Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 324804
Biết 143 - x = 57, giá trị của x là
- A. 86
- B. 200
- C. 144
- D. 100
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 324810
Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có dạng hình gì:
- A. Tam giác
- B. Hình vuông
- C. Hình chữ nhật
- D. Hình lục giác đều
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 324815
Cho hình vuông ABCD. Khẳng định sai là:
- A. Hình vuông ABCD có bốn cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = AD.
- B. Hình vuông ABCD có bốn góc ở đỉnh A; B; C; D bằng nhau.
- C. Hình vuông ABCD có hai đường chéo bằng nhau: AC = BD.
- D. Hình vuông ABCD có hai cặp cạnh đối song song AB và BC; CD và AD.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 324819
Tập hợp các ước chung của 12 và 20 là:
- A. {1; 2; 4; 5}
- B. {2; 4; 5}
- C. {1; 2; 4}
- D. {1; 4; 5; 15}
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 324822
Số đối của số 20 là:
- A. 1
- B. 0
- C. -1
- D. -20
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 324833
Tam giác và hình vuông bên dưới có chu vi bằng nhau. Độ dài cạnh của hình vuông bên dưới là:
- A. 8cm
- B. 12cm
- C. 16cm
- D. 24cm
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 324835
Có bao nhiêu số nguyên x thoản mãn -4 < x < 3.
- A. 7
- B. 6
- C. 5
- D. 8
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 324839
Thay x, y bằng những số nào để số \(\overline {23xy} \) chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9?
- A. x = 3; y = 0
- B. x = 4; y = 0
- C. x = 0; y = 4
- D. x = 8; y = 5.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 324844
Thực hiện phép tính: \({2^2}.85 + {15.2^2} - {2020^0}\)
- A. 400
- B. 380
- C. 399
- D. 235
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 324852
Thực hiện phép tính: \(50 + [65 - {\left( {9 - 4} \right)^2}]\)
- A. 10
- B. 40
- C. 50
- D. 90
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 324853
Thực hiện phép tính: (39 - 19) : (-2) + (34 - 22).5
- A. 50
- B. 70
- C. -50
- D. -70
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 324872
Tìm x: 3x – 2 = 19
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 324877
Thực hiện phép tính: 123.456 + 456.321 – 256.444
- A. 88800
- B. 316128
- C. 8800
- D. 316218
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 324880
Tìm x, biết: [43 - (56 - x)].12 = 384
- A. x = 35
- B. x = 40
- C. x = 45
- D. x = 50
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 324883
Tìm x, biết: \({3^x}.2 + 15 = 33\)
- A. x = 6
- B. x = 5
- C. x = 1
- D. x = 2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 324887
Cô Hoa muốn lát nền cho một căn phòng của nhà mình có hình chữ nhật với chiều dài là 8m và chiều rộng là 5m. Loại gạch lát nền được sử dụng là gạch vuông có cạnh 40cm. Hỏi cô Hoa phải sử dụng bao nhiêu viên gạch (coi mạch vữa không đáng kể).
- A. 240 viên
- B. 250 viên
- C. 260 viên
- D. 280 viên
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 324892
Trong các số dưới đây, số nào là số nguyên tố?
- A. 1
- B. 57
- C. 39
- D. 97
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 324894
Cho tập hợp A = {x ∈ N|17 ≤ x ≤ 20} . Tổng các phần tử của tập hợp A là:
- A. 74
- B. 37
- C. 54
- D. 44
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 324895
Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng?
- A. Lũy thừa – Cộng, trừ – nhân, chia.
- B. Cộng, trừ - nhân, chia – Lũy thừa.
- C. Cộng, trừ - lũy thừa – nhân, chia.
- D. Lũy thừa – Nhân, chia – cộng, trừ.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 324897
Số mũ của kết quả của phép tính sau: \({5^{12}}{.5^9}:125\)
-
A.
518
- B. 18
- C. 17
- D. 517
-
A.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 324899
Thực hiện phép tính: 37.89 + 37.11
- A. 3400
- B. 3500
- C. 3600
- D. 3700
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 324900
Thực hiện phép tính: \({2^4}-{2.3^2}\)
- A. 63
- B. 18
- C. 81
- D. 99
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 324905
Bạn Hoa muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 60cm và 96cm thành các mảnh nhỏ hình vuông sao cho tấm bìa được cắt hết, không thừa không thiếu. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông.
- A. 6cm
- B. 12cm
- C. 18cm
- D. 9cm
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 324908
Tìm kết quả của phép tính: 2 021 + 2 022 + 2 023 + 2 024 + 2 025 + 2 026 + 2 027 + 2 028 + 2 029
- A. 18 350
- B. 19 350
- C. 18 225
- D. 19 225
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 324911
Tìm số tự nhiên x, biết: \(x + \left( {120--25} \right) = 345\)
- A. x = 260
- B. x = 250
- C. x = 156
- D. x = 213
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 324916
Thực hiện phép tính: \(250:\{ 5.[{88.7897^0}--\left( {2024--1946} \right)]\} \)
- A. 5
- B. 50
- C. 10
- D. 20
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 324923
Thực hiện phép tính: \({3.10^3} + {2.10^2} + 0.10 + 5\)
- A. 3125
- B. 2408
- C. 1205
- D. 3205
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 324930
Hình lục giác đều có bao nhiêu đường chéo?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 6
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 324934
Hình nào có số cạnh ít nhất trong các hình sau:
- A. Hình tam giác đều.
- B. Hình vuông
- C. Hình lục giác đều
- D. Cả ba hình có số cạnh bằng nhau.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 324937
Hình chữ nhật có chu vi bằng 28 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó biết chiều dài hơn chiều rộng 6cm.
-
A.
24 cm2
- B. 187 cm2
- C. 66 cm2
- D. 40 cm2
-
A.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 324940
Cho các câu sau, câu nào đúng?
-
A.
Tam giác đều có 6 trục đối xứng
- B. Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có 4 trục đối xứng
- C. Hình thang cân, góc ở đáy khác 900, có đúng một trục đối xứng
- D. Hình bình hành có hai trục đối xứng.
-
A.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 324953
Hình nào dưới đây có trục đối xứng?
- A. Hình a), Hình b), Hình c)
- B. Hình a), Hình c), Hình d)
- C. Hình b), Hình c), Hình d)
- D. Hình a) và Hình c)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 324957
Trong các hình: Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình lục giác đều, hình thoi thì có bao nhiêu hình không có tâm đối xứng?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 324963
Cho tập hợp N = {2, 4, 6, 8}, có bao nhiêu phần tử trong tập hợp N?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 324965
Điền vào chỗ trống để có được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần : 49, ...., ....
- A. 50; 51.
- B. 51; 53.
- C. 48; 47.
- D. 59; 69.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 324969
B là tập hợp các chữ cái trong từ "TAP HOP", vậy B =?
- A. B = {T; A; P; H; O; P}.
- B. B = {T; A; P; H}.
- C. B = {T; A; P; H; O}.
- D. B = {T; P; H; O}.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 324975
Hãy tìm ƯCLN(128; 36)
- A. 22
- B. 27
- C. 22.32
- D. 27.32
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 324981
Tìm số tự nhiên x, biết: x ∈ BC và x < 200.
- A. x ∈ {0; 45; 90; 135}
- B. x ∈ {45; 90; 135}
- C. x ∈ {0; 45; 90; 135; 180}
- D. x ∈ {45; 90; 135; 180}
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 324986
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
- A. 3 > - 4.
- B. – 5 > - 9.
- C. – 1 < 0.
- D. – 9 > -8.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 324989
Nhận xét nào dưới đây đúng về kết quả của phép tính: (2 021 – 39) + [(-21) + (-61)]
- A. Kết quả là một số nguyên âm
- B. Kết quả là một số nguyên dương lớn hơn 2 000
- C. Kết quả là một số nguyên dương nhỏ hơn 2 000
- D. Kết quả bằng 0