Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 372407
Dữ liệu kiểu tệp được lưu ở đâu?
- A. được lưu trữ trên ROM
- B. được lưu trữ trên RAM
- C. chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng
- D. được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 372420
Phát biểu nào đúng về dữ liệu kiểu tệp?
- A. Sẽ bị mất hết khi tắt máy
- B. Sẽ bị mất hết khi chương trình thực hiện xong
- C. Được lưu trữ lâu dài trên bộ nhớ ngoài
- D. Không bao giờ bị mất
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 372424
Lượng dữ liệu lưu trữ trên tệp có đặc điểm ra sao?
- A. Không được lớn hơn 8Kb
- B. Không được lớn hơn 128Mb
- C. Không được lớn hơn 1Gb
- D. Có thể rất lớn và chi phụ thuộc vào dung lượng đĩa
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 372427
Trong Pascal, để khai báo biên tập văn bản là sử dụng cú pháp nào?
-
A.
Var < tên tệp >: text;
-
B.
Var < tên biến tệp >text;
-
C.
Var < tên tệp > string;
-
D.
Var < biến tệp > string;
-
A.
Var < tên tệp >: text;
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 372441
Trong Pascal, để khai báo hai bên tệp văn bản f1, f2 ta viết câu lệnh ra sao?
- A. var f1, f2: text;
- B. var f1,f2: txt;
- C. var f1.txt, f2.txt;
- D. var f1.txt; f2.txt;
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 372446
Để thao tác với tệp trước hết ta phải làm gì?
- A. Ta có thể gán tên tệp cho biến tệp hoặc sử dụng trực tiếp lên tên tệp cũng được
- B. Ta nhất thiết phải gán tên tệp cho biến tệp
- C. Ta nên sử dụng trực tiếp tên tệp trong chương trình
- D. Ta nhất thiết phải sử dụng trực tiếp lên tệp trong chương trình
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 372455
Để gán tên tệp cho biến tệp ta sử dụng câu lệnh nào?
-
A.
< biến tệp > := < tên tệp >; -
B.
< tên tệp > =< biến tệp >; -
C.
assign (< biến tệp > < tên tệp >);
-
D.
assign (< tên tệp >.< biến tệp >);
-
A.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 372473
Để gán tệp KETQUA.TXT cho biến tệp f ta sử dụng câu lệnh nào?
- A. f:='KETQUA.TXT';
- B. 'KETQUA.TXT':=f;
- C. assign(f, 'KETQUA.TXT');
- D. assign('KETQUA.TXT',f);
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 372503
Khi tiến hành mở tệp để đọc mà không tìm thấy tệp thì cho kết quả ra sao?
- A. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung rỗng
- B. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung toàn kí tự cách
- C. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung toàn kí tự đặc biệt
- D. Báo lỗi vì không thực hiện được
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 372521
Vị trí con trỏ tệp sau lời gọi thủ tục Reset nằm ở vị trí nào?
- A. Nằm đầu tệp
- B. Nằm ở cuối tệp
- C. Nằm ở giữa tệp
- D. Năm ngẫu nhiên ở bất kì vị trí nào
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 372530
Khi tiến hành mở tệp để ghi mà không tìm thấy tệp thì như thế nào?
- A. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung rỗng
- B. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung toàn kí tự cách
- C. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung toàn kí tự đặc biệt
- D. Báo lỗi vì không thực hiện được
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 372532
Khi tiến hành mở tệp để ghi và tìm thấy tệp thì sẽ ra sao?
- A. Dữ liệu mới sẽ được ghi vào trước nội dung cũ
- B. Dữ liệu mới sẽ được ghi vào cuối nội dung cũ
- C. Nội dung cũ sẽ bị xoá để chuẩn bị ghi dữ liệu mới
- D. Báo lỗi vì không thực hiện được
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 372536
Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản, ta có thể sử dụng thủ tục nào?
- A. read (< tên tệp >, < danh sách biến >);
- B. read (< biến tệp >, < danh sách biến >);
- C. Real (< tên tệp >, < danh sách biến >);
- D. Real (< biến tệp >, < danh sách biến >);
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 372832
Để ghi dữ liệu vào tệp văn bản, ta có thể sử dụng thủ tục nào?
- A. read (< tên tệp >, < danh sách kết quả >);
- B. read (< biến tệp >, < danh sách kết quả >);
- C. write (< tên tệp >, < danh sách kết quả >);
- D. write (< biến tệp >, < danh sách kết quả >);
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 372836
Mở tệp để đọc dữ liệu, ta sử dụng thủ tục nào?
-
A.
Reset (< tên tệp >
); -
B.
Reset (< biến tệp >
); -
C.
Rewrite (< tên tệp >
); -
D.
Rewrite (< biến tệp >
);
-
A.
Reset (< tên tệp >
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 372837
Mở tệp để ghi dữ liệu, ta sử dụng thủ tục gì?
-
A.
Reset (< tên tệp >
); -
B.
Reset (< biến tệp >);
-
C.
Rewrite (< tên tệp >);
-
D.
Rewrite (< biến tệp >);
-
A.
Reset (< tên tệp >
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 372848
Sau khi làm việc xong với tệp cần phải đóng tệp vì sao?
- A. Việc đóng tệp là đặc biệt quan trọng sau khi ghi dữ liệu, khi đó hệ thống mới thực sự hoàn tất việc ghi dữ liệu ra tệp
- B. Nếu không đóng tệp hệ thống sẽ báo lỗi
- C. Nếu không đóng tệp thì tệp đó sẽ bị xoá mất
- D. Tất cả A, B, C đều sai
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 372849
Thủ tục đóng tệp có dạng gì?
- A. Close(< biến tệp >);
- B. Close(< tên tệp >);
- C. Close;
- D. Close all;
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 372852
Nếu hàm eof (< biến tệp >) cho giá trị bằng TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí nào?
- A. Đầu dòng
- B. Cuối dòng
- C. Đầu tệp
- D. Cuối tệp
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 372855
Nếu hàm eoln (< biến tệp >) cho giá trị bằng TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí nào?
- A. Đầu dòng
- B. Cuối dòng
- C. Đầu tệp
- D. Cuối tệp
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 372862
Cho một tệp văn bản có tên là 'ATXT’ có duy nhất một dòng chứa 5 số nguyên (các số này cách nhau ít nhất một dấu cách). Đoạn lênh nào đọc 5 số từ tệp vào mảng số nguyên A và ghi 5 số đó ra màn hình?
- A. assign(f, 'A.TXT'); reset (f); for i:=1 to 5 do read (f,a[i]); close(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' ');
- B. assign(f,'A TXT); reset (f); for i:=1 to 5 do read (f,a[i]); close(f); for i:=1 to 5 do read (a[i],' ');
- C. assign(f, 'A.TXT'); reset (f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i]); close(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' ');
- D. assign(f, 'A.TXT'); reset (f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i]); close(f); for i:=1 to 5 do read(a[i],' ');
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 372878
Cho mảng A gồm 5 phần tử kiểu integer. Đoạn lệnh nào ghi 5 số đó ra tệp văn bản tên là 'A.TXT' (ghi trên một dòng, các số này cách nhau đúng một dấu cách)?
- A. assign(f,A.TXT); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i],' '); close(f);
- B. assign(f.A.TXT); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' '); close(f);
- C. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i],' '); close(f);
- D. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' '); close(f);
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 372888
Cho mảng A gồm 5 phần tử kiểu integer. Đoạn lệnh nào ghi 5 số đó ra tệp văn bản tên là 'A.TXT' (ghi trên 5 dòng, mỗi dòng một số)?
- A. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i],' '); close(f);
- B. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' '); close(f);
- C. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do writeln(f,a[i],' '); close(f);
- D. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do writeln(a[i],' '); close(f);
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 372899
Cho mảng A gồm 100 phần tử kiểu integer. Đoạn lệnh nào ghi 100 số đó ra tệp văn bản tên là 'A TXT' (ghi trên một dòng, các số này cách nhau đúng một dấu cách)?
- A. assign(f,'A.TXT'); reset(f); for i:=1 to 100 do read(f,a[i],' '); close(f);
- B. assign(f,'A.TXT'); reset(f); for i:=1 to 100 do write(f,a[i],' '); close(f);
- C. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 100 do read(f,a[i],' '); close(f);
- D. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 100 do write(f,a[i],' '); close(f);
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 372900
Cho mảng A gồm n phần tử kiểu integer. Đoạn lệnh nào ghi ra tệp văn bản tên là 'BTXT theo dạng: dòng đầu tiên ghi số n, dòng thứ hai ghi n số là các phần tử của mảng A (các số này cách nhau đúng một dấu cách)?
- A. assign(f,B.TXT); rewrite(f); writeln(f,n); for i:=1 to n do write(f,a[i],' '); close(f);
- B. assign(f,'B.TXT'); rewrite(f); writeln(f,n); for i:=1 to n do write(f,a[i],' '); close(f);
- C. assign(f,B.TXT); reset(f); writeln(f,n); for i:=1 to n do write(f,a[i],' '); close(f);
- D. assign(f,'B.TXT'); reset(f); writeln(f,n); for i:=1 to n do write(f,a[i],' '); close(f);
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 372907
Cho mảng A gồm 10 phần tử kiểu xâu. Đoạn lệnh nào ghi ra tệp văn bản tên là 'S.TXT theo dạng: gồm 10 dòng, mỗi dòng một xâu?
- A. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); writeln(f, A); close(f);
- B. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); write(f, A); close(f);
- C. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); for i:=1 to 10 do writeln(f, A[i]); close(f);
- D. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); for i:=1 to 10 do write(f, A[i]); close(f);
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 372913
Xét chương trình sau:
Var f: text;
begin
Assign (f, 'ABC.txt');
Rewrite(f);
write (f, 105+304-234);
close(f);
end.
Sau khi thực hiện chương trình, tệp ABC.txt có nội dung như thế nào?
- A. 105+304-234
- B. 105304234
- C. 105 304 234
- D. 175
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 372921
Xét chương trình sau:
var i : longint;
f : text;
BEGIN
assign (f, 'A.txt');
rewrite(f);
i:=123456;
writeln(f, i);
write (f, -789);
close(f);
END
Sau khi thực hiện chương trình, tệp A.txt có nội dung như thế nào?
- A. 123456-789;
- B. 123456 -789;
- C. 123456 789;
- D. Tất cả A, B, C đều sai
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 372927
Xét chương trình sau:
var a, b : longint;
f :text;
BEGIN
assign (f, 'A.txt');
rewrite(f);
a:=123456; b:=456;
write (f, a-b);
close(f);
END.
Sau khi thực hiện chương trình, tệp A.txt có nội dung như thế nào?
- A. 123456-456;
- B. 123000;
- C. 123456456;
- D. Tất cả A, B, C đều sai.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 372937
Xét chương trình sau:
var a,b longint;
f :text:
BEGIN
assign (f, 'A txt');
rewrite (f);
a:=123456;
b: =456;
writeln(f, a,b);
writeln(f, b, a);
close(f);
END
Sau khi thực hiện chương trình, tệp A.txt có nội dung như thế nào?
- A. 123456456 456123456
- B. 123456 456 456 123456
- C. 456 123456 123456 456
- D. Tất cả A, B, C đều sai
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 372941
Xét chương trình sau:
var a : real;
f :text;
BEGIN
assign (f, 'A txt'); rewrite(f);
a:=12.345;
writeln(f, a)
close(f);
END
Sau khi thực hiện chương trình, tệp A.txt có nội dung như thế nào?
- A. 12.345
- B. 1.2345000000E+01
- C. 12.345000000
- D. 12.345000
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 372945
Xét chương trình sau:
var a : Real ;
f :text;
BEGIN
assign (f, 'A.txt'); rewrite();
a:=12.345;
writeln(f, a: 6:3);
close(f);
END
Sau khi thực hiện chương trình, tệp A.txt có nội dung như thế nào?
- A. 12.345
- B. 1.2345000000E+01
- C. 12.345000000
- D. 12.345000
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 372949
Cho chương trình sau:
Var g: text;
begin
Aasign (g, 'ABC, DAT');
Rewrite(g)
write (g, '510 + 702 – 792');
close (g);
end
Sau khi thực hiện chương trình, tệp ABC.DAT có nội dung như thế nào?
- A. 510 702 792
- B. 420
- C. 510 + 702 - 792
- D. 510702792
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 372950
Trong Pascal, thư viện Dos là nơi chứa các thủ tục nào?
- A. tạo thư mục, thiết lập giờ hệ thống ,...
- B. vào, ra mà các chương trình đều dùng tới
- C. làm việc với máy in
- D. điều khiển các loại bảng mạch đồ họa
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 372951
Trong chế độ đồ họa của Pascal, muốn di chuyển con trỏ đến vị trí điểm có tọa độ (x,y), ta phải gọi thực hiện thủ tục nào sau đây?
- A. MoveTo(x,y)
- B. GotoXY(x,y)
- C. PutPixel(x,y)
- D. LineTo(x,y)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 372952
Cho chương trình sau:
Program Chuong_Trinh;
Var a, b, S : byte;
Procedure TD(Var x : byte ; y : byte);
Var i : byte;
Begin
i := 5;
writeln(x,‘ ’, y);
x := x + i ;
y := y + i ;
S := x + y ;
Writeln(x,‘ ’, y);
End;
Begin
Write(‘nhập a và b : ’);
Readln(a, b);
TD(a,b);
Writeln(a,‘ ’, b, ‘ ’, S);
Readln;
End.
Trong chương trình trên có các tham số thực sự là:
- A. x và y
- B. i
- C. a và b
- D. a, b, S
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 372956
Hàm chuẩn nào biến giá trị thực 6 thành 7?
- A. Odd
- B. Round
- C. Trunc
- D. Abs
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 372960
Để truy cập vào từng trường của bản ghi ta viết ra sao?
-
A.
< tên biến bản ghi > . < giá trị của trường > ; -
B.
< tên kiểu bản ghi > . < tên trường > ; -
C.
< tên biến bản ghi > . < tên trường > ; -
D.
< tên kiểu bản ghi > . < giá trị của trường > ;
-
A.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 372962
Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Thủ tục chuẩn Insert(S1,S2,vt) thực hiện:
- A. Chèn xâu S1 vào S2 bắt đầu từ vị trí vt
- B. Chèn xâu S2 vào S1 bắt đầu từ vị trí vt
- C. Nối xâu S2 vào S1
- D. Sao chép vào cuối S1 một phần của S2 từ vị trí vt
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 372963
Mảng là kiểu dữ liệu biểu diễn một dãy các phần tử thuận tiện cho việc gì?
- A. chèn thêm phần tử
- B. truy cập đến phần tử bất kì
- C. xóa một phần tử
- D. chèn thêm phần tử và xóa phần tử