Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 369999
Loại đèn nào được dùng trong gia đình?
- A. Đèn sợi đốt
- B. Đèn huỳnh quang
- C. Đèn LED
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 370000
Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt?
- A. Sợi đốt
- B. Bóng thủy tinh
- C. Đuôi đèn
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 370001
Chọn phương án đúng: Đèn sợi đốt có mấy loại đuôi đèn?
- A. 4
- B. 3
- C. 1
- D. 2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 370002
Theo em, tại sao nhà sản xuất phải đưa ra thông số kĩ thuật cho thiết bị điện như bóng đèn?
- A. Để sử dụng hiệu quả
- B. Để sử dụng an toàn
- C. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả
- D. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả, an toàn.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 370003
Cho biết: Đơn vị của điện áp định mức kí hiệu là?
- A. V
- B. W
- C. A
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 370004
Xác định: Đặc điểm nào không phải của đèn sợi đốt?
- A. Tạo ra ánh sáng liên tục.
- B. Gần với ánh sáng tự nhiên
- C. Hiệu suất phát quang thấp.
- D. Tuổi thọ trung bình bóng đèn cao.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 370005
Đâu là sơ đồ nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang ống?
- A. Nguồn điện → đèn huỳnh quang ống → chấn lưu.
- B. Nguồn điện → chấn lưu → đèn huỳnh quang ống
- C. Đèn huỳnh quang ống → nguồn điện → chấn lưu
- D. Đèn huỳnh quang ống → chấn lưu → nguồn điện
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 370006
Cho biết: Đặc điểm của đèn compac là gì?
- A. Hiệu suất phát quang thấp
- B. Tỏa nhiệt nhiều
- C. Tuổi thọ cao
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 370007
Xác định: Cấu tạo nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 370008
Cho biết: Ngoài ba bộ phận chính, nồi cơm điện còn có bộ phận?
- A. Nắp nồi
- B. Rơ le nhiệt
- C. Bộ phận điều khiển.
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 370009
Hãy cho biết: Nồi cơm điện có mấy thông số kĩ thuật?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 370010
Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 500 W – 1,5 lít. Hãy cho biết 500 W là thông số gì?
- A. Điện áp định mức
- B. Công suất định mức
- C. Dung tích định mức
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 370011
Để sử dụng nồi cơm điện đúng cách, an toàn và tiết kiệm, cần loại bỏ thói quen sau:
- A. Đọc kĩ thông tin trên nồi và hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
- B. Sử dụng đúng dung tích
- C. Sử dụng đúng điện áp định mức
- D. Hạn chế lau chùi nồi cơm.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 370012
Đâu là sơ đồ nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại?
- A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt hồng ngoại.
- B. Nguồn điện → Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển
- C. Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển → Nguồn điện
- D. Mâm nhiệt hồng ngoại → Nguồn điện→ Bộ điều khiển
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 370013
Hãy cho biết: Để sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, an toàn, tiết kiệm cần làm gì?
- A. Đọc kĩ thông tin trên bếp và hướng dẫn của nhà sản xuất.
- B. Sử dụng đúng điện áp của bếp.
- C. Lựa chọn chế độ nấu thích hợp.
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 370014
Bộ phận đốt nóng ở bếp hồng ngoại là?
- A. Mâm nhiệt hồng ngoại
- B. Bộ phận điều khiển
- C. Thân bếp
- D. Mặt bếp
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 370015
Xác định: Quạt điện cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 370016
Xác định đâu là chức năng của cánh quạt?
- A. Tạo ra gió
- B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng
- C. Thay đổi tốc độ quay của quạt
- D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 370017
Xác định quạt điện thường có bao nhiêu thông số kĩ thuật?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 370018
Đặc điểm của quạt trần là:
- A. Gắn cố định trên trần nhà, làm mát cho toàn bộ không gian tại nơi gắn quạt.
- B. Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau.
- C. Có khả năng làm mát thông qua hơi nước hoặc phun sương.
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 370019
Xác định loại quạt nào có đặc điểm sau: “Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau”
- A. Quạt bàn
- B. Quạt đứng
- C. Quạt lửng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 370020
Sử dụng quạt đúng cách, an toàn, tiết kiệm là:
- A. Đọc kĩ thông tin có trên quạt và hướng dẫn của nhà sản xuất.
- B. Sử dụng đúng điện áp định mức.
- C. Cho quạt quay để thay đối hướng luồng gió trong phòng.
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 370021
Xác định đâu là sơ đồ nguyên lí làm việc của máy giặt?
- A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Động cơ điện → Mâm giặt.
- B. Nguồn điện → Động cơ điện → Mâm giặt → Bộ điều khiển
- C. Nguồn điện → Động cơ điện → Bộ điều khiển → Mâm giặt
- D. Nguồn điện → Mâm giặt → Bộ điều khiển → Động cơ điện
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 370022
Cho biết: Có mấy loại máy giặt được sử dụng nhiều?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 370023
Quan sát hình và cho biết, hình nào sau đây là máy điều hòa?
- A. Hình a
- B. Hình b
- C. Hình c
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 370024
Xác định: Máy điều hòa không khí một chiều có mấy thông số kĩ thuật?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 370025
Cho biết: Đơn vị của điện áp định mức trên máy điều hòa không khí một chiều có đơn vị kí hiệu là gì?
- A. V
- B. HP
- C. BTU/h
- D. HP hoặc BTU/h
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 370026
Hãy cho biết để sử dụng máy điều hòa không khí một chiều đúng cách, an toàn, tiết kiệm cần?
- A. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi vận hành.
- B. Sử dụng đúng điện áp định mức
- C. Đóng các cửa khi bật máy điều hòa.
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 370027
Cách sử dụng máy điều hòa nào sau đây không đúng cách?
- A. Sử dụng đúng điện áp định mức
- B. Đóng các cửa khi bật máy
- C. Tránh lau chùi điều hòa.
- D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi vận hành
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 370028
Trên máy điều hòa không khí có ghi số liệu sau: 220V–12 000 BTU/h. Em hãy cho biết 12 000BTU/h là chỉ số của thông số nào?
- A. Điện áp định mức
- B. Công suất làm lạnh định mức.
- C. Công suất làm nóng định mức
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 370029
Điều hòa có công suất làm lạnh định mức là bao nhiêu?
- A. 9 000 BTU/h
- B. 12 000 BTU/h
- C. 18 000 BTU/h
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 370030
Máy điều hòa không khí một chiều có bộ phận nào sau đây?
- A. Dàn nóng
- B. Dàn lạnh
- C. Lưới lọc bụi
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 370031
Xác định: Đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 15 W. hãy cho biết 220 là số liệu của?
- A. Điện áp định mức
- B. Công suất định mức
- C. Điện áp hoặc công suất định mức
- D. Điện áp và công suất định mức
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 370032
Ngoài điện cực và ống thủy tinh, đèn huỳnh quang còn có bộ phận nào sau đây?
- A. Tắc te
- B. Chấn lưu
- C. Tắc te hoặc chấn lưu
- D. Tắc te và chấn lưu
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 370033
Đâu là đặc điểm của đèn huỳnh quang ống?
- A. Ánh sáng phát ra liên tục.
- B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt
- C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 370034
Vệ sinh lồng giặt thường xuyên để tránh sự phát triển của:
- A. Vi khuẩn
- B. Nấm
- C. Vi trùng độc hại
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 370035
Máy giặt có khối lượng giặt địch mức là 7 kg, khi giặt 8 kg quần ảo khô thì có hiện tượng:
- A. Máy giặt không quay
- B. Máy giặt vẫn quay
- C. Có trường hợp máy quay, có trường hợp không quay.
- D. Không sử dụng được.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 370036
Chức năng của động cơ điện trên máy giặt là:
- A. Chứa lồng giặt
- B. Làm xoay và đảo chiều quần áo
- C. Cấp điện cho máy giặt
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 370037
Hãy cho biết: Bộ phận nào của quạt có chức năng giữ thăng bằng cho quạt?
- A. Thân quạt
- B. Đế quạt
- C. Cánh quạt
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 370039
Hãy xác định loại quạt nào thường có hình vuông?
- A. Quạt hộp
- B. Quạt trần
- C. Quạt bàn
- D. Quạt đứng