Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 479220
Cấu tạo của đèn sợi đốt có mấy phần chính?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 479222
Đuôi đèn sợi đốt có cấu tạo mấy điện cực?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 479224
Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt?
- A. Nguồn điện → đuôi đèn → sợi đốt
- B. Nguồn điện → sợi đốt → đuôi đèn
- C. Đuôi đèn → nguồn điện → sợi đốt
- D. Đuôi đèn → sợi đốt → nguồn điện
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 479226
Có mấy thông số cơ bản?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 479227
Đơn vị của công suất định mức kí hiệu là:
- A. V
- B. W
- C. A
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 479229
Đặc điểm nào sau đây không phải của đèn sợi đốt?
- A. Tạo ra ánh sáng liên tục.
- B. Gần với ánh sáng tự nhiên
- C. Hiệu suất phát quang thấp.
- D. Tuổi thọ trung bình bóng đèn cao.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 479231
Đèn huỳnh quang ống có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 479232
Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang ống như thế nào so với đèn sợi đốt?
- A. Cao hơn
- B. Thấp hơn
- C. Như nhau
- D. không xác định được
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 479233
Đặc điểm của thân nồi cơm điện là:
- A. Thường có hai lớp, giữa hai lớp có lớp vỏ cách điện để giữ nhiệt bên trong.
- B. Được làm bằng hợp kim nhôm, phía trong thường được phủ một lớp chóng dính để cơm không dính vào nồi.
- C. Được đặt ở đáy nồi
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 479235
Ngoài ba bộ phận chính, nồi cơm điện còn có bộ phận nào sau đây?
- A. Nắp nồi
- B. Rơ le nhiệt
- C. Bộ phận điều khiển
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 479237
Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện?
- A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nẩu
- B. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nẩu → Bộ điều khiển
- C. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nẩu → Mâm nhiệt
- D. Nguồn điện → Nồi nẩu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 479239
Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 400 W – 0,75 lít. Hãy cho biết 220 V là thông số gì?
- A. Điện áp định mức
- B. Công suất định mức
- C. Dung tích định mức
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 479241
Đặc điểm của nồi cơm điện là:
- A. Mất thời gian
- B. Tốn công sức
- C. Khó sử dụng
- D. Có nhiều công dụng khác nhau như hấp bánh, nấu cháo
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 479242
Cấu tạo bếp hồng ngoại gồm mấy bộ phận?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 479244
Sơ đồ nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là:
- A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt hồng ngoại.
- B. Nguồn điện → Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển
- C. Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển → Nguồn điện
- D. Mâm nhiệt hồng ngoại → Nguồn điện→ Bộ điều khiển
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 479246
Đặc điểm của bếp hồng ngoại là:
- A. Chỉ dùng với 1 loại nồi cố định.
- B. Hiệu suất đạt dưới 50 %
- C. An toàn khi sử dụng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 479248
Sử dụng bếp hồng ngoại như thế nào cho đúng cách, an toàn, tiết kiệm?
- A. Thường xuyên lau bếp sạch sẽ.
- B. Không chạm vào bếp khi đun nấu
- C. Tùy theo nhu cầu sử dụng để lựa chọn bếp cho phù hợp
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 479249
Ngoài động cơ điện và cánh quạt, quạt điện còn có bộ phận nào?
- A. Lồng bảo vệ
- B. Bộ phận điều chỉnh tốc độ quay.
- C. Bộ phận hẹn giờ
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 479251
Chức năng của cánh quạt là:
- A. Tạo ra gió
- B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng
- C. Thay đổi tốc độ quay của quạt
- D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 479253
Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của quạt điện?
- A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Động cơ điện → Cánh quạt.
- B. Nguồn điện → Động cơ điện → Cánh quạt → Bộ điều khiển.
- C. Nguồn điện → Cánh quạt → Bộ điều khiển → Động cơ điện.
- D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Cánh quạt → Động cơ điện.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 479255
Để lựa chọn quạt phù hợp với diện tích căn phòng và nhu cầu sử dụng, người ta căn cứ vào:
- A. Điện áp định mức
- B. Công suất định mức
- C. Đường kính cánh quạt
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 479256
Đặc điểm của quạt bàn là:
- A. Gắn cố định trên trần nhà, làm mát cho toàn bộ không gian tại nơi gắn quạt.
- B. Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau.
- C. Có khả năng làm mát thông qua hơi nước hoặc phun sương.
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 479259
Cấu tạo máy giặt có mấy bộ phận chính?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 479260
Trên máy giặt có mấy thông số kĩ thuật?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 479263
Công dụng của máy điều khòa không khí một chiều là:
- A. Làm mát không khí trong phòng.
- B. Làm khô không khí trong phòng khi độ ẩm cao.
- C. Lọc bụi trong không khí.
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 479264
Máy điều khòa không khí một chiều có thông số kĩ thuật nào sau đây?
- A. Điện áp định mức
- B. Công suất làm lạnh định mức
- C. Điện áp định mức hoặc công suất làm lạnh định mức.
- D. Điện áp định mức và công suất làm lạnh định mức.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 479267
Đơn vị của điện áp định mức trên máy điều hòa không khí một chiều có đơn vị kí hiệu là:
- A. V
- B. HP
- C. BTU/h
- D. HP hoặc BTU/h
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 479268
Đơn vị của công suất làm lạnh định mức trên máy điều hòa không khí một chiều có đơn vị kí hiệu là:
- A. V
- B. HP
- C. BTU/h
- D. HP hoặc BTU/h
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 479270
Theo em, cần đặt chế độ nhiệt điều hòa trong khoảng nhiệt độ là bao nhiêu?
- A. 17oC
- B. 30o C
- C. 26 – 27oC
- D. Đáp án khác
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 479272
Trên máy điều hòa không khí có ghi số liệu sau: 220 V – 9 000 BTU/h. Em hãy cho biết 220 V là chỉ số của thông số nào?
- A. Điện áp định mức
- B. Công suất làm lạnh định mức.
- C. Công suất làm nóng định mức
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 479273
Chọn công thức đúng:
- A. 1 HP = 9 000 BTU/h
- B. 1HP = 12 000 BTU/h
- C. 1HP = 18 000 BTU/h
- D. 1 HP = 1 BTU/h
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 479276
Ngoài chiếu sáng, đèn điện còn có vai trò:
- A. Dùng để trang trí.
- B. Dùng để sưởi ấm.
- C. Dùng để kích thích sự sinh trưởng, ra hoa của cây trồng
- D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 479278
Đèn huỳnh quang có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 6 W. Hãy cho biết 6 là chỉ số của thông số nào?
- A. Công suất định mức
- B. Điện áp định mức
- C. Công suất
- D. Điện áp
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 479326
Đặc điểm của đèn Compact là:
- A. Kích thước nhỏ.
- B. Trọng lượng nhẹ.
- C. Dễ sử dụng
- D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 479327
Phải phân loại quần áo khi gặt máy giặt vì nó sẽ giúp cho quần áo:
- A. Sử dụng được lâu bền hơn
- B. Tránh quần áo bị hỏng
- C. Tránh quần áo bị phai màu.
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 479329
Em hãy cho biết lồng giặt của máy giặt có chức năng nào sau đây?
- A. Bảo vệ máy giặt
- B. Điều khiển hoạt động máy giặt
- C. Nơi xảy ra quá trình giặt
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 479331
Bộ phận nào của quạt điện có chức năng cấp điện cho cánh quay?
- A. Động cơ điện
- B. Thân quạt
- C. Bộ điều khiển
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 479333
Gia đình em có 3 người ăn, vậy em nên chọn loại nồi cơm có dung tích là bao nhiêu?
- A. Dưới 1 lít
- B. Từ 1 – 1,5 lít
- C. Từ 1,6 – 2 lít
- D. Trên 2 lít
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 479334
Loại đèn nào được dùng trong gia đình?
- A. Đèn sợi đốt
- B. Đèn huỳnh quang
- C. Đèn LED
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 479335
Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt?
- A. Sợi đốt
- B. Bóng thủy tinh
- C. Đuôi đèn
- D. Cả 3 đáp án trên