Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 346194
Kết quả của phép nhân \(\left( {{x^2} - x + 1} \right)\left( {x + 1} \right)\) là
- A. \({x^3} - 1\)
- B. \({x^3} + 1\)
- C. \({x^3} - 3{x^2} + 3x - 1\)
- D. \({x^3} + 3{x^2} + 3x + 1\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 346196
Khai triển hằng đẳng thức \({\left( {\frac{1}{2} + 2x} \right)^2}\) ta được kết quả là:
- A. \(\frac{1}{4} + 4{x^2}\)
- B. \(\frac{1}{4} + 4x + 4{x^2}\)
- C. \(\frac{1}{4} + 2x + 2{x^2}\)
- D. \(\frac{1}{4} + 2x + 4{x^2}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 346200
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng?
- A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
- B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
- C. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
- D. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 346202
Kết quả của phép chia \(\left( {{x^2} - 6x + 9} \right):\left( {x - 3} \right)\) là
- A. \(x + 3\)
- B. \(x - 3\)
- C. \({\left( {x + 3} \right)^2}\)
- D. \({\left( {x - 3} \right)^2}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 346204
Giá trị của biểu thức \({x^2} - 4xy + 4{y^2}\) tại \(x = - 8\) và \(y = 1\) là:
- A. \(36\)
- B. \( - 36\)
- C. \(100\)
- D. \( - 100\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 346209
Cho hình thang \(ABCD\left( {AB\,{\rm{//}}\,CD} \right)\) biết \(\angle B = {65^0}\). Số đo góc \(C\) bằng:
- A. \({15^0}\)
- B. \({55^0}\)
- C. \({65^0}\)
- D. \({115^0}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 346215
Giá trị của biểu thức \(x\left( {x - y} \right) - y\left( {y - x} \right)\) tại \(x = 2\) và \(y = - 3\) là
- A. \(5\)
- B. \( - 5\)
- C. \(13\)
- D. \( - 13\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 346219
Giá trị của \(x\) thỏa mãn phương trình \({x^3} + 4x = 0\) là
- A. \(x = 0\)
- B. \(x = 0;\,\,x = 2\)
- C. \(x = 0;\,\,x = - 2\)
- D. \(x = 0;\,\,x = \pm 2\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 346221
Hình vuông có đường chéo bằng \(4cm\), cạnh của hình vuông đó bằng:
- A. \(4\,\,cm\)
- B. \(8\,\,cm\)
- C. \(\sqrt 8 \,\,cm\)
- D. \(2\,\,cm\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 346222
Kết quả phân tích đa thức \({x^2} - 3x + 2\) thành nhân tử là
- A. \(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)\)
- B. \(\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\)
- C. \(\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)\)
- D. \(\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 346225
Biểu thức \(\frac{{2x}}{{{x^2} - 1}}\) xác định với các giá trị của \(x\) thỏa mãn:
- A. \(x \ne 0,\,\,x \ne \pm 1\)
- B. \(x \ne 1\)
- C. \(x \ne - 1\)
- D. \(x \ne \pm 1\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 346232
Trong các hình sau đây, hình nào không có trục đối xứng?
- A. Hình thang cân
- B. Hình bình hành
- C. Hình chữ nhật
- D. Hình thoi
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 348073
Giá trị của biểu thức \({x^3} - 9{x^2} + 27x - 27\) khi \(x = 5\) là:
- A. \(3\)
- B. \(6\)
- C. \(8\)
- D. \(9\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 348075
Nghiệm của phương trình \(\frac{{x - 2}}{4} = \frac{{2x - 4}}{3}\) là:
- A. \(x = 3\)
- B. \(x = - 3\)
- C. \(x = 2\)
- D. \(x = - 2\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 348077
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là:
- A. Hình thang cân
- B. Hình chữ nhật
- C. Hình thoi
- D. Hình vuông
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 348078
Kết quả phân tích đa thức \({x^2} - x + y - {y^2}\) được phân tích thành nhân tử là:
- A. \(\left( {x - y} \right)\left( {x - 1} \right)\)
- B. \(\left( {x - y} \right)\left( {x - 1} \right)\)
- C. \(\left( {x - 1} \right)\left( {y - 1} \right)\)
- D. \(\left( {x - y} \right)\left( {x + y - 1} \right)\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 348080
Trong một cuộc thi, mỗi thí sinh phải trả lời \(10\) câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được \(10\) điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ \(5\) điểm. Một học sinh được tất cả \(70\) điểm. Hỏi bạn ấy đã trả lời đúng mấy câu?
- A. \(6\) câu
- B. \(7\) câu
- C. \(8\) câu
- D. \(9\) câu
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 348081
Hai đường chéo của một hình thoi bằng \(6cm\) và \(10cm\). Diện tích của hình thoi đó bằng:
- A. \(30c{m^2}\)
- B. \(60c{m^2}\)
- C. \(32c{m^2}\)
- D. \(16c{m^2}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 348082
Với mọi \(x \in \mathbb{R}\) phát biểu nào sau đây là sai?
- A. \({x^2} - 2x + 3 > 0\)
- B. \(6x - {x^2} - 10 < 0\)
- C. \({x^2} - x - 100 < 0\)
- D. \({x^2} - x + 1 > 0\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 348083
Phương trình \(\frac{{{x^2} - 5x}}{{x - 5}} = 5\) có tập nghiệm là:
- A. \(S = \left\{ 5 \right\}\)
- B. \(S = \emptyset \)
- C. \(S = \left\{ 0 \right\}\)
- D. \(S = \mathbb{R}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 348084
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH = 12cm\) và đường trung tuyến \(AM = 15cm\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{3}{5}\)
- B. \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{2}{3}\)
- C. \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{3}{4}\)
- D. \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{1}{2}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 348085
Kết quả của phép tính \(\frac{{4{x^2}}}{{5{y^2}}}:\frac{{6x}}{{5y}}\) bằng:
- A. \(\frac{2}{{3y}}\)
- B. \(\frac{{2x}}{3}\)
- C. \(\frac{{2x}}{{3y}}\)
- D. \(\frac{2}{3}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 348086
Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{x + 4}}{{{x^2} - 4}} - \frac{1}{{{x^2} + 2x}}\) ta được kết quả là:
- A. \(\frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x\left( {{x^2} - 4} \right)}}\)
- B. \(\frac{{x + 1}}{{x\left( {x - 2} \right)}}\)
- C. \(\frac{{{x^2} - 3x - 2}}{{x\left( {{x^2} - 4} \right)}}\)
- D. \(\frac{{x - 1}}{{x\left( {x - 2} \right)}}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 348087
Cho hình vẽ \(\left( {MN\,{\rm{//}}\,BC} \right)\). Khi đó \(x\) bằng:
- A. \(\frac{{14}}{3}\)
- B. \(\frac{9}{5}\)
- C. \(2,8\)
- D. \(3,2\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 348088
Đa thức \(P\) trong đẳng thức \(\frac{{x - 2}}{{{x^2} + 4}} = \frac{{2{x^2} - 4x}}{P}\) là
- A. \(2{x^2} - 8x\)
- B. \(2{x^2} + 8x\)
- C. \(2{x^3} - 8x\)
- D. \(2{x^3} + 8x\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 348089
Giá trị của biểu thức \(\frac{{9{x^2} - 16}}{{3{x^2} - 4x}}\) tại \(x = - 4\) là:
- A. \( - 2\)
- B. \(2\)
- C. \(4\)
- D. \( - 4\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 348090
Cho \(\Delta MNP\) có \(NQ\) là tia phân giác của góc \(MNP\). Biết \(MN = 3cm;\,\)\(NP = 5cm;\,\,\)\(MQ = 1,5cm\). Độ dài đoạn \(PQ\) bằng
- A. \(2,5cm\)
- B. \(3,5cm\)
- C. \(4cm\)
- D. \(4,5cm\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 348091
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không đúng?
- A. \(\frac{{{x^3}{y^3}}}{{x{y^4}}} = \frac{{{x^2}}}{y}\)
- B. \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{x - y}} = x + y\)
- C. \(\frac{{{x^2} + {y^2}}}{{{y^2}}} = {x^2}\)
- D. \(\frac{{16{x^2}y\left( {y + x} \right)}}{{12xy\left( {x + y} \right)}} = \frac{{4x}}{3}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 348092
Rút gọn phân thức \(\frac{{{x^5} + {x^4} + 1}}{{{x^2} + x + 1}}\) ta được kết quả là:
- A. \({x^3} - {x^2} + 1\)
- B. \({x^3} - {x^2} - 1\)
- C. \({x^3} + {x^2} - 1\)
- D. \({x^3} - x + 1\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 348093
Biết tam giác \(MNP\) đồng dạng với tam giác \(PQR\). Hệ thức nào sau đây không đúng?
- A. \(MN.QR = NP.PQ\)
- B. \(MP.QR = NP.PR\)
- C. \(MN.PQ = NP.QR\)
- D. \(MN.PR = MP.PQ\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 348094
Cặp số \(\left( {x;\,\,y} \right)\) nào dưới đây là một nghiệm của phương trình \(2x - 3y = 5\)?
- A. \(\left( {4;\,\, - 1} \right)\)
- B. \(\left( {1;\,\, - 1} \right)\)
- C. \(\left( {1;\,\,1} \right)\)
- D. \(\left( { - 1;\,\,1} \right)\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 348095
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), số giao điểm của đồ thị hai hàm số \(y = {x^2}\) và \(y = 2x + 3\) là
- A. \(0\)
- B. \(1\)
- C. \(2\)
- D. \(3\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 348096
Hàm số \(y = \left( {m - 1} \right){x^2}\) nghịch biến với \(x > 0\) khi và chỉ khi
- A. (m < 1\)
- B. \(m > 1\)
- C. \(m < 0\)
- D. \(m > 0\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 348097
Cho biết phương trình nào sau đây có nghiệm kép?
- A. \({x^2} - 1 = 0\)
- B. \({x^2} + 2x = 0\)
- C. \({x^2} - 2x + 1 = 0\)
- D. \({x^2} - 3x + 2 = 0\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 348098
Phương trình \(m{x^2} - 2x + 1 = 0\) (\(m\) là tham số) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
- A. \(m < 1\)
- B. \(m < 1\) và \(m \ne 0\)
- C. \(m > 1\)
- D. \(m \ne 0\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 348099
Cho tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(A\) nội tiếp đường tròn \(\left( O \right)\). Số đo cung nhỏ \(AC\) bằng
- A. \({45^0}\)
- B. \({270^0}\)
- C. \({120^0}\)
- D. \({90^0}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 348100
Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn tiếp xúc ngoài là
- A. \(1\)
- B. \(2\)
- C. \(3\)
- D. \(4\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 348101
Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp một đường tròn tâm \(O\) và \(\angle BCD = {100^0}\). Số đo \(\angle DOB\) bằng
- A. \({100^0}\)
- B. \({80^0}\)
- C. \({160^0}\)
- D. \({40^0}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 348102
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x\left( {x - 3y} \right) + y\left( {y + x} \right) = 0\\\sqrt x .\sqrt {y - 2} = 1\end{array} \right.\)
- A. \(\left( {x;\,\,y} \right) \in \left\{ {\left( {\sqrt 2 + 1;\,\,\sqrt 2 + 1} \right),\left( { - \sqrt 2 + 1;\,\, - \sqrt 2 + 1} \right)} \right\}.\)
- B. \(\left( {x;\,\,y} \right) \in \left\{ {\left( {\sqrt 2 - 1;\,\,\sqrt 2 + 1} \right),\left( { - \sqrt 2 + 1;\,\, - \sqrt 2 + 1} \right)} \right\}.\)
- C. \(\left( {x;\,\,y} \right) \in \left\{ {\left( {\sqrt 2 - 1;\,\,\sqrt 2 - 1} \right),\left( { - \sqrt 2 + 1;\,\, - \sqrt 2 + 1} \right)} \right\}.\)
- D. \(\left( {x;\,\,y} \right) \in \left\{ {\left( {\sqrt 2 + 1;\,\,\sqrt 2 + 1} \right),\left( { \sqrt 2 + 1;\,\, \sqrt 2 + 1} \right)} \right\}.\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 348103
Giải phương trình sau: \(2.\left| {x - 1} \right| = 3x - 5\)
- A. \(S = \left\{ 2 \right\}\).
- B. \(S = \left\{ 4 \right\}\).
- C. \(S = \left\{ 1 \right\}\).
- D. \(S = \left\{ 3 \right\}\).