Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 416625
Tìm ảnh của\((d):2x+3y-1=0\) qua phép tịnh tiến theo \(\vec{v}=(2;5)\)
- A. \(2x+3y-18=0\)
- B. \(2x+3y-20=0\)
- C. \(2x+3y-16=0\)
- D. \(2x+3y-17=0\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 416626
Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số được lập thành từ 6 chữ số đó:
- A. 216
- B. 256
- C. 18
- D. 36
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 416629
Trong không gian, xét vị trí tương đối của đường thẳng với mặt phẳng thì số khả năng xãy ra tối đa là:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 1
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 416631
Giải phương trình \(\cos 2x-5\sin x-3=0\) ta được nghiệm là:
- A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\x = - \frac{\pi }{6} + k2\pi \end{array} \right.\)
- B. \(\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \frac{{7\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.\)
- C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.\)
- D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 416634
Cho hình tứ diện ABCD. Tổng số đỉnh và số cạnh của hình tứ diện bằng:
- A. 10
- B. 4
- C. 8
- D. 6
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 416636
Cho tứ diện ABCD có các cạnh bằng a, điểm M trên cạnh AB sao cho AM = m (0 < m < a). Khi đó thiết diện của hình tứ diện cắt bởi mp qua M và song song với mp(ACD) là:
- A. \(\frac{{{\left( a+m \right)}^{2}}\sqrt{3}}{4}\)
- B. \(\frac{{{\left( a-m \right)}^{2}}\sqrt{3}}{4}\)
- C. \(\frac{{{\left( a-m \right)}^{2}}\sqrt{2}}{2}\)
- D. \(\frac{{{m}^{2}}\sqrt{3}}{4}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 416637
Tính tổng \(S=1.2+2.3+.\text{ }.\text{ }.+(n-2)(n-1)+(n-1)n\) với mọi \(n\ge 2\)
- A. \(\frac{n\left( {{n}^{2}}-1 \right)}{6}\)
- B. \(\frac{n\left( {{n}^{2}}+1 \right)}{3}\)
- C. \(\frac{2n\left( {{n}^{2}}-1 \right)}{3}\)
- D. \(\frac{n\left( {{n}^{2}}-1 \right)}{3}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 416639
Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBC) là:
- A. SK với \(K=AB\cap CD\)
- B. SK với \(K=AD\cap BC\)
- C. Sx với \(Sx//AB\)
- D. SK với \(K=AC\cap BD\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 416640
Gọi (d) là ảnh của đường thẳng \((\Delta ):x-y+1=0\) qua phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow{a}=(1;1)\). Tọa độ giao điểm M của (d) và \(({{d}_{1}}):2x-y+3=0\) là?
- A. M = (2;1)
- B. M = (2;-1)
- C. M = (-2;-1)
- D. M = (-2;1)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 416642
Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho đường tròn \(\left( C \right):{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}=4\). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số \(k=\frac{1}{2}\) và phép quay tâm O góc 900 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau:
- A. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}=1\)
- B. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}=1\)
- C. \({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}=1\)
- D. \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}=1\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 416644
Trong mp Oxy, cho 2 điểm A(2;-4), B(1;0), phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow{OA}\) biến điểm B thành B’ , khi đó B’ có tọa độ là:
- A. (3; -4)
- B. (-3; -4)
- C. ( -1; 4)
- D. Kết quả khác
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 416646
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) biết \({{u}_{1}}=7\) và \(d=4\). Lựa chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
- A. \({{u}_{15}}-{{u}_{3}}=46\)
- B. \({{u}_{29}}-{{u}_{22}}=28\)
- C. \({{u}_{17}}-{{u}_{13}}=18\)
- D. \({{u}_{1000}}-{{u}_{100}}=350\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 416647
Từ tập X = {0;1;2;3;4;5} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau mà số đó chia hết cho 10.
- A. 4
- B. 16
- C. 36
- D. 20
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 416648
Điều kiện để phương trình \(m\sin x+8\cos x=10\) vô nghiệm là
- A. \(m>6\)
- B. \(\left[ \begin{array}{l}m \le - 6\\m \ge 6\end{array} \right.\)
- C. \(-6<m<6\)
- D. \(m<-6\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 416649
Viết phương trình (C') là ảnh của (C):\({{(x-2)}^{2}}+{{(y+3)}^{2}}=16\) qua phép tịnh tiến theo \(\vec{v}=(1;-2)\).
- A. \({{\left( x+3 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}=16\)
- B. \({{\left( x+5 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}=16\)
- C. \({{(x-3)}^{2}}{{(y+5)}^{2}}=16\)
- D. \({{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y-5 \right)}^{2}}=16\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 416651
Phương trình \(1+2\cos 2x=0\) có nghiệm \(\left( k\in Z \right)\)
- A. \(x=\frac{\pi }{3}+k\pi \)
- B. \(x=\frac{\pi }{3}\pm k\pi \)
- C. \(x=\pm \frac{\pi }{3}+k2\pi \)
- D. \(x=\pm \frac{\pi }{3}+k\pi \)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 416655
Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song với CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho \(SN=2NB\), O là giao điểm của AC và BD. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau:
- A. SA và BC
- B. MN và SC
- C. SO và AD
- D. MN và SO
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 416656
Hỏi trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
- A. Phép Quay góc quay 900 biến đường thẳng thành đường vuông góc với nó.
- B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
- C. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
- D. Phép quay góc quay 900 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 416658
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({{u}_{n}}=\frac{n-1}{{{n}^{2}}+1}\) ; biết \({{u}_{k}}=\frac{2}{13}\) . \({{u}_{k}}\)là số hạng thứ mấy của dãy số đã cho?
- A. Thứ tư
- B. Thứ năm
- C. Thứ sáu
- D. Thứ ba
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 416659
Phép vị tự tâm \(O(0;0)\) tỉ số \(k=-2\) biến đường tròn: \(\left( C \right):\,\,{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}=4\) thành đường nào?
- A. \({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}=16\)
- B. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-4 \right)}^{2}}=16\)
- C. \({{\left( x-4 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}=16\)
- D. \({{\left( x-4 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}=4\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 416660
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình \(\sin x+3-m=0\) có nghiệm.
- A. \(2\le m\le 4\)
- B. \(-1\le m\le 3\)
- C. \(m\in R\)
- D. \(\left[ \begin{array}{l}m > 1\\m < - 1\end{array} \right.\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 416663
Cho \(A = \left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\}\). Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 3?
- A. \(40\)
- B. \(120\)
- C. \( 64\)
- D. \(36\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 416666
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thì giao tuyến của (SAD) và (SBC) là:
- A. Đường thẳng đi qua S và song song AD
- B. Đường thẳng đi qua B và song song SD
- C. Đường thẳng đi qua S và song song AC
- D. Đường thẳng đi qua S và song song AB
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 416668
Trong mặt phẳng Oxy cho \(M\left( 0;2 \right),N\left( -2;1 \right),\overrightarrow{v}=\left( 1;2 \right)\). Ảnh của M, N qua T\(_{\overrightarrow{v}}\) lần lượt biến thành M’, N’ thì độ dài M’N’ là:
- A. \(\sqrt{5}\)
- B. \(\sqrt{10}\)
- C. \(\sqrt{13}\)
- D. \(\sqrt{11}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 416670
Phương trình lượng giác: \({{\cos }^{2}}\,x+2\cos x-3=0\) có nghiệm là\(\left( k\in Z \right)\):
- A. \(\text{x}=\frac{\pi }{2}+k2\pi \)
- B. \(\text{x}=k2\pi \)
- C. Vô nghiệm
- D. \(\text{x}=k\pi \)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 416673
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right):10;\,\,a;\,\,4;\,\,b\) thì giá trị của \(a,b\) là:
- A. \(a=6,\,b=2\)
- B. \(a=7,\,b=1\)
- C. \(a=-6,\,b=10\)
- D. \(a=-7,\,b=-1\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 416677
Chọn dãy số tăng trong các dãy số có số hạng tổng quát sau đây:
- A. \({{u}_{n}}=\frac{n}{3{{n}^{2}}+1}\)
- B. \({{u}_{n}}={{\left( -1 \right)}^{2n}}\)
- C. \({{u}_{n}}=\frac{3n+1}{n+1}\)
- D. \({{u}_{n}}=1+{{\left( -1 \right)}^{n}}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 416679
Cho hình chóp S.ABCD, gọi M là trung điểm AB, mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) qua M song song với SB và AD. Hỏi thiết diện tạo bởi \(\left( \alpha \right)\) và hình chóp S.ABCD là hình gì?
- A. Hình thang
- B. Ngũ giác
- C. Hình bình hành
- D. Tứ giác
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 416683
Từ các chữ số \(1,2,3,4,5,6,7,8,9\) có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn \(50000\).
- A. \(8400\)
- B. \(3843\)
- C. \(6720\)
- D. \(15120\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 416686
Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và một thư ký là:
- A. 13800
- B. 6900
- C. 5600
- D. Một kết quả khác
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 416689
Một tổ gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn từ đó ra 3 học sinh đi làm vệ sinh. Có bao nhiêu cách chọn trong đó có ít nhất một học sinh nam.
- A. 60
- B. 165
- C. 155
- D. 90
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 416692
Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi O là giao của AC với BD. M là trung điểm SC. Giao điểm của đường thẳng AM và mp(SBD) là:
- A. I , với \(I=AM\cap SO\)
- B. I , với \(I=AM\cap SC\)
- C. I , với \(I=AM\cap SB\)
- D. I , với \(I=AM\cap BC\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 416695
Hệ số của \({{x}^{5}}\) trong khai triển \({{(1-x)}^{12}}\) là?
- A. - 792
- B. 792
- C. 495
- D. – 924
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 416698
Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) biết \({{u}_{1}}=2\), \({{u}_{n+1}}={{u}_{n}}+1,\,\,\,\forall n\ge 1\). Lựa chọn phương án đúng trong các phương án sau:
- A. \({{u}_{15}}=14\)
- B. \({{u}_{10}}=12\)
- C. \({{u}_{28}}=30\)
- D. \({{u}_{30}}=31\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 416701
Số nghiệm của phương trình \(\sqrt{3}\tan \left( x+\frac{\pi }{3} \right)=1\) thuộc đoạn \(\left[ -\pi ;2\pi \right]\) là:
- A. 1
- B. 2
- C. 4
- D. 3
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 416706
Hỏi trong các hệ thức sau hệ thức nào sai?
- A. n!.(n+1)! = (n+2)!
- B. \(\mathop{C}_{n}^{k}=\frac{\mathop{A}_{n}^{k}}{k!}\)
- C. n! + (n+1)! = (n+2).n!
- D. (n-1)!n=n!
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 416709
Trong mp Oxy, cho đường thẳng d : y = 3x. Ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay a = 90o
- A. \(y=2x\)
- B. y = \(-\frac{1}{3}\)x
- C. y = -3x
- D. y = \(\frac{1}{3}\)x
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 416711
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right):-1;\,\,2;\,\,5;\,\,8;...\)Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
- A. \({{S}_{10}}=125\)
- B. \({{u}_{10}}=26\)
- C. \({{u}_{8}}-{{u}_{5}}=9\)
- D. \({{u}_{3}}.{{u}_{99}}=2210\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 416716
Cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau?
- A. a và b không có điểm chung.
- B. a và b là hai cạnh của một hình tứ diện.
- C. a và b nằm trên 2 mặt phẳng phân biệt.
- D. a và b không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 416721
Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC, P là trung điểm của AD. Đường thẳng MN song song với:
- A. AB
- B. BC
- C. PC
- D. BD