Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 375010
Phông chữ nào dùng mã Unicode?
- A. VNI-Times
- B. VnArial
- C. VnTime
- D. Time New Roman
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 375011
Phát biểu nào đúng về con trỏ soạn thảo văn bản?
- A. Có dạng chữ II in hoa hoặc hình mũi tên
- B. Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình
- C. Cho biết vị trí xuất hiện của ký tự được gõ vào
- D. Cả B và C
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 375012
Giữa các từ dùng bao nhiêu kí tự trống để phân cách?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 375013
Kể tên các thành phần của văn bản?
- A. Kí tự
- B. Đoạn
- C. Trang
- D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 375014
Để gõ được chỉ số trên ta phải kết hợp phím nào?
- A. Shift, Ctrl
- B. Caps Lock
- C. Alt
- D. Tab
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 375015
Để định dạng cụm từ "Việt Nam" thành "Việt Nam" in nghiêng và gạch dưới, ta thực hiện ra sao?
- A. Ctrl+I → Ctrl+B
- B. Ctrl+B → Ctrl+E
- C. Ctrl+I → Ctrl+U
- D. Ctrl+B → Ctrl+U
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 375016
Tổ hợp phím nào dùng để tạo chỉ số bình phương (x2)?
- A. Ctrl - >
- B. Ctrl - =
- C. Ctrl - Shift - =
- D. Ctrl - Shift - >
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 375017
Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế)?
- A. Ctrl + X
- B. Ctrl + A
- C. Ctrl + C
- D. Ctrl + F
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 375018
Tìm kiếm gồm có 3 bước, sắp xếp lại các bước theo trật tự đúng:
a. Nháy chuột vào thẻ Home.
b. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter.
c. Trong nhóm lệnh Editing \ Find.
Trật tự sắp xếp:
- A. a – b – c
- B. a – c – b
- C. c – a – b
- D. b – a – c
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 375019
Để tìm kiếm và thay thế em sử dụng hộp thoại nào?
- A. Page Setup
- B. Find and Replace
- C. Insert Picture
- D. Font
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 375020
Thông thường trang văn bản được trình bày theo dạng nào?
- A. Dạng trang đứng
- B. Dạng trang nằm ngang
- C. Dạng trang nằm nghiêng
- D. Cả a và b đều đúng
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 375021
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các bước thay thế tất cả các từ “sa pa” thành “Sa Pa” trong đoạn văn.
B1: Chọn Edit → Replace hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+H để mở hộp thoại Find and Replace.
B2: Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào ô Find What và gõ cụm từ thay thế vào ô Replace with (Thay thế bằng);
B3: ………………………………………………………………………………………
- A. Nháy chuột vào nút Find next để thay thế tất cả
- B. Nháy chuột vào nút Replace để thay thế tất cả
- C. Nháy chuột vào nút ReplaceAll để thay thế tất cả
- D. Nháy chuột vào nút Cancel để thay thế tất cả
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 375022
Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh nào?
- A. Table - Merge Cells
- B. Format - Merge Cells
- C. Table - Split Cells
- D. Format - Split Cells
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 375023
Để chia nhỏ 1 ô trong Table, ta chọn ô sau đó chọn lệnh nào?
- A. Chọn Table - Split Cells
- B. Chọn Table - Merge Cells
- C. Chọn Format - Split Cells
- D. Chọn Format - Merge Cells
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 375024
Để chèn thêm một hàng trong Table, ta thực hiện ra sao?
- A. Đặt con trỏ tại nơi cần chèn hàng trong Table, chọn Table - Insert - Rows Above hoặc Rows Below
- B. Chọn ô tại nơi cần chèn hàng, chọn Table - Insert - Cells - Insert Entire Row
- C. Đặt con trỏ tại ô cuối cùng bên phải của Table, bấm phím Tab
- D. Tất cả các thao tác trên đều đúng
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 375025
Thao tác nào dùng để chọn toàn bộ một Table?
- A. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các hàng của Table đó
- B. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các cột của Table đó
- C. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các ô của Table đó
- D. Tất cả các thao tác trên đều đúng
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 375026
Phím tắt dùng để thay thế trong hộp thoại Find and Replace là gì?
- A. Ctrl + A
- B. Ctrl + H
- C. Ctrl + E
- D. Ctrl + Alt + A
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 375027
Cách nào xác định đoạn văn bản cần định dạng chính xác?
- A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản
- B. Đánh dấu một phần đoạn văn bản
- C. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản
- D. Hoặc A hoặc B hoặc C
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 375028
Muốn định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào?
- A. Ctrl + I
- B. Ctrl + L
- C. Ctrl + E
- D. Ctrl + B
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 375029
Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
- A. Tính toán và lập bản
- B. Tạo các tệp đồ họa
- C. Soạn thảo văn bản
- D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 375030
Quan sát sơ đồ tư duy sau đây, em hãy cho biết Chủ đề trung tâm của sơ đồ tư duy là:
- A. Thần đồng âm nhạc Mô-da
- B. Vì sao gọi ông là thần đồng âm nhạc
- C. Ông là nhạc sĩ thiên tài của thế giới
- D. Thông tin cá nhân
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 375031
Khi đã hoàn thành sơ đồ tư duy bằng phần mềm MindMaple Lite thì ta cần lưu lại bằng cách nào?
- A. File/Save
- B. File/Close
- C. File/ Open
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 375032
Chủ đề mẹ của chủ đề “ GÓP PHẦN ĐIỀU HÒA KHÍ HẬU” trong sơ đồ tư duy dưới đây là:
- A. vai trò của thực vật
- B. góp phần điều hòa khí hậu
- C. thực vật bảo vệ đất và nguồn nước
- D. đối với động vật và đời sống con người
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 375033
Thế nào là sơ đồ tư duy?
- A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà
- B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi
- C. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng
- D. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 375034
Vì sao em có thể sử dụng sơ đồ tư duy để tóm tắt nội dung một bài học?
- A. Vì một nội dung bài học có chủ đề và các nhánh thông tin nhỏ
- B. Vì một nội dung bài học có chủ đề
- C. Vì có các nhánh thông tin nhỏ
- D. Vì nó là bức vẽ em tưởng tượng ra
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 375035
Để tạo một chủ đề mới, ta thực hiện ra sao?
- A. File → New
- B. File → Open
- C. File → Save
- D. Edit → New
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 375036
Để tạo các chủ đề chính. Ta nháy chuột vào chủ đề trung tâm, trong bảng chọn Insert, chọn lệnh nào?
- A. Floating topic
- B. Subtopic
- C. Topic After
- D. Topic Before
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 375037
Để lưu sơ đồ tư duy có tên là thanhphanmang.xmid ta thực hiên ra sao?
- A. File/ Save As=> Save
- B. File/ Save As/Chọn vị trí lưu và đổi tên file thành "thanhphanmang.xmid" => Save
- C. File/ Exit
- D. File/ Open
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 375038
Cấu trúc một sơ đồ tư duy gồm những thành phần nào?
- A. Các ý chi tiết của chủ đề nhánh
- B. Tên của các chủ đề phụ (triển khai từ ý của chủ đề chính)
- C. Tên của chủ đề trung tâm (chủ đề chính)
- D. Cả 3 ý trên
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 375039
Phần mềm nào sau đây giúp chúng ta tạo được sơ đồ tư duy một cách thuận tiện?
- A. MindJet
- B. MindManager
- C. XMind
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 375040
Ưu điểm của phần mềm sơ đồ tư duy là gì?
- A. Nhanh hơn vẽ tay
- B. Có thể sửa chữa mà không cần vẽ lại từ đầu
- C. Có thể in ra nhiều bản trên giấy và dùng chiếu lên máy chiếu
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 375041
Hạn chế của phần mềm sơ đồ tư duy là gì?
- A. Nhanh hơn vẽ tay
- B. Có thể sửa chữa mà không cần vẽ lại từ đầu
- C. Phải có máy tính
- D. Dễ sử dụng, có thể tự học, tự khám phá
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 375042
Xác đinh đầu vào, đầu ra của thuật toán sau đây: “Thuật toán tìm một cuốn sách có trên giá sách hay không?”
- A. Đầu vào: tên cuốn sách cần tìm trên giá sách. Đầu ra: thông báo cuốn sách có trên giá hay không, nếu có chỉ ra vị trí của nó trên giá sách.
- B. Đầu vào: Tác giả cuốn sách cần tìm trên giá sách. Đầu ra: thông báo cuốn sách có trên giá hay không, nếu có chỉ ra vị trí của nó trên giá sách.
- C. Đầu vào: Giá tiền cuốn sách cần tìm, giá sách Đầu ra: thông báo cuốn sách có trên giá hay không, nếu có chỉ ra vị trí của nó trên giá sách
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 375043
Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề gì?
- A. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ
- B. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ
- C. Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ
- D. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 375044
Việc xác định bài toán là đi xác định các thành phần nào?
- A. Input
- B. Output
- C. Input và Output
- D. Không có thành phần nào
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 375045
Với N=102, M=78 hãy dựa vào thuật toán sau để tìm kết quả đúng:
B1: Nhập M, N
B2: Nếu M=N thì lấy giá trị chung rồi chuyển sang B5.
B3: Nếu M > N thì M = M - N rồi quay lại B2.
B4: N = N - M rồi quay lại B2.
B5: Đưa ra kết quả rồi kết thúc.
- A. 24
- B. 12
- C. 6
- D. 5
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 375046
Tính đúng đắn của thuật toán có nghĩa là gì?
- A. Không thể thực hiện thuật toán 2 lần với cùng một Input mà nhận được 2 Output khác nhau
- B. Số các bước thực hiện là đúng đắn
- C. Sau khi thuật toán kết thúc, ta phải nhận được Output cần tìm
- D. Sau khi hoàn thành 1 bước (1 chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 375047
Trong bài toán “Cho N và M. Tìm Bội chung nhỏ nhất của chúng”. Output của bài toán là gì?
- A. N và M
- B. Bội chung nhỏ nhất
- C. N và Bội chung nhỏ nhất
- D. N, M và Bội chung nhỏ nhất
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 375048
Cho đoạn chương trình:
x:=2;
y:=3;
IF x > y THEN F:= 2*x – y ELSE
IF x=y THEN F:= 2*x ELSE F:= x*x + y*y ;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị F là:
- A. F=13
- B. F=1
- C. F=4
- D. Không xác định
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 375049
Điều kiện x >= 2 và x < 5 trong Pascal được biểu diễn bằng biểu thức nào?
- A. (2 >x) or (x <5)
- B. (x <5) and (2 x)
- C. (x >= 2) and (x<5)
- D. (x >= 2) or (x<5)