Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 336339
Các viết tập hợp nào sau đây đúng?
- A. A = [1; 2; 3; 4]
- B. A = (1; 2; 3; 4)
- C. A = 1; 2; 3; 4
- D. A = {1; 2; 3; 4}
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 336340
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
- A. A = {6; 7; 8; 9}
- B. A = {5; 6; 7; 8; 9}
- C. A = {6; 7; 8; 9; 10}
- D. A = {6; 7; 8}
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 336343
Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng
- A. A = {x ∈ ℕ |15 < x < 19}
- B. A = {x ∈ ℕ |15 < x < 20}
- C. A = {x ∈ ℕ |16 < x < 20}
- D. A = {x ∈ ℕ |15 < x ≤ 20}
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 336345
Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập A lẫn tập hợp B là?
- A. C = {3; 4; 5}
- B. C = {3}
- C. C = {4}
- D. C = {3; 4}
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 336347
Tập hợp A = {x ∈ ℕ|22 < x ≤ 27} dưới dạng liệt kê các phần tử là?
- A. A = {22; 23; 24; 25; 26}
- B. A = {22; 23; 24; 25; 26; 27}
- C. A = {23; 24; 25; 26; 27}
- D. A = {23; 24; 25; 26}
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 336351
Cho hình vẽ sau
Tập hợp P và tập hợp Q gồm?
- A. P = { Huế; Thu; Nương }; Q = { Đào; Mai }
- B. P = { Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = { Đào; Mai }
- C. P = { Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = { Mai }
- D. P = { Huế; Thu; Đào}; Q = { Đào; Mai }
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 336353
Cho các chữ số 3; 1; 8; 0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là?
- A. 1038
- B. 1083
- C. 1308
- D. 1380
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 336359
Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là
- A. Tăng 8 đơn vị số với số tự nhiên cũ.
- B. Tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
- C. Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.
- D. Giảm 10 lần và 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 336362
Điểm 6 cách điểm 2 bao nhiêu đơn vị:
- A. 3
- B. 5
- C. 2
- D. 4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 336364
Cho C = {-3; -2; 0; 1; 6; 10}. Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc C và là số nguyên âm
- A. D = {-3; -2; 0}
- B. D = {-3; -2}
- C. D = {0; 1; 6; 10}
- D. D = {-3; -2; 6; 10; 1}
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 336366
Những điểm cách điểm 3 năm đơn vị là:
- A. 7 và -1
- B. 6 và -2
- C. 2 và -2
- D. 8 và -2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 336369
Số liền trước của số -19 là số:
- A. 20
- B. -17
- C. -18
- D. -20
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 336370
Kết quả của phép tính |117| + |-33| là:
- A. 150
- B. 84
- C. 149
- D. 50
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 336373
Số nào sau đây là số liền sau của kết quả phép tính |-35| + 100 ?
- A. 134
- B. 135
- C. 136
- D. 66
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 336396
Hãy chọn câu đúng. Trục đối xứng của hình thang cân là:
- A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang cân
- B. Đường chéo của hình thang cân
- C. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân
- D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 336400
Hãy chọn câu đúng?
- A. Tam giác đều có ba trục đối xứng
- B. Tam giác cân có hai trục đối xứng
- C. Hình tam giác có ba trục đối xứng
- D. Hình thang cân có hai trục đối xứng
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 336406
Hãy chọn câu sai.
- A. Hai đoạn thẳng EB và E’B’ đối xứng nhau qua m.
- B. Hai đoạn thẳng DB và D’B’ đối xứng nhau qua m.
- C. Hai tam giác DEB và D’E’B’ đối xứng nhau qua m.
- D. Hai đoạn thẳng DE và D’B’ đối xứng nhau qua m.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 336411
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”.
- A. \(\widehat A = \widehat C\)
- B. AB = CD, BC = AD
- C. AB // CD
- D. BC = AD
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 336417
Chọn câu trả lời đúng. Tứ giác nào có hai đường chéo vuông góc với nhau?
- A. Hình thoi
- B. Hình vuông
- C. Hình chữ nhật
- D. Cả A và B
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 336421
Cho các hình sau, chọn khẳng định đúng.
- A. Cả ba hình đều là hình thoi
- B. Hình 1 và hình 2 là hình thoi
- C. Chỉ hình 1 là hình thoi
- D. Cả ba hình đều không phải hình thoi
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 336422
Cho tập hợp A = {x ∈ N|2 < x ≤ 7}. Kết luận nào sau đây không đúng?
- A. 7 ∈ A
- B. Tập hợp B gồm có 5 phần tử
- C. 2 ∈ A
- D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 7
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 336424
Cho tập hợp A = {x ∈ N|1990 ≤ x ≤ 2009}. Số phần tử của tập hợp A là?
- A. 20
- B. 21
- C. 19
- D. 22
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 336427
Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A = 1987657.1987655 và B = 1987656.1987656
- A. A > B
- B. A < B
- C. A ≤ B
- D. A = B
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 336430
Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn 2018.(x - 2018) = 2018
- A. x = 2017
- B. x = 2018
- C. x = 2019
- D. x = 2020
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 336431
Tính nhanh 49.15 - 49.5 được kết quả là
- A. 490
- B. 49
- C. 59
- D. 4900
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 336432
Tính (368 + 764) - (363 + 759)
- A. 10
- B. 5
- C. 20
- D. 15
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 336434
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn \({2^4}.x - {3^2}.x = 145 - 255:51\)
- A. x = 20
- B. x = 30
- C. x = 40
- D. x = 80
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 336436
Tìm tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258
- A. {4; 75; 124}
- B. {18; 124; 258}
- C. {75; 124; 258}
- D. {18; 75; 258}
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 336438
Bạn An nói rằng (-35) + 53 = 0; bạn Hòa nói rằng 676 + (-891) > 0, chọn câu đúng:
- A. Bạn An đúng, bạn Hòa sai.
- B. Bạn An sai, bạn Hòa đúng.
- C. Bạn An và bạn Hòa đều đúng.
- D. Bạn An và bạn Hòa đều sai.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 336439
Tính (-551) + (-400) + (-449)
- A. -1400
- B. -1450
- C. -1000
- D. -1500
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 336441
Cho -76 + x + 146 = x + ... Số cần điền vào chỗ trống là
- A. 76
- B. -70
- C. 70
- D. -76
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 336442
Tính M = 90 - (-113) - 78 ta được:
- A. M > 100
- B. M < 50
- C. M < 0
- D. M > 150
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 336443
Có bao nhiêu số nguyên x, biết x ⋮ 5 và |x| < 30
- A. 12
- B. 13
- C. 11
- D. 10
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 336444
Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a + 4 là ước của 9 là:
- A. a = 5
- B. a = 13
- C. a = -13
- D. a = 9
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 336447
Diện tích hình bình hành có chiều dài một cạnh 20 cm và chiều cao tương ứng 5 cm là:
-
A.
50 cm2
- B. 100 cm2
- C. 10 cm2
- D. 5 cm2
-
A.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 336449
Hình thoi có chu vi bằng 20cm thì độ dài cạnh của nó bằng
- A. 4cm
- B. 5cm
- C. 8cm
- D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 336453
Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm và diện tích mảnh giấy hình chữ nhật là \(96 cm^2\). Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật:
- A. 8 cm
- B. 30 cm
- C. 40 cm
- D. 60 cm
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 336455
Nếu x - (-b) = -(a - c) thì x bằng
- A. x = -a - b + c
- B. x = -a + b + c
- C. x = a + b - c
- D. x = -a - b - c
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 336456
Tính giá trị của A = 453 - x biết x = 899
- A. 1352
- B. -1352
- C. -456
- D. -446
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 336459
Cho \(a = {3^2}.5.7\) và \(b = {2^4}.3.7\). Tìm ƯCLN của a và b
-
A.
ƯCLN(a; b) = 3.7
- B. ƯCLN(a; b) = 32.72
- C. ƯCLN(a; b) = 24.5
- D. ƯCLN(a; b) = 24.32.5.7
-
A.