Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 361655
CTTQ của anđehit no, mạch hở, 2 chức là
- A. CnH2nO2 (n ≥ 1)
- B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
- C. CnH2n-4O4 (n ≥ 2)
- D. CnH2n+2O2 (n > 0)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 361659
Chất nào sau đây ở thể khí ở nhiệt độ thường ?
- A. HCOOH
- B. HCHO.
- C. CH3OH.
- D. C2H5OH.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 361662
Chất nào sau đây không thể là ancol
- A. CH4O
- B. C2H4O
- C. C3H6O
- D. C4H8O
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 361665
Cho ancol etylic phản ứng với HNO3 thu được hợp chất có công thức:
- A. C2H5ONO3
- B. C2H5ONO2
- C. C2H5ON2O2
- D. C2H5OC2H5
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 361668
Hiđrocacbon X có tỷ khối đối với không khí xấp xỉ 3,173. Ở nhiệt độ thường X không làm mất màu nước brom. Khi đun nóng, X làm mất màu dung dịch KMnO4. X là
- A. benzen
- B. etylbenzen
- C. toluen
- D. stiren
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 361673
Công thức phân tử của ancol không no có 2 liên kết π, mạch hở, 3 chức là
- A. CnH2n-2O3
- B. CnH2n-3mO3m
- C. CnH2n-3O3
- D. CnH2n-6O3
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 361675
A là ancol đơn chức no hở, B là axit cacboxylic no hở đơn chức. Biết MA=MB. Phát biểu đúng là
- A. A, B là đồng phân
- B. A, B có cùng số cacbon trong phân tử
- C. A hơn B một nguyên tử cacbon.
- D. B hơn A một nguyên tử cacbon.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 361678
Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken ?
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 361681
Thực hiện phản ứng để hiđrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là:
- A. propilen.
- B. axetilen.
- C. isobutilen.
- D. Etilen
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 361688
Công thức tổng quát của hiđrocacbon là CnH2n+2-2a. Đối với naphtalen (C10H8), giá trị của n và a lần lượt là
- A. 10 và 5
- B. 10 và 6
- C. 10 và 7
- D. 10 và 8
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 361691
Trong công nghiệp, HCHO được điều chế từ chất nào sau đây ?
- A. CH3CHO.
- B. CH3COOCH3.
- C. CH4.
- D. C2H5OH.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 361696
Phản ứng điều chế axit axetic nào sau đây là sai.
- A. C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
- B. 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH
- C. CH3OH + CO → CH3COOH.
- D. 2C2H6 + 3O2 → 2CH3COOH + 2H2O
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 361700
Sản phẩm chính của phản ứng nào sau đây có đồng phân hình học?
- A. \(CH \equiv CH + HCl \to C{H_2} = CHCl\)
- B. \(CH \equiv C - C{H_3} + HCl \to C{H_2} = CCl - C{H_3}\)
- C. \(C{H_3}C \equiv CC{H_3} + HCl \to C{H_3}CH = CClC{H_3}\)
- D. \(C{H_3}C \equiv CC{H_3} + 2{H_2} \to C{H_3}C{H_2}C{H_2}C{H_3}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 361704
Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
- A. Butan.
- B. Etan.
- C. Metan.
- D. Propan.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 361707
Cho các chất : C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6H4OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng của nhau là :
- A. X, Z, T.
- B. Y, T.
- C. Y, Z.
- D. X, Z.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 361709
Tên gọi đúng của hợp chất : (CH3)2CH-C≡CH là
- A. Isopren.
- B. 3-metylbut-1-in.
- C. 2-metylbut-3-in.
- D. 3-metylbut-3-in.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 361712
Phản ứng nào sau đây điều chế được CH4 tinh khiết hơn ?
\(\begin{array}{l} A{l_4}{C_3} + 12{H_2}O \to 4Al{(OH)_3} + 3C{H_4} \uparrow {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (1)\\ {C_4}{H_{10}} \to {C_3}{H_6} \uparrow + C{H_4} \uparrow {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (2)\\ C{H_3}COON{a_r} + NaO{H_r} \to N{a_2}C{O_3} + C{H_4} \uparrow {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (3)\\ C{H_2}{(COONa)_2}_{\,\,r} + 2NaO{H_r} \to 2N{a_2}C{O_3} + C{H_4} \uparrow {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (4)\\ C + 2{H_2} \to C{H_4} \uparrow {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (5) \end{array}\)
- A. (1), (2), (3), (5), (4).
- B. (3), (4), (5).
- C. (1), (3), (4).
- D. (3), (4).
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 361713
Cho các chất: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2; CH3-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là :
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 361714
Cho các chất: CH3CH2CHO (1), CH2=CHCHO (2), (CH3)2CHCHO (3), CH2=CHCH2OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) thu được cùng một sản phẩm là
- A. (2), (3), (4).
- B. (1), (2), (4).
- C. (1), (2), (3).
- D. (1), (3), (4).
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 361715
Trên một chai rượu có nhãn ghi 25o có nghĩa là
- A. cứ 1 lít nước thì có 0,25 lít ancol nguyên chất
- B. cứ 1 kg dung dịch thì có 0,25 kg ancol nguyên chất
- C. cứ 1 lít dung dịch thì có 0,25 kg ancol nguyên chất
- D. cứ 1 lít dung dịch thì có 0,25 lít ancol nguyên chất
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 361716
Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ
- A. CH3OH, CH3COOH.
- B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH.
- C. C2H5COOH, C2H5OH.
- D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 361717
Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 16,8 lít khí CO2 (đktc) và x gam H2O. Giá trị của x là :
- A. 6,3.
- B. 13,5.
- C. 18,0.
- D. 19,8.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 361718
Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H6, C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol . Đốt cháy m gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch giảm 7,6g. Giá trị của m là :
- A. 4,2g
- B. 2,8g
- C. 3,6g
- D. 3,2g
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 361719
Chất C8H8O2 có mấy đồng phân là axit, chứa vòng benzen:
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 361720
\(A{l_4}{C_3} \to X \to Y \to {C_2}{H_6}.\) X, Y lần lượt là:
- A. CH4, C2H2
- B. CH4, CH3Cl
- C. C3H8, C2H4
- D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 361764
Một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X thu được 29,12 lít khí CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Công thức phân tử và thành phần % khối lượng tương ứng của hai hiđrocacbon là
- A. 52,94% C3H6 và 47,06% C4H8
- B. 43,43% C3H6 và 56,57% C4H8
- C. 30,77% C2H4 và 69,23% C3H6
- D. 14,29% C2H4 và 85,71% C3H6
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 361772
Cho a gam ankađien X qua dung dịch Br2 dư thấy có 16 gam brom phản ứng. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 7,84 lít O2 (đktc). Công thức của X là
- A. C3H4.
- B. C5H8.
- C. C6H10.
- D. C4H6.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 361780
Đime hóa 6,72 lít axetilen (nhiệt độ, xúc tác cần thiết) thu được 4,48 lít hỗn hợp X gồm axetilen và vinyl axetilen. Cho toàn bộ X qua dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được m gam kết tủa. Các thể tích đo ở đktc. Giá trị m là
- A. 24,0.
- B. 39,9
- C. 72,0
- D. 15,9
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 361785
Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol, thu được 336 ml khí H2 (đktc). Khối lượng muối natri thu được là:
- A. 2,5 gam
- B. 1,56 gam
- C. 1,9 gam
- D. 4,2 gam
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 361794
Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được 1 anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
- A. 5
- B. 4
- C. 2
- D. 3
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 361798
Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, m gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
- A. 7,0
- B. 21,0
- C. 14,0
- D. 10,5
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 361799
Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp hai anđehit là đồng đẳng kế tiếp thu dược 8,064lít CO2 (dktc) và 4,68g H2O. CTCT của 2 anđehit là:
- A. HCHO, CH3CHO
- B. CH3CHO, CH3CH2CHO
- C. C2H3CHO, C3H5CHO
- D. Kết quả khác
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 361814
Hiđro hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit mạch hở, thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào bình đựng Na (dư 25% so với lượng phản ứng), thu được 11,2 lít H2 (đktc) và hỗn hợp rắn Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được Na2CO3, H2O và 16,5 gam CO2. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
- A. 86,4.
- B. 97,2.
- C. 108,0.
- D. 129,6.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 361817
Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom dư thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là
- A. 40%.
- B. 20%.
- C. 25%
- D. 50%.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 361819
Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là
- A. 0,56 gam.
- B. 1,44 gam.
- C. 0,72 gam.
- D. 2,88 gam.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 361822
Một hỗn hợp X gồm a mol axetilen; 2a mol etilen và 5a mol H2. Cho hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Đặt k là tỉ khối của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X. Hãy cho biết khoảng giá trị của k.
- A. 1,6 ≥ k > 1
- B. 2 ≥ k ≥ 1
- C. 1,6 > k > 1
- D. 2 > k > 1
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 361824
Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu nếu không tính đến sự điện li của nước?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 361827
Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm
- A. Tăng pH của đất.
- B. Tăng khoáng chất cho đất.
- C. Giảm pH của đất.
- D. Để môi trường đất ổn định.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 361834
Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
- A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm
- B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng
- C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh
- D. Dung dịch có pH > 7 làm quỳ tím hoá đỏ
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 361836
Sử dụng dung dịch Ba(OH)2 có thể phân biệt dãy dung dịch muối nào sau đây:
- A. MgCl2, NH4Cl, Na2SO4, NaNO3.
- B. AlCl3, ZnCl2, NH4Cl, NaCl.
- C. NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaNO3.
- D. NH4NO3, NH4Cl, Na2SO4, NaCl.