Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 322576
Cho tập hợp \(M = \left\{ {9;3;0;5} \right\}\). Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập hợp con của \(M\)?
- A. \(A = \left\{ {9;0;8} \right\}\)
- B. \(B = \left\{ {7;0;5} \right\}\)
- C. \(C = \emptyset \)
- D. \(D = \left\{ {3;6} \right\}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 322577
Số nào sau đây chia hết cho cả \(2\) và \(9\)?
- A. 32
- B. 42
- C. 52
- D. 162
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 322581
Số nào sau đây không là số nguyên tố?
- A. 19
- B. 57
- C. 11
- D. 17
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 322582
Ước số chung lớn nhất của 45 và 15 là:
- A. 15
- B. 3
- C. 5
- D. 45
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 322584
Sắp xếp các số nguyên \(3; - 8;7; - 4;0\) theo thứ tự tăng dần ta được:
- A. \( - 4; - 8;0;3;7\)
- B. \(7;3;0; - 4; - 8\)
- C. \( - 8; - 4;0;3;7\)
- D. \(7;3;0; - 8; - 4\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 322585
Tổng của các số nguyên \(x\) thỏa mãn \( - 7 \le x \le 8\) là:
- A. \(8\)
- B. \(0\)
- C. \( - 1\)
- D. \(1\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 322586
Thực hiện phép tính: \(136 + 172 + 64\)
- A. 372
- B. 373
- C. 374
- D. 375
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 322588
Thực hiện phép tính: \(130 - \left[ {49 - {{\left( {5 - 3} \right)}^2}} \right]\)
- A. 93
- B. 81
- C. 72
- D. 85
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 322590
Tìm \(x\) biết: \(12 \vdots x,80 \vdots x\) và \(x < 4\).
- A. \(x \in \left\{ {1;4} \right\}\)
- B. \(x \in \left\{ {1;2} \right\}\)
- C. \(x \in \left\{ {2;3} \right\}\)
- D. \(x \in \left\{ {1;3} \right\}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 322591
Tìm \(x\) biết: \(21 + 3\left| x \right| = 3.\left( {{4^2} - 1} \right)\)
- A. \(x = 8\) hoặc \(x = - 8\)
- B. \(x = 9\) hoặc \(x = - 9\)
- C. \(x = 4\) hoặc \(x = - 4\)
- D. \(x = 6\) hoặc \(x = - 6\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 322592
Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Khi xếp hàng 12, hàng 18, hàng 20 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó?
- A. \(350\) học sinh
- B. \(360\) học sinh
- C. \(370\) học sinh
- D. \(380\) học sinh
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 322601
Có bao nhiêu tính chất dưới đây là của hình vuông?
i) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.
ii) Hình vuông có bốn góc bằng nhau và bằng 600.
iii) Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 322603
Hình lục giác đều là hình:
- A. Có 6 cạnh.
- B. Có 5 cạnh bằng nhau.
- C. Có 4 cạnh bằng nhau.
- D. Có 6 cạnh bằng nhau.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 322609
Diện tích hình bình hành có chiều dài một cạnh 20 cm và chiều cao tương ứng 5 cm là:
-
A.
50 cm2
- B. 100 cm2
- C. 10 cm2
- D. 5 cm2
-
A.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 322614
Cho biểu thức \(B = 15 + 32 + m\,\,\left( {m \in \mathbb{N}} \right)\). Điều kiện của \(m\) để \(B\,\, \vdots \,\,2\) là:
- A. \(m\) là số lẻ
- B. \(m\) là số chẵn
- C. \(m\) là số nguyên tố
- D. \(m \in \mathbb{N}*\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 322615
Tổng của tất cả các số nguyên \(x\) với \( - 5 < x \le 6\) là:
- A. \(6\)
- B. \(0\)
- C. \(11\)
- D. \( - 11\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 322619
Kết quả của phép tính \({5^3}{.5^4}:25\) bằng:
- A. \({5^9}\)
- B. \({5^6}\)
- C. \({5^5}\)
- D. \({25^7}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 322621
Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn \(10\) là:
- A. \(\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,5;\,\,7} \right\}\)
- B. \(\left\{ {2;\,\,3;\,\,5;\,\,7} \right\}\)
- C. \(\left\{ {3;\,\,5;\,\,7} \right\}\)
- D. \(\left\{ {2;\,\,3;\,\,5;\,\,7;\,\,9} \right\}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 322622
Trong các số sau, số chia hết cho cả \(3;\,\,5\) và \(9\) là:
- A. \(2016\)
- B. \(2015\)
- C. \(1140\)
- D. \(1125\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 322624
Cho \(M = \left\{ {x \in \mathbb{Z}| - 3 \le x < 4} \right\}\). Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
- A. \(\left\{ { - 1} \right\} \subset M\)
- B. Tập hợp \(M\) có \(7\) phần tử
- C. Tổng các phần tử của \(M\)bằng \( - 2\)
- D. \(4 \notin M\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 322626
Kết quả của phép tính \(\left( { - 53} \right) + \left| { - 23} \right|\) là:
- A. \( - 30\)
- B. \(30\)
- C. \( - 76\)
- D. \(76\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 322627
\(BCNN\left( {24;30} \right)\) bằng:
- A. 6
- B. 24
- C. 60
- D. 120
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 322634
Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có đối xứng trục:
- A. a, b, c.
- B. b, c, d.
- C. a, c, d.
- D. a, b, d.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 322636
Số phần tử của tập hợp A = A = {1; 5; 6; 8; 10} là:
- A. 10
- B. 4
- C. 5
- D. 2
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 322643
Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3?
- A. 26
- B. 223
- C. 109
- D. 2019
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 322645
Kết quả của phép tính 34.32 = ?
-
A.
36
- B. 32
- C. 38
-
D.
33
-
A.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 322646
Số đối của số 3 là:
- A. 3
- B. -3
- C. 1
- D. -1
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 322647
Trong các số: 2; 3; 6; 8 số nào là ước chung của 6 và 16 ?
- A. 3
- B. 2
- C. 6
- D. 8
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 322650
Những hình dưới đây, hình nào có đối tâm đối xứng.
- A. Tam giác đều
- B. Cánh quạt
- C. Cánh diều
- D. Trái tim
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 322653
Khẳng định nào sau đây là sai:
- A. Trong tam giác đều ba góc bằng nhau.
- B. Hình lục giác đều có ba đường chéo chính bằng nhau.
- C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
- D. Hình thang cân có hai góc kề cạnh bên bằng nhau.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 322657
Thực hiện phép tính: (4 + 32 + 6) + (10 – 32 – 2)
- A. 24
- B. 66
- C. 18
- D. 42
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 322660
Thực hiện phép tính: 300:4 + 300:6 – 25
- A. 100
- B. 75
- C. 125
- D. 150
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 322662
Thực hiện phép tính: 17.[29 – (-111)] + 29.(-17)
- A. 1788
- B. 1778
- C. 1877
- D. 1887
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 322663
Tìm x, biết: 200 – 8.(2x + 7) = 112
- A. x = 1
- B. x = 2
- C. x = 3
- D. x = 4
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 322664
Tìm x, biết: H = {x ∈ ℤ | -3 < x ≤ 3}
- A. x ∈ { -1; 0; 1; 2; 3}
- B. x ∈ {-2; -1; 0; 1; 2; 3}
- C. x ∈ {-2; -1; 0; 1; 2}
- D. x ∈ {-1; 0; 1}
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 322665
Diện tích của một hình thoi là 100 m2 và một đường chéo dài 20 dm. Độ dài đường chéo còn lại là:
- A. 50 dm
- B. 25 m
- C. 50 m
- D. 5 dm
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 322666
Hình chữ nhật có chu vi bằng 28 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó biết chiều dài hơn chiều rộng 6cm.
-
A.
24 cm2
- B. 187 cm2
- C. 66 cm2
- D. 40 cm2
-
A.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 322667
Chữ cái nào dưới đây có hai trục đối xứng:
- A. Chữ A
- B. Chữ B
- C. Chữ H
- D. Chữ M
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 322668
Trong các hình: Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình lục giác đều, hình thoi thì có bao nhiêu hình không có tâm đối xứng?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 322670
Khẳng định nào dưới đây là sai về tam giác đều?
- A. Tam giác đều có ba trục đối xứng
- B. Tam giác đều có tâm đối xứng là giao điểm của ba trục đối xứng
- C. Tam giác đều không có tâm đối xứng
- D. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau