xem số ghi trên lá thư rồi trả lại vào bì và cho vào hộp. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra là:
- A. A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
- B. A = {10}
- C. 10
- D. 1
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 365638
Nếu tung một đồng xu 22 lần liên tiếp thì, có 14 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?
- A. \(\frac{7}{{11}}\)
- B. \(\frac{4}{{11}}\)
- C. \(\frac{4}{{7}}\)
- D. \(\frac{3}{{7}}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 365642
Cho hai đường thẳng a; b. Khi đó a; b có thể
- A. Song song
- B. Trùng nhau
- C. Cắt nhau
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 365647
Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây
- A. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL
- B. MN; QL; MQ; NQ; ML; LP; MP
- C. MN; MQ; NQ; ML; QL; MP; NP
- D. MN; MQ; ML; MP; NP
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 365651
Biết \(\angle xOy = {70^0},\angle aOb = {110^0}\) . Hai góc trên là hai góc
- A. Phụ nhau
- B. Kề nhau
- C. Bù nhau
- D. Kề bù
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 365659
\(Ot\) là tia phân giác của góc \(xOy\) nếu :
- A. Tia Ot nằm giữa hai tia \(Ox\) và \(Oy\)
- B. \(\angle xOt = \angle yOt = \frac{1}{2}\angle xOy\)
- C. \(\angle xOt = \angle yOt\)
- D. Cả ba phương án trên đều sai
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 365665
Tính: \(\,\frac{{31}}{{17}} + \frac{{ - 5}}{{13}} + \frac{{ - 8}}{{13}} - \frac{{14}}{{17}}\)
- A. \(0\)
- B. (1\)
- C. \(-1\)
- D. \(5\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 365670
Tính: \(\,7\frac{5}{{11}} - \left( {2\frac{3}{7} + 3\frac{5}{{11}}} \right)\)
- A. \( \frac{{1}}{7}\)
- B. \( \frac{{11}}{7}\)
- C. \( \frac{{-11}}{7}\)
- D. \( \frac{{-1}}{7}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 365675
Tìm x, biết: \(\,x + \frac{1}{2} = \frac{{ - 3}}{4}\)
- A. \(x = \frac{{ 5}}{4}\)
- B. \(x = \frac{{ - 5}}{4}\)
- C. \(x = \frac{{ 3}}{4}\)
- D. \(x = \frac{{ - 3}}{4}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 365679
Tìm x, biết: \(\,{\left( {x + 3} \right)^3} = 8\)
- A. \(x = - 4\)
- B. \(x = 0\)
- C. \(x = 1\)
- D. \(x = - 1\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 365684
Tìm x, biết: \(\,3.\left| x \right| - \frac{1}{3} = \frac{8}{3}\)
- A. \(x = 2\) hoặc \(x = - 1\)
- B. \(x = -1\) hoặc \(x = 0\)
- C. \(x = 1\) hoặc \(x = - 1\)
- D. \(x = 5\) hoặc \(x = - 3\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 365697
Cho đoạn thẳng AB dài 12cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MA bằng
- A. 3cm
- B. 15cm
- C. 6cm
- D. 20 cm
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 365703
Chọn câu sai.
- A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc
- B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt
- C. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau
- D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 365707
Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là:
- A. Cạnh AB, BC
- B. Cạnh AC; CB
- C. Cạnh AB, AC
- D. Cạnh AB