Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 332476
Cho B = {a; b; c; d}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?
- A. a ∈ B
- B. b ∈ B
- C. e ∉ B
- D. g ∈ B
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 332479
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
- A. A = {6; 7; 8; 9}
- B. A = {5; 6; 7; 8; 9}
- C. A = {6; 7; 8; 9; 10}
- D. A = {6; 7; 8}
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 332484
Cho hình vẽ
Viết tập hợp C các phần tử thuộc tập hợp B nhưng không thuộc tập hợp A.
- A. C = {a; b; c}
- B. C = {1; 2; 3}
- C. C = {a; b; c; 1; 2; 3}
- D. C = {a; b; 1; 2}
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 332486
Tất cả học sinh nam của lớp 6H đều biết chơi bóng đá hoặc bóng chuyền. Số học sinh biết chơi bóng đá là 15, số học sinh biết chơi bóng chuyền là 20. Số học sinh nam nhiều nhất của lớp 6H là bao nhiêu?
- A. 15
- B. 20
- C. 5
- D. 35
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 332490
Tính nhanh tổng 53 + 25 + 47 + 75?
- A. 200
- B. 201
- C. 300
- D. 100
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 332494
Phép tính x – 4 thực hiện được trong tập số tự nhiên khi:
- A. x > 4
- B. x ≥ 4
- C. x = 3
- D. x < 4
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 332497
Số tự nhiên x thỏa mãn 124 + (118 – x) = 125 là:
- A. x = 1
- B. x = 367
- C. x = 117
- D. x = 119
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 332503
Kết quả của tổng 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + … + 19 có chữ số tận cùng là:
- A. 9
- B. 7
- C. 5
- D. 0
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 332508
Viết kết quả phép tính \({6^3}{.2.6^4}.3\) dưới dạng một lũy thừa ta được:
-
A.
66
- B. 67
- C. 68
- D. 69
-
A.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 332513
Cho các số: 2 022, 5 025, 7 027, 8 679. Số nào chia hết cho 2?
- A. 2 022
- B. 5 025
- C. 7 027
- D. 8 679
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 332523
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
- A. Số 0 là số nguyên âm
- B. Số 1 là số nguyên âm
- C. Số – 7 là số nguyên âm
- D. Số 0 không là số tự nhiên
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 332528
Nhà nước Âu Lạc được thành lập vào khoảng năm 257 TCN. Số nguyên âm biểu thị thời gian đó là:
- A. 257
- B. – 257
- C. – 275
- D. – 725
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 332531
Cho tập hợp A = {-2; 0; 3; 6} . Tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A là:
- A. B = {-2; 0; -3; -6}
- B. B = {2; 0; 3; 6}
- C. B = {-6; -3; 0; 2}
- D. B = {-2; 0; 3; 6}
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 332535
Điểm - 3 cách điểm 4 theo chiều dương bao nhiêu đơn vị?
- A. 7
- B. 2
- C. 9
- D. 5
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 332542
Kết quả của phép tính (– 50) + 30 là:
- A. – 20
- B. 20
- C. – 30
- D. 80
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 332546
Nhiệt độ hiện tại của phòng đông lạnh là – 2°C . Nếu nhiệt độ giảm 7°C , nhiệt độ tại phòng đông lạnh sẽ là bao nhiêu?
- A. 5°C
- B. – 9°C
- C. – 5°C
- D. 9°C
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 332549
Tổng (– 43 567 – 123) + 43 567 bằng:
- A. – 123
- B. – 124
- C. – 125
- D. 87 011
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 332551
Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn x – 8 = 20.
- A. x = 12
- B. x = 28
- C. x = 160
- D. x = – 28
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 332553
Cho hình chữ nhật MNPQ, ta có:
- A. MN = NP.
- B. MP = MN.
- C. PQ = NP.
- D. MP = NQ.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 332556
Diện tích hình bình hành có chiều dài một cạnh 20 cm và chiều cao tương ứng 5 cm là:
-
A.
50 cm2
- B. 100 cm2
- C. 10 cm2
- D. 5 cm2
-
A.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 332560
Chu vi hình thoi có cạnh 5dm là:
- A. 20 cm
- B. 200 dm
- C. 25 dm
- D. 200 cm
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 332585
Cho phát biểu sau: “……….. là hình có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau bằng 600. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
- A. Hình vuông
- B. Hình lục giác đều
- C. Hình tam giác đều
- D. Cả A, B và C đều sai.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 332588
Hình lục giác đều là hình:
- A. Có 6 cạnh.
- B. Có 5 cạnh bằng nhau.
- C. Có 4 cạnh bằng nhau.
- D. Có 6 cạnh bằng nhau.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 332594
Trong các loại biển báo cho sau, biển báo nào có trục đối xứng?
- A. Hình a) và Hình c)
- B. Hình a) và Hình d)
- C. Hình c) và Hình b)
- D. Hình c) và Hình d)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 332597
Trong các số: 333; 354; 360; 2 457; 1 617; 152, số nào chia hết cho 9?
- A. 333
- B. 360
- C. 2457
- D. Cả A, B, C đúng
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 332603
Tìm số thích hợp ở dấu * để số \(\overline {3*7} \) chia hết cho 9.
- A. 1
- B. 3
- C. 8
- D. 9
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 332605
Cho năm số 0; 1; 3; 5; 7. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 được lập từ các số trên là:
- A. 135
- B. 357
- C. 105
- D. 103
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 332608
Số nào dưới đây là hợp số?
- A. 2
- B. 7
- C. 53
- D. 28
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 332611
Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
- A. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố
- B. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên
- C. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số
- D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 332617
Tìm số tự nhiên x để được số \(\overline {3x} \) là số nguyên tố.
- A. 7
- B. 4
- C. 6
- D. 9
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 332618
Hãy viết tập hợp A tất cả các ước của \({2^4}\)
- A. A = {1; 2}
- B. A = {1; 2; 4}
- C. A = {1; 2; 4; 8}
- D. A = {1; 2; 4; 8; 16}
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 332620
Trong các số tự nhiên sau, số có ước nhiều nhất là:
- A. 1464
- B. 496
- C. 1035
- D. 1517
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 332622
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm. Nếu a ⁝ 7 và b ⁝ 7 thì 7 là ………. của a và b.
- A. ước chung lớn nhất
- B. ước chung
- C. bội
- D. bội chung
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 332624
Cho các bước sau, sắp xếp theo thứ tự để được cách tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
1. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
2. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
3. Lấy tích các lũy thừa đã chọn, ta nhận được ước chung lớn nhất cần tìm
4. Với mỗi thừa số nguyên tố chung, ta chọn lũy thừa với số mũ nhỏ nhất
- A. 1 – 2 – 3 – 4
- B. 2 – 3 – 4 – 1
- C. 2 – 1 – 4 – 3
- D. 1 – 4 – 3 – 2
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 332627
Cho đoạn thẳng MN dài 18cm. Biết O là tâm đối xứng của MN. Tính ON
- A. 9cm
- B. 8cm
- C. 18cm
- D. 6cm
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 332629
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, BC = 2cm thì:
- A. CD = 5cm
- B. CD = 2cm
- C. CD = 7cm
- D. CD = 3cm.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 332632
BCNN(5, 7, 17) là:
- A. 595
- B. 714
- C. 833
- D. 1190
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 332635
Viết tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 là:
- A. {0; 18; 36; 54; .....}
- B. {0; 12; 18; 36}
- C. {0; 18; 36}
- D. {0; 18; 36; 54}
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 332648
- A. 5
- B. 8
- C. 10
- D. 12
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 332649
Viết tập hợp các số nguyên x, biết 12 ⁝ x và x < – 2.
- A. {1}
- B. {– 3; – 4; – 6; – 12}
- C. {– 2; – 1}
- D. {– 2; – 1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}