Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 178850
Cách viết đúng trong các trường hợp sau đây là:
- A. \({N^*} = N\)
- B. \(N \subset {N^*}\)
- C. \({N^*} \subset N\)
- D. \(N = {N^*} - \left\{ 0 \right\}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 178865
Cho các tập hợp: \(A = \left\{ {x \in N/9 < x < 99} \right\}\); \(B = \left\{ {x \in {N^*}/x < 100} \right\}\). Chọn khẳng định đúng?
- A. \(9 \in A\)
- B. \(A \in B\)
- C. \(B \subset A\)
- D. \(9 \in B\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 178875
Cho A = {1; 2;3; 4}; B = {3; 4;5}. Các tập hợp vừa là tập con của A vừa là tập con của B là:
- A. {1; 2; 3; 4; 5}
- B. {3; 4}
- C. {Ø; 3; 4}
- D. {Ø}; {3}; {4}; {3; 4}
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 178889
Cho hai tập hợp: A = {1; 2;3; 4;5; 6}; B = {1;3;5; 7;9} . Tập hợp gồm các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B là ?
- A. {1; 2;3; 4;5; 6; 7;9}
- B. {1;3;5}
- C. {7;9}
- D. {2; 4; 6}
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 178892
Số tự nhiên liền sau của số 89 là bao nhiêu?
- A. 87
- B. 88
- C. 90
- D. 91
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 178900
Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên m là bao nhiêu?
- A. m - 1
- B. m + 1
- C. m + 2
- D. m - 2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 178907
Số tự nhiên liền trước của số 99 là bao nhiêu?
- A. 100
- B. 98
- C. 89
- D. 101
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 178913
Số tự nhiên liền trước, liền sau của số 600 lần lượt là bao nhiêu?
- A. 598; 599
- B. 601; 602
- C. 601; 599
- D. 599; 601
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 178926
Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên x +1 là bao nhiêu?
- A. x + 2
- B. x - 2
- C. x - 1
- D. x + 3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 178931
Số phần tử của tập hợp P = {13;15;17;...;85;87} là bao nhiêu?
- A. 74
- B. 37
- C. 38
- D. 44
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 178946
Tổng các số tự nhiên lẻ từ 1 đến 999 là bao nhiêu?
- A. 250000
- B. 260000
- C. 240000
- D. Một số khác
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 178957
Cho P là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số, tận cùng bằng 5. Số phần tử của P là bao nhiêu?
- A. 70
- B. 80
- C. 60
- D. 90
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 178968
Bạn Hồng đánh số trang của một cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 256. Bạn Hồng đã phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
- A. 670
- B. 680
- C. 660
- D. 700
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 178972
Khi viết các số tự nhiên từ 100 đến 999 ta cần dùng bao nhiêu chữ số 6?
- A. 200
- B. 280
- C. 300
- D. 285
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 178979
Từ các số 1, 2,3, 4 có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
- A. 63
- B. 64
- C. 65
- D. 66
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 179007
Gọi A là số các số tự nhiên có 3 chữ số, B là số các số tự nhiên có 4 chữ số được tạo thành từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Tính B - 2A?
- A. 1745
- B. 1755
- C. 1715
- D. 1517
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 179016
Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau?
- A. 720
- B. 700
- C. 600
- D. 120
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 179028
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số?
- A. 125
- B. 168
- C. 120
- D. 50
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 179040
Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 2 chữ số khác nhau?
- A. 60
- B. 30
- C. 40
- D. 20
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 179049
Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 2 chữ số?
- A. 3125
- B. 168
- C. 15
- D. \(120\sqrt 3\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 179059
Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Ta nói gì về hai đường thẳng AB và AC
- A. Trùng nhau
- B. Song song
- C. Cắt nhau
- D. Đáp án khác
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 179074
Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
- A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm (phân biệt) cho trước
- B. Có đúng ba đường thẳng đi qua ba điểm (phân biệt) cho trước
- C. Có đúng sáu đường thẳng đi qua bốn điểm (phân biệt) cho trước
- D. Ba đường thẳng phân biệt, đôi một cắt nhau thì có đúng 3 giao điểm (phân biệt)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 179079
Cho năm đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho ít nhất mấy giao điểm?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 179087
Cho ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho nhiều nhất mấy giao điểm?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 179093
Kể tên các tia trong hình vẽ sau:
- A. Ox
- B. Ox, Oy, Oz, Ot
- C. Ox, Oy, Oz
- D. xO, yO, zO, tO
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 179100
Cho AB và Ax là hai tia trùng nhau. Hãy chọn hình vẽ đúng:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 179108
Cho tia AB, lấy M thuộc tia AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. M và A nằm cùng phía so với B
- B. M và B nằm cùng phía so với A
- C. A và B nằm cùng phía so với M
- D. M nằm giữa A và B
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 179117
Cho hai tia đối nhau MA và MB, X là một điểm thuộc tia MA. Trong ba điểm X, M, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
- A. Chưa kết luận được
- B. X
- C. B
- D. M
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 179122
Trong hình vẽ sau có bao nhiêu tia:
- A. 2
- B. 0
- C. 4
- D. 1
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 179128
Cho bốn điểm A, B, C, D trên một đường thẳng theo thứ tự như trên. Số cặp tia đối nhau là bao nhiêu cặp?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5