Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 338371
Giá trị của biểu thức \(P = - 2{x^2}y(xy + {y^2})\) tại x = -1; y = 2 là
- A. 8
- B. -8
- C. 6
- D. -6
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 338372
Chọn câu đúng
-
A.
(x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1
- B. (x – 1)(x + 1) = 1 – x2
- C. (x + 1)(x – 1) = x2 + 1
- D. (x2 + x + 1)(x – 1) = 1 – x2
-
A.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 338374
Cho biểu thức \(P = 2x({x^2}-4) + {x^2}({x^2}-9)\). Hãy chọn câu đúng:
- A. Giá trị của biểu thức P tại x = 0 là 1
- B. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20
- C. Giá trị của biểu thức P tại x = -2 là 30
- D. Giá trị của biểu thức P tại x = -9 là 0
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 338376
Tính bằng cách hợp lý giá trị của \(A = {x^5}-70{x^4}-70{x^3}-70{x^2}-70x + 29\) tại x = 71.
- A. A = 50
- B. A = -100
- C. A = 100
- D. A = -50
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 338378
Cho \(B = {({x^2} + 3)^2}-{x^2}({x^2} + 3)-3\left( {x + 1} \right)\left( {x-1} \right)\). Chọn câu đúng.
- A. B < 12
- B. B > 13
- C. 12 < B< 14
- D. 11 < B < 13
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 338379
Tìm x biết \(\left( {x-6} \right)\left( {x + 6} \right)-{\left( {x + 3} \right)^2} = 9\)
- A. x = -9
- B. x = 9
- C. x = 1
- D. x = -6
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 338381
So sánh A = 2019.2021.a và \(B = ({2019^2} + 2.2019 + 1)a\) (với a > 0)
- A. A= B
- B. A ≥ B
- C. A > B
- D. A < B
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 338382
Cho a + b + c = 0. Giá trị của biểu thức \(B = {a^3} + {b^3} + {c^3}-3abc\) bằng
- A. B = 0
- B. B =1
- C. B = 2
- D. B = 3
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 338384
Cho \(ab\left( {x-5} \right)-{a^2}\left( {5-x} \right) = a\left( {x-5} \right)\left( \ldots \right)\). Điền biểu thức thích hợp vào dấu …
-
A.
2a + b
- B. 1 + b
- C. a2 + ab
- D. a + b
-
A.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 338385
Biết \({x^2} + {y^2} = 1\). Tính giá trị của biểu thức \(M = 3{x^2}({x^2} + {y^2}) + 3{y^2}({x^2} + {y^2})-5({y^{2\;}} + {x^2})\)
- A. -8
- B. 2
- C. 8
- D. -2
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 338386
Cho \({(4{x^2} + 2x--18)^2}-{(4{x^2} + 2x)^2} = m.(4{x^2} + 2x-9)\). Khi đó giá trị của m là:
- A. m = -18
- B. m = 36
- C. m = -36
- D. m = 18
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 338388
Tính giá trị biểu thức \(P = {x^3}-3{x^2} + 3x\) với x = 101
-
A.
1003+ 1
- B. 1003 – 1
- C. 1003
- D. 1013
-
A.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 338389
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD:
- A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
- B. Tứ giacs ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
- C. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau
- D. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 338390
Góc kề cạnh bên của hình thang có số đo là 700. Góc kề còn lại của cạnh bên đó là:
-
A.
700
- B. 1200
- C. 1100
- D. 1800
-
A.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 338391
Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau tại I. Qua I kẻ đường thẳng song song với BC, cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại D và E. Chọn khẳng định đúng nhất?
- A. Tứ giác BDIC là hình thang
- B. Tứ giác BIEC là hình thang
- C. Tứ giác BDEC là hình thang
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 338392
Một hình thang có đáy lớn là 5 cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,8 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là:
- A. 4,7 cm
- B. 4,8 cm
- C. 4,6 cm
- D. 5 cm
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 338393
Cho ΔABC đều, cạnh 2cm; M, N là trung điểm của AB và AC. Chu vi của tứ giác MNCB bằng
- A. 5cm
- B. 6cm
- C. 4 cm
- D. 7 cm
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 338394
Với điều kiện nào của x thì phân thức \(\frac{{ - 3}}{{6x + 24}}\) có nghĩa?
- A. x ≠ -4.
- B. x ≠ 3.
- C. x ≠ 4.
- D. x ≠ 2.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 338395
Tìm x biết \({a^2}x - ax + x = {a^3} + 1\)?
- A. x = a + 1
- B. x = 1 - a
- C. x = a + 2
- D. x = a - 1
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 338396
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \frac{1}{{{x^2} + 2x + 6}}\)?
- A. \(\frac{1}{5}\)
- B. -1
- C. 5
- D. 6
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 338399
Cho các phân thức \(\frac{{11x}}{{3x - 3}};\frac{5}{{4 - 4x}};\frac{{2x}}{{{x^2} - 1}}\).
Bạn Nam nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 6(x - 1)(x + 1)2.
Bạn Minh nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 4(x - 1)(x + 1
Chọn câu đúng?
- A. Bạn Nam đúng, bạn Minh sai.
- B. Bạn Nam sai, bạn Minh đúng.
- C. Hai bạn đều sai.
- D. Hai bạn đều đúng.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 338400
Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là \(1440^0\) thì số cạnh n là:
- A. n = 9
- B. n = 10
- C. n = 7
- D. n = 8
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 338402
Số đo mỗi góc trong và ngoài của đa giác đều 8 cạnh lần lượt là:
-
A.
350; 1450
- B. 1300; 500
- C. 1350; 450
- D. 1250; 550
-
A.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 338403
Cho tam giác ABC, đường cao AH = 9 cm, cạnh BC = 12 cm. Cho biết diện tích tam giác là:
- A. 108 cm2
- B. 72 cm2
- C. 216 cm2
- D. 54 cm2
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 338404
Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhât ABDC. Biết diện tích của tam giác vuông là \(140 cm^2\). Diện tích hình chữ nhật ABDC là:
-
A.
70 cm2
- B. 280 cm2
- C. 300 cm2
- D. 80 cm2
-
A.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 338406
Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi là bằng 100 cm, hình có diện tích lớn nhất là bao nhiêu?
-
A.
2500 cm2
- B. 625 cm2
- C. 500 cm2
- D. 1250 cm2
-
A.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 338409
Tính giá trị của biểu thức A = (x – 1)(x – 2)(x – 3) + (x – 1)(x – 2) + x – 1 tại x = 5
- A. A = 20
- B. A = 40
- C. A = 16
- D. A = 28
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 338411
Điền vào chỗ trống \(4{x^2} + 4x--{y^2} + 1 = \left( \ldots \right)\left( {2x + y + 1} \right)\)
- A. 2x + y + 1
- B. 2x – y + 1
- C. 2x – y
- D. 2x + y
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 338413
Giá trị của biểu thức \(B = {x^3} + {x^2}y-x{y^2}-{y^3}\) tại x = 3,25 ; y = 6,75 là
- A. 350
- B. -35
- C. 35
- D. -350
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 338414
Đa thức M = ab(a + b + c) – bc(b + c) + ca(c + a) được phân tích thành
- A. (a + b + c)(ab – bc – ac)
- B. (a + b + c)(ab + bc + ca)
- C. (a + b – c)(ab + bc + ac)
- D. (a + b + c)(ab – bc + ac)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 338416
Kết quả của phép chia \((6x{y^2} + 4{x^2}y--2{x^3}):2x\) là
-
A.
3y2 + 2xy – x2
- B. 3y2 + 2xy + x2
- C. 3y2 – 2xy – x2
- D. 3y2 + 2xy
-
A.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 338417
Cho \(\left( {3x-4y} \right).\left( \ldots \right) = 27{x^3}-64{y^3}\). Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp
- A. 6x2 + 12xy + 8y2
- B. 9x2 + 12xy + 16y2
- C. 9x2 – 12xy + 16y2
- D. 3x2 + 12xy + 4y2
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 338419
Giá trị số tự nhiên n để phép chia \({x^{2n}}:{x^4}\) thực hiện được là:
- A. n Є N, n > 2
- B. n Є N, n ≥ 4
- C. n Є N, n ≥ 2
- D. n Є N, n ≤ 2
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 338422
Xác định a để đa thức \(10{x^2}-7x + a\) chia hết cho 2x – 3
- A. a = 24
- B. a = 12
- C. a = -12
- D. a = 9
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 338423
Phần dư của phép chia đa thức \({({x^2} + 3x + 2)^5} + {({x^2}-4x-4)^5}-1\) cho đa thức x + 1 là
- A. 3
- B. 2
- C. 0
- D. 1
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 338426
Cho phân thức \(\frac{{{x^2} - 4x + 4}}{{x - 2}}\). Tìm điều kiện của x để phân thức xác định
- A. x = 2
- B. x ≠ 2
- C. x > 2
- D. x < 2
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 338428
Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Tứ giác AECH là hình gì?
- A. Hình chữ nhật
- B. Hình bình hành
- C. Hình thang cân
- D. Hình thang vuông
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 338430
Cho hình vuông có chu vi 20 cm. Bình phương độ dài một đường chéo của hình vuông là:
- A. 32
- B. 50
- C. 25
- D. 30
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 338432
Cho hình thang ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Hình thang ABCD có thêm điều kiện gì thì MNPQ là hình thoi. Hãy chọn câu đúng.
- A. MP = QN
- B. AC ⊥ BD
- C. AB = AD
- D. AC = BD
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 338434
Cho hình vẽ dưới đây với ABCD là hình chữ nhật, MNCB là hình bình hành. Chọn khẳng định đúng.
-
A.
SABCD < SBCNM
- B. SABCD > SBCNM
- C. SABCD = SBCNM
- D. SABCD = 2.SBCNM
-
A.