Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 178568
Cho tập B \(B = \left\{ {x \in N\left| {x \le 7} \right.} \right\}\). Liệt kê các phần tử của B?
- A. B = {0;1; 2;3; 4;5; 6; 7}
- B. B = {0;1; 2;3; 4;5; 6}
- C. B = {1; 2;3; 4;5; 6; 7}
- D. B = {1; 2;3; 4;5; 6}
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 178579
Cho tập \(D = \left\{ {x \in {N^*}\left| {x \le 6} \right.} \right\}\). Liệt kê các phần tử của D?
- A. D = {1; 2;3; 4;5; 6}
- B. D = {0;1; 2;3; 4;5; 6}
- C. D = {1; 2;3; 4;5}
- D. D = {2;3; 4;5; 6}
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 178580
Cho tập \(E = \left\{ {x \in N\left| {30 \le x \le 40;x \vdots 4} \right.} \right\}\). Liệt kê các phần tử của E?
- A. E = {32;36; 40}
- B. E = {32;36}
- C. E = {30;32;36; 40}
- D. E = {32; 40}
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 178581
Cho tập E = {4; 6; 8; 10} . Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
- A. \(E = \left\{ {x \in N\left| {3 < x < 11} \right.} \right\}\)
- B. \(E = \left\{ {x \in N\left| {x < 11;x \vdots 2} \right.} \right\}\)
- C. \(E = \left\{ {x \in N\left| {3 < x;x \vdots 2} \right.} \right\}\)
- D. \(E = \left\{ {x \in N\left| {x \vdots 2} \right.} \right\}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 178583
Cho tập hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}; B = {1; 5; 7; 9} . Tập hợp E bao gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B là?
- A. E = {1;3;5}
- B. E = {1;5; 7}
- C. E = {1;5}
- D. E = {1; 2;5}
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 178585
Số các tập con có 2 phần của A={0; 2; 4; 6} là bao nhiêu?
- A. 6
- B. 8
- C. 10
- D. 12
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 178587
Cho tập hợp A ={a, b, c, d , e}. Số tập con của A có 4 phần tử là bao nhiêu?
- A. 8
- B. 12
- C. 4
- D. 5
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 178591
Cho tập hợp C ={1; 2;3} . Cách viết nào sau đây là sai?
- A. \(\left\{ 1 \right\} \in A\)
- B. \(1 \in A\)
- C. \(\left\{ 3 \right\} \subset A\)
- D. \(\left\{ 2;3 \right\} \subset A\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 178597
Trong các tập sau đây, tập nào có đúng hai tập con?
- A. {a}
- B. {a; b}
- C. {0;1}
- D. {Ø; a}
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 178623
Cho các tập hợp : A = Ø; B = {1; 2}; C = {2, 3}; \(D = \left\{ {x \in N/1 < x < 3} \right\}\)
Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. \(A \subset B\)
- B. \(D \subset B\)
- C. \(C \subset A\)
- D. \(D \subset C\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 178635
Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên x - 2 là bao nhiêu?
- A. x +1
- B. x - 3
- C. x - 1
- D. x + 3
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 178642
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 3000 là bao nhiêu?
- A. 1493
- B. 2987
- C. 1492
- D. Một số khác
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 178648
Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 5 phần tử?
- A. “Song Hong”
- B. “Song Me Kong”
- C. “Song Sai Gon”
- D. “Song Dong Nai”
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 178652
Cho dãy số 1; 4;7;... , số hạng thứ 100 của dãy là bao nhiêu?
- A. 298
- B. 299
- C. 300
- D. 301
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 178666
Để đánh số trang của một cuốn sách (từ trang 1 đến hết), bạn Hà phải viết tất cả 282 chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
- A. 120
- B. 125
- C. 128
- D. 130
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 178675
Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 999 thành một hàng ngang, ta được số 123.... 999. Tổng các chữ số của số đó là bao nhiêu?
- A. 6400
- B. 6300
- C. 6500
- D. 6600
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 178681
Từ các số 1, 4,5, 7,8 có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?
- A. 60
- B. 61
- C. 66
- D. 68
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 178694
Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số?
- A. 45766
- B. 45666
- C. 41766
- D. 46656
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 178700
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?
- A. 3125
- B. 1325
- C. 1532
- D. 2300
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 178706
Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 2 chữ số?
- A. 25
- B. 120
- C. 50
- D. 10
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 178714
Đố vui:
“ Một con vịt bơi trước hai con vịt
Một con vịt bơi giữa hai con vịt
Một con vịt bơi sau hai con vịt”
Hỏi tổng cộng có bao nhiêu con vịt?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 178731
Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho điểm A nằm giữa hai điểm B và C. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 178741
Xem hình sau đọc tên các bộ ba điểm thẳng hàng với điểm I là điểm nằm giữa
- A. (A, I, E), (B, I, H), (I, H, D)
- B. (A, I, E), (B, I, H), (B, I, D)
- C. (B, I, D), (B, I, H), (I, H, D)
- D. (A, I, E), (B, I, D), (I, H, D)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 178746
Trong hình sau có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?
- A. 7
- B. 8
- C. 9
- D. 10
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 178754
Cho hai đường thẳng a, b. Khi đó a, b có thể:
- A. Song song
- B. Trùng nhau
- C. Cắt nhau
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 178758
Chọn câu đúng:
- A. Qua hai điểm phân biệt có vô số đường thẳng.
- B. Có vô số điểm thuộc một đường thẳng.
- C. Hai đường thẳng phân biệt thì song song.
- D. Trong ba điểm thẳng hàng thì có hai điểm nằm giữa.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 178763
Cho ba điểm A; B; C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được những đường thẳng nào?
- A. AB, BC, CA
- B. AB, BC, CA, BA, CB, AC
- C. AA, BC, CA, AB
- D. AB, BC, CA, AA, BB, CC
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 178768
Cho 5 điểm A; B; C; D; E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?
- A. 25
- B. 10
- C. 20
- D. 16
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 178774
Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Trong trường hợp nào thì ba đường thẳng đó đôi một không có giao điểm?
- A. Ba đường thẳng đôi một cắt nhau.
- B. a cắt b và a song song c.
- C. Ba đường thẳng đôi một song song.
- D. a song song b và a cắt c.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 178780
Cho bốn điểm M, N, P ,Q trong đó ba điểm M, N, P thẳng hàng và điểm Q nằm ngoài đường thẳng trên. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thẳng phân biệt?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6