Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 319979
Công thức định luật Ôm cho toàn mạch là:
- A. \({U_{AB}} = \xi - rI\)
- B. \(U = IR\)
- C. \(I = \dfrac{\xi }{{R + r}}\)
- D. \(\xi = RI + rI\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 319981
Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với
- A. thời gian dòng điện chạy qua mạch.
- B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
- C. hiệu điện thế hai đầu mạch.
- D. cường độ dòng điện trong mạch.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 319982
Để bóng đèn loại \(220V - 60W\) sáng bình thường ở mạng điện hiệu điện thế \(220V\) thì người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
- A. \(R = 200\Omega \)
- B. \(R = 100\Omega \)
- C. \(R = 250\Omega \)
- D. \(R = 160\Omega \)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 319987
Dòng điện được định nghĩa là
- A. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương.
- B. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
- C. dòng chuyển động của các điện tích.
- D. là dòng chuyển dời có hướng của electron.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 319990
Trên hình bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích điểm A và B.
Chọn kết luận đúng?
- A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
- B. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
- C. Cả A và B là điện tích âm.
- D. Cả A và B là điện tích dương.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 319993
Điều kiện để có dòng điện là
- A. có điện tích tự do.
- B. có nguồn điện.
- C. có hiệu điện thế và điện tích tự do.
- D. có hiệu điện thế.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 319996
Hiện tượng điện phân không được ứng dụng trong việc:
- A. hàn kim loại
- B. mạ điện
- C. đúc điện
- D. luyện kim
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 320008
Công của lực điện không phụ thuộc vào
- A. cường độ của điện trường.
- B. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
- C. hình dạng của đường đi.
- D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 320016
Cho bộ nguồn gồm 3 nguồn giống nhau ghép nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động \(1,5V\) và điện trở trong \(0,2\Omega \). Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
- A. \(4,5V;0,6\Omega .\)
- B. \(0,6V;4,5\Omega .\)
- C. \(3V;0,4\Omega .\)
- D. \(3V;0,6\Omega \)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 320036
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là \({U_{MN}} = 1\left( V \right)\). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích \(q = - 1\left( C \right)\) từ M đến N là:
- A. \(A = - 1J\)
- B. \(A = - 1\left( {KJ} \right)\)
- C. \(A = + 1\left( {KJ} \right)\)
- D. \(A = + 1\left( J \right)\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 320045
Cho một điện tích điểm \( - Q\); điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
- A. phụ thuộc độ lớn của nó.
- B. hướng về phía nó.
- C. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
- D. hướng ra xa nó.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 320047
Trong có một điện lượng di chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng điện qua đèn là
- A. \(3,75A\)
- B. \(6A\)
- C. \(2,66A\)
- D. \(0,375A\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 320051
Các lực lạ bên trong của nguồn không có tác dụng:
- A. Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện.
- B. Tạo ra sự tích điện khác nhau giữa 2 cực của nguồn điện.
- C. Làm cho điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
- D. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 320054
Hai điện tích \({q_1}\) và \({q_2}\) đẩy nhau, phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?
- A. \({q_1} < 0;{q_2} > 0.\)
- B. \({q_1} > 0;{q_2} < 0.\)
- C. \({q_1}{q_2} > 0.\)
- D. \({q_1}{q_2} < 0\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 320057
Một quạt điện được sử dụng dưới hiệu điện thế \(220V\) thì dòng điện chạy qua quạt có cường độ là \(5\left( A \right)\). Biết giá điện là 600 đồng/kWh. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng quạt trong 30 ngày, mỗi ngày sử dụng 30 phút là
- A. 12600 đồng
- B. 99000 đồng
- C. 126000 đồng
- D. 9900 đồng
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 320059
Một nguồn điện một chiều có suất điện động \(12V\) và điện trở trong \(2\Omega \) được nối với điện trở \(R = 10\Omega \) thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở \(R\) là
- A. 10W
- B. 2W
- C. 20W
- D. 12W
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 320062
Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng \(20c{m^2}\), người ta dùng tấm sắt làm catot của một bình điện phân đựng dung dịch \(CuS{O_4}\) và anot là một thanh đồng nguyên chất, rồi cho dòng điện có cường độ \(I = 10A\) chạy qua trong thời gian \(2\) giờ \(40\) phút \(50\) giây. Tìm bề dày lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Cho biết đồng có \(A = 64\left( {g/mol} \right)\), \(n = 2\) và có khối lượng riêng \(\rho = 8,{91.0^3}kg/{m^3}\).
- A. \(1,8mm\)
- B. \(3,6mm\)
- C. \(3mm\)
- D. \(1mm\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 320063
Bản chất dòng điện trong chất điện phân là
- A. Dòng ion dương dịch chuyển thoe chiều điện trường.
- B. Dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
- C. Dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
- D. Dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 320066
Cho mạch điện gồm suất điện động và điện trở trong là \(E = 12V,r = 2\Omega \). Mạch ngoài gồm \({R_1} = 0,5\Omega \) nối tiếp với một biến trở \({R_2}\). Tính \({R_2}\) để công suất mạch ngoài cực đại?
- A. \(2,5\Omega \)
- B. \(1,5\Omega \)
- C. \(0,5\Omega \)
- D. \(1\Omega \)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 320074
Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích \(Q = {5.10^{ - 9}}\left( C \right)\), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng \(10\left( {cm} \right)\) có độ lớn là:
- A. \(E = 0,225\left( {V/m} \right)\)
- B. \(E = 4500\left( {V/m} \right)\)
- C. \(0,450\left( {V/m} \right)\)
- D. \(E = 2250\left( {V/m} \right)\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 320077
Ở \({20^0}C\) điện trở suất của bạc là \(1,{62.10^{ - 8}}\Omega .m\). Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là \(4,{1.10^{ - 3}}{K^{ - 1}}\) . Ở \(330K\) thì điện trở suất của bạc là
- A. \(4,{151.10^{ - 8}}\Omega m\)
- B. \(3,{679.10^{ - 8}}\Omega m\)
- C. \(1,{866.10^{ - 8}}\Omega m\)
- D. \(3,{812.10^{ - 8}}\Omega m\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 320084
Một sợi dây đồng có điện trở \(75\Omega \) ở nhiệt độ \({20^0}C\). Điện trở của sợi dây đó ở \({70^0}C\) là bao nhiêu? Biết hệ số nhiệt điện trở của đồng là \(\alpha = 0,04{K^{ - 1}}\)
- A. \(60\Omega \)
- B. \(70\Omega \)
- C. \(80\Omega \)
- D. \(90\Omega \)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 320087
Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng
- A. trong kĩ thuật hàn điện.
- B. trong kĩ thuật mạ điện.
- C. trong điốt bán dẫn.
- D. trong ống phóng điện tử.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 320089
Một dây dẫn kim loại có điện lượng \(q = 30C\) đi qua tiết diện của dây trong thời gian 2 phút. Số electron qua tiết diện của dây trong 1 giây là
- A. \(3,{125.10^{18}}\) hạt.
- B. \(15,{625.10^{17}}\) hạt.
- C. \(9,{375.10^{18}}\) hạt.
- D. \(9,{375.10^{19}}\) hạt.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 320091
Một bình điện phân đựng dung dịch \(AgN{O_3}\), cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là \(I = 10A\). Cho \({A_{Ag}} = 108\left( {dvC} \right)\), \({n_{Ag}} = 1\). Lượng \(Ag\) bám vào catốt trong thời gian \(16\) phút \(5\) giây là:
- A. \(10,8\left( {kg} \right)\)
- B. \(10,8\left( g \right)\)
- C. \(0,54\left( g \right)\)
- D. \(1,08\left( g \right)\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 320094
Khi một điện tích \(q = - 8C\) di chuyển từ M đến một điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công \( - 24J\). Hỏi hiệu điện thế \({U_{MN}}\) bằng bao nhiêu?
- A. \(12V\)
- B. \( - 12V\)
- C. \(3V\)
- D. \( - 3V\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 320096
Hạt mang tải điện trong chất điện phân là
- A. electron, ion dương và ion âm.
- B. electron và ion dương.
- C. electron
- D. ion dương và dòng ion âm
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 320100
Một ắc quy có suất điện động \(12V\) và điện trở trong \(2\Omega \), mạch ngoài điện trở \(R = 6\Omega \). Khi bị đoản mạch thì cường độ dòng điện qua nguồn là
- A. \(I = 6\left( A \right)\)
- B. \(I = 1,5\left( A \right)\)
- C. \(I = 3\left( A \right)\)
- D. \(I = 2,5\left( A \right)\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 320102
Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn \(7,5V - 3\Omega \) thì khi mắc 3 pin đó song song thu được bộ nguồn:
- A. \(7,5V - 1\Omega \)
- B. \(2,5V - 1/3\Omega \)
- C. \(2,5V - 3\Omega \)
- D. \(2,5V - 3\Omega \)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 320109
Có 2 điện tích điểm \({q_1}\) và \({q_2}\) chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \({q_1}{q_2} > 0.\)
- B. \({q_1} < 0\) và \({q_2} < 0\)
- C. \({q_1} > 0\) và \({q_2} > 0\)
- D. \({q_1}{q_2} < 0\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 320112
Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ xát, electron đã di chuyển từ vật này sang vật khác.
- B. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hòa về điện.
- C. Khi một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện thì ion dương chuyển từ vật nhiễm điện dương sang vật chưa nhiễm điện.
- D. Khi một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện thì electron chuyển từ vật nhiễm chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 320116
Một nguồn điện có suất điện động E, dòng điện qua nguồn có cường độ I, thời gian dòng điện qua mạch là t. Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức
- A. P = UI
- B. P = EI
- C. P = UIt
- D. P = EIt
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 320118
Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát
- A. electron chuyển từ vật này sang vật khác
- B. vật bị nóng lên
- C. Các điện tích tự đo được tạo ra trong vật
- D. các điện tích bị mất đi
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 320122
Một điện tích điểm \(Q\), cường độ điện trường tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng \(r\) có độ lớn được xác định bởi biểu thức nào sau đây?
- A. \(E = {9.10^9}.\dfrac{{\left| Q \right|}}{{{r^3}}}\)
- B. \(E = {9.10^9}.\dfrac{{\left| Q \right|}}{{\sqrt r }}\)
- C. \(E = {9.10^9}.\dfrac{{\left| Q \right|}}{r}\)
- D. \(E = {9.10^9}.\dfrac{{\left| Q \right|}}{{{r^2}}}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 320124
Trên một bóng đèn có ghi 220V – 100W. Công suất tiêu thụ định mức của bóng đèn là
- A. 100W
- B. 220W
- C. 120W
- D. 320W
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 320126
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tác dụng của dòng điện?
- A. Acquy làm cho bóng đèn sợi đốt sáng lên biểu hiện tác dụng hóa học của dòng điện
- B. Nam châm điện là một ví dụ về tác dụng từ của dòng điện
- C. Hiện tượng điện giật là một tác dụng sinh lý của dòng điện.
- D. Bàn là hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 320128
Mối liên hệ giữa hiệu điện thế \({U_{MN}}\) và hiệu điện thế \({U_{NM}}\) là
- A. \({U_{MN}} = {U_{NM}}\)
- B. \({U_{MN}} = \dfrac{1}{{{U_{NM}}}}\)
- C. \({U_{MN}} = - {U_{NM}}\)
- D. \({U_{MN}} = - \dfrac{1}{{{U_{NM}}}}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 320131
Mắc nối tiếp 3 pin giống nhau, biết mỗi pin có suất điện động 3V và điện trở trong \(1\Omega \). Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là
- A. 9V và \(9\Omega \)
- B. 9V và \(3\Omega \)
- C. 3V và \(9\Omega \)
- D. 3V và \(3\Omega \)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 320135
Điện dung của tụ điện có đơn vị là
- A. Vôn (V)
- B. Oát (W)
- C. Fara (F)
- D. Ampe (A)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 320136
Hai điện tích điểm \({q_1}\) và \({q_2}\) khi đặt gần nhau thì chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
- A. \({q_1}\) đặt rất gần \({q_2}\)
- B. \({q_1}\) cùng dấu với \({q_2}\)
- C. \({q_1}\) dương, \({q_2}\) âm
- D. \({q_1}\) âm, \({q_2}\) dương