Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 322800
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3.
- B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9.
- C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5.
- D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 322802
Hình không có tâm đối xứng là:
- A. Hình tam giác
- B. Hình chữ nhật
- C. Hình vuông
- D. Hình lục giác đều
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 322804
Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 80 ra thừa số nguyên tố.
-
A.
80 = 42.5
- B. 80 = 5.16
- C. 80 = 24.5
- D. 80 = 2.40
-
A.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 322807
Khẳng định nào sau đây đúng
- A. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
- B. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.
- C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.
- D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 322810
Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: A = 126 : (42 + 2) là:
- A. Phép chia – phép cộng – lũy thừa
- B. Phép cộng – lũy thừa – phép chia
- C. Lũy thừa – phép cộng – phép chia
- D. Lũy thừa – phép chia – phép cộng.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 322813
Thực hiện phép tính: 667 – 195.93:465 + 372
- A. 1000
- B. 1100
- C. 1025
- D. 1132
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 322815
Thực hiện phép tính: \({35^0}.12.173 + 12.27\)
- A. 2100
- B. 2200
- C. 2300
- D. 2400
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 322817
Tìm x, biết: x + 72 = 0
- A. 71
- B. -71
- C. -72
- D. 72
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 322819
Tìm x, biết: \(3x + 10 = {4^2}\)
- A. x = 1
- B. x = 2
- C. x = 3
- D. x = 4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 322823
Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 27cm và chiều rộng là 15cm.
- A. 22cm
- B. 24cm
- C. 84cm
- D. 42cm
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 322830
Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 7 được viết là:
- A. A = {x ∈ N* | x < 7}
- B. A = {x ∈ N | x < 7}
- C. A = {x ∈ N* | x ≤ 7}
- D. A = {x ∈ N | x > 7}
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 322836
Cho tập hợp B = {1; 8; 12; 21}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?
- A. 1
- B. 12
- C. 21
- D. 18
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 322837
Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố?
- A. 101
- B. 114
- C. 305
- D. 303
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 322838
Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
- A. 120
- B. 195
- C. 215
- D. 300
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 322839
Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4 . 5 + 22 . (8 – 3) (cm) là:
- A. 160 cm2
- B. 400 cm2
- C. 40 cm2
- D. 1 600 cm2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 322840
Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?
- A. Hai cạnh đối bằng nhau
- B. Hai cạnh đối song song với nhau
- C. Hai góc đối bằng nhau
- D. Bốn cạnh bằng nhau
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 322841
Cho 24 ⁝ (x + 6) và 3 ≤ x < 8, với x là số tự nhiên. Vậy x có giá trị bằng:
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 322843
Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8 cm và 10 cm. Diện tích của hình thoi là:
- A. 40 cm2
- B. 60 cm2
- C. 80 cm2
- D. 100 cm2
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 322851
Thực hiện phép tính: 162 + 475 + 173 + 227 + 525 + 438
- A. 2000
- B. 1500
- C. 2500
- D. 1000
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 322852
Thực hiện phép tính: 25 . 6 + 5 . 5 . 29 – 45 . 5
- A. 630
- B. 610
- C. 600
- D. 650
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 322897
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 40 m và chu vi bằng 140 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó.
- A. 1200 m2
- B. 1100 m2
- C. 1000 m2
- D. 1300 m2
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 322899
Lớp 6A có 42 học sinh, lớp 6B có 54 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Cô phụ trách đã xếp đều số học sinh của 3 lớp thành một số hàng như nhau. Tính số hàng nhiều nhất có thể xếp được.
- A. 5
- B. 6
- C. 7
-
D.
8
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 322902
Thực hiện phép tính: 2 . [(7 – 33 : 32) : 22 + 99] – 100
- A. 100
- B. 120
- C. 200
- D. 210
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 322906
Thực hiện phép tính: (52022 + 52021) : 52021
- A. 10
- B. 5
- C. 12
- D. 6
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 322907
Hình nào dưới đây là hình biểu diễn tam giác đều?
- A. Hình a)
- B. Hình b)
- C. Hình c)
- D. Hình d)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 322909
Cho các biển báo giao thông dưới đây:
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
- A. Hình 1 là biển báo dừng lại có hình lục giác đều.
- B. Hình 2 là biển báo chỉ đường có hình vuông.
- C. Hình 3 là biển báo đường giao nhau có hình tam giác đều.
- D. Cả A, B và C đều đúng.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 322911
Cho tập hợp N = {2, 4, 6, 8}, có bao nhiêu phần tử trong tập hợp N?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 322912
Số La Mã biểu diễn số 29 là?
- A. XIX
- B. XXIX
- C. XXXI
- D. XXVIV
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 322915
Trong số 723 650, chữ số 5 có giá trị bao nhiêu?
- A. 5 là chữ số hàng chục.
- B. 5 có giá trị 5.10 = 50.
- C. 5 có giá trị 723 65.
- D. 5 có giá trị 5.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 322916
“Chín bình phương” là cách đọc của số nào dưới đây?
- A. 93
- B. 92
- C. 9.2
- D. 94
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 322917
Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 2.3.36.
- A. 23.33
- B. 63
- C. 62
- D. 22.32
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 322920
Tìm số tự nhiên x, thỏa mãn: (75:3 + 2.92):x = 11
- A. x = 11
- B. x = 17
- C. x = 14
- D. x = 16
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 322924
Hình thang cân có độ dài cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40 m, 30 m, 25 m, có diện tích là:
- A. 1 750 m2
- B. 175 m2
- C. 875 m2
- D. 8 750 m2
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 322926
Hình bình hành có chiều dài một cạnh và chiều cao tương ứng lần lượt là 70 dm và 50 dm có diện tích là:
- A. 35 m2
- B. 3 500 m2
- C. 17,5 m2
- D. 350 m2
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 322937
Đoạn thẳng AB có độ dài 4cm. Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn OA.
- A. 8 cm
- B. 1 cm
- C. 2 cm
- D. 4 cm
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 322939
Cho hình bình hành ABCD có tâm O là tâm đối xứng. Biết OA = 5cm, OD = 7cm, tính độ dài hai đường chéo AC và BD
- A. 5cm, 7cm
- B. 5cm, 14cm
- C. 10cm, 7cm
- D. 10cm, 14cm
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 322941
Tìm x {55; 67; 79; 84} sao cho x – 12 chia hết cho 3.
- A. x = 55
- B. x = 67
- C. x = 79
- D. x = 84
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 322943
Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng(hiệu) nào dưới đây chia hết cho 5.
- A. 123 + 50
- B. 145 300 + 34 + 570
- C. 12 760 – 105
- D. 875 – 234 – 120
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 322944
Có bao nhiêu giá trị nguyên của x, thỏa mãn: (x + 1).(x – 4) < 0
- A. Vô số
- B. 3
- C. 0
- D. 4
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 322945
Tìm số nguyên x, biết: 2x – 1 là bội của x – 3
- A. x = 2
- B. x thuộc {-1; 2}
- C. x thuộc {-1; 0; 2; 3}
- D. x thuộc {0; 2; 3}