Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 223083
Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 17, - 371 và x bằng - 125.
- A. x=−299
- B. x=229
- C. x=−229
- D. x=89
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 223084
Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 7, - 3 và x bằng 4.
- A. x=0
- B. x=−3
- C. x=4
- D. x=8
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 223085
Nếu (b + c) - ( 12 - x) = b - c + 12 thì x bằng:
- A. x=a+2b
- B. x=a−b
- C. x=24−2c
- D. x=−a+24b
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 223086
Nếu (b - c) + x = - (a - b + c) thì x bằng
- A. x=−a
- B. x=a
- C. x=−a+2b+2c
- D. x=−a+2b
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 223087
Nếu x - c = a - (a + c + b) thì x bằng:
- A. x=a+b−c
- B. x=a−b+c
- C. x=−a
- D. x=−b
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 223088
Cho các phép tính hai số nguyên khác dấu như sau, hãy chọn câu sai
- A. (−6).20= −120
- B. 14.(−5)= −80
- C. (−35).8= −280
- D. 25.(−20)= −500
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 223089
Cho các phép tính số nguyên như bên dưới, chọn đáp án sai
- A. (−2019).2020<0
- B. (−2019).2018<0
- C. 2018.(−2019)>0
- D. (−2019).2020<−1
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 223090
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3(x + 1)2 + 7 là
- A. 0
- B. 7
- C. 10
- D. -7
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 223091
Số giá trị x thuộc Z để (x2 - 5)(x2 - 25) < 0 là:
- A. 8
- B. 2
- C. 0
- D. Một kết quả khác
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 223092
Cho \(A = (135 - 35).( - 47) + 53.( - 48 - 52) \) và \(B = 25.(75 - 49) + 75.| 25 - 49|. \) Chọn câu đúng.
- A. A và B đối nhau
- B. A và B bằng nhau
- C. A và B cùng dấu
- D. A và B trái dấu
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 223093
Tích (- 17).( - 17).( - 17).( - 17).(- 17) bằng:
- A. 178
- B. (−17)5
- C. (−17)7
- D. (−17)8
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 223094
Tích (- 3)( - 3).(- 3).(- 3).( - 3).( - 3).( - 3) bằng
- A. 38
- B. 37
- C. −37
- D. (−3)8
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 223095
Khi x = - 12 , giá trị của biểu thức (x - 8)(x + 7) là số nào trong bốn số sau:
- A. -100
- B. -196
- C. -96
- D. 100
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 223096
Chọn câu đúng.
- A. (−20).(−5)=−100
- B. (−50).(−12)=600
- C. (−18).25=−400
- D. 11.(−11)=−1111
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 223097
Tính (- 12).( - 9) được kết quả là
- A. -108
- B. -98
- C. 108
- D. 372
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 223098
Không thực hiện phép tính. Hãy so sánh: \(A = \left( { - 2019} \right).\left( { + 2020} \right).\left( { - 2018} \right).\left( { - 2017} \right)\)\(B = \left( { - 2} \right).\left( { - 9} \right).\left( { - 20} \right).\left( { - 7} \right)\) và \(C = {\left( {3490} \right)^2}.\left( { - 1993} \right).\left( { - 2} \right){.0.7^7}\)
- A. A<C<B
- B. A>C
- C. A>C>B
- D. A=B=C
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 223099
Tính \(B = - 55.78 + 13.\left( { - 78} \right) - 78.\left( { - 65} \right)\) bằng bao nhiêu?
- A. 1
- B. 234
- C. -234
- D. 130
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 223100
Tính giá trị biểu thức \(P = {a^2} - 2ab + {b^2}\) khi a = - 5;b = - 8.
- A. 9
- B. -9
- C. -6
- D. 6
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 223101
Cho \(M = {x^3} + {y^3}\) và \(N = \left( {x + y} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\). Khi x = - 4;y = - 2 hãy so sánh M và N.
- A. M < N
- B. M=N
- C. M>N
- D. \(M \ne N\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 223102
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x+12).(19−x)=0 là bằng bao nhiêu?
- A. 1
- B. 3
- C. 0
- D. 2
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 223103
Tìm số nguyên x thỏa mãn 112.x = (- 10)5 + 21x
- A. 200
- B. -200
- C. 1000
- D. -1000
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 223104
Cho a và b là hai số nguyên khác 0 Biết a chia hết cho b và b chia hết cho s . Khi đó
- A. a=b
- B. a=−b
- C. a=2b
- D. Cả A, B đều đúng
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 223105
Tìm x, biết: x chia hết cho 6 và 24 chia hết cho x
- A. x∈{±6;±24}
- B. x∈{±6;±12;±24}
- C. x∈{±6;±12}
- D. {±6;±12;±8;±24}
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 223106
Có bao nhiêu cặp số (x;y) nguyên biết: (x - 1)(y + 1) = 3?
- A. 4
- B. 2
- C. 1
- D. 3
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 223107
Có bao nhiêu số nguyên a < 5 biết: 10 là bội của (2a + 5)
- A. 5
- B. 4
- C. 8
- D. 6
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 223108
Cho hình vẽ sau, tia SC nằm giữa mấy cặp tia?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 223109
Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây sai?
- A. Hai điểm M và N thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.
- B. Hai điểm M và P nằm khác phía đối với đường thẳng x và cũng nằm khác phía đối với đường thẳng y
- C. Hai điểm N và P thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.
- D. M và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng y và cũng thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng x.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 223110
Cho hai tia OA, OB không đối nhau. Gọi C là điểm nằm giữa A, B. Vẽ điểm D sao cho B nằm giữa A và D. Đọc tên các tia nằm giữa hai tia khác?
- A. OC và OB
- B. OD và OA
- C. OA và OB
- D. OC và OD
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 223111
Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sai?
- A. Tia BE nằm giữa hai tia BA và BC
- B. D và E nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ là đường thẳng AC
- C. Tia BA và BC là hai tia đối nhau
- D. Tia BD nằm giữa hai tia BA và BE
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 223112
Cho bốn điểm A, B, C, D không nằm trên đường thẳng a, trong đó A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a, còn C và D thuộc nửa mặt phẳng kia. Hỏi đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 223113
Kể tên các góc có trên hình vẽ.
- A. \(\widehat {BAC}\)
- B. \(\widehat {BAC};\widehat {CAD};\widehat {BAD}\)
- C. \(\widehat {BAC};\widehat {CAD}\)
- D. \(\widehat {CAD};\widehat {BAD}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 223114
Kể tên các góc có trên hình vẽ
- A. \(\widehat {MON}\)
- B. \( \widehat {MON};\widehat {NOP};{\mkern 1mu} \widehat {MOP}\)
- C. \(\widehat {MON};\widehat {NOP}\)
- D. \(\widehat {NOP};{\mkern 1mu} \widehat {MOP}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 223115
Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.
- A. \(\widehat {BAC}\) đỉnh A, cạnh AB và AC.
- B. \(\widehat {BCA}\) đỉnh A, cạnh AB và AC.
- C. \(\widehat {ABC}\) đỉnh B, cạnh AB và AC.
- D. \(\widehat {BAC}\) đỉnh C, cạnh AB và AC.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 223116
Cho hình vẽ sau Chọn câu đúng.
- A. \(\widehat {xOy}\) đỉnh O , cạnh Ox và Oy
- B. \(\widehat {xyO}\) đỉnh O , cạnh Ox và Oy .
- C. \(\widehat {Oxy}\) đỉnh O , cạnh Ox và Oy .
- D. \(\widehat {xOy}\) đỉnh y , cạnh Ox và Oy .
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 223117
Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ
- A. 500
- B. 600
- C. 1200
- D. 1300
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 223118
Cho tia On là tia phân giác của \(\widehat {mOt}\). Biết \(\widehat {mOn} = {55^0}\), số đo của \(\widehat {mOt}\) là bao nhiêu độ?
- A. 1400
- B. 1200
- C. 1100
- D. 550
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 223119
Cho \(\widehat {AOB} = 45^\circ\) và tia OB là tia phân giác của góc AOC. Khi đó góc AOC là góc gì?
- A. Góc vuông
- B. Góc nhọn
- C. Góc tù
- D. Góc bẹt
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 223120
Cho \(\widehat {AOC} = {75^0}\). Vẽ tia OB sao cho OA là tia phân giác của \(\widehat {BOC}\). Tính số đo của \(\widehat {AOB}\) và \(\widehat {BOC}\)
- A. \(\widehat {AOB} = {35^o};\,\widehat {BOC} = {110^o}\)
- B. \(\widehat {AOB} = {35^o};\,\widehat {BOC} = {35^o}\)
- C. \(\widehat {AOB} = {150^o};\,\widehat {BOC} = {75^o}\)
- D. \(\widehat {AOB} = {75^o};\,\widehat {BOC} = {150^o}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 223121
Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Khi đó, hình tạo thành có bao nhiêu góc bẹt
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 223122
Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc nhọn:
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7