Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 349730
Phân số \(\frac{{ - 2}}{3}\) đọc như thế nào?
- A. Hai phần ba.
- B. Âm hai phần ba.
- C. Ba phần hai.
- D. Ba phần âm hai.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 349757
Phân số biểu thị số phần tô màu trong hình vẽ dưới đây là:
- A. \(\frac{1}{4}\)
- B. \(\frac{3}{4}\)
- C. \(\frac{1}{2}\)
- D. \(\frac{2}{3}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 349759
Làm tròn số 79,8245 đến chữ số thập phân thứ hai là:
- A. 79,83.
- B. 79,82.
- C. 79,8.
- D. 79,9.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 349761
Cho hình vẽ, ký hiệu nào sau đây là đúng?
- A. A ∈ d, B ∈ d
- B. A ∉ d, B ∉ d
- C. A ∈ d, B ∉ d
- D. A ∉ d, B ∈ d
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 349763
Câu nào sai trong các câu sau đây?
- A. Hai đường thẳng song song thì chúng không cắt nhau.
- B. Hai đường thẳng không cắt nhau thì chúng song song.
- C. Hai đường thẳng phân biệt và có điểm M chung thì chúng cắt nhau tại M.
- D. Hai đường thẳng phân biệt và không cắt nhau thì chúng song song.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 349764
Chiếc bút chì trong hình vẽ dưới đây có độ dài bằng bao nhiêu?
- A. 8 cm
- B. 7 cm
- C. 9 cm
- D. 6 cm.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 349776
Thực hiện phép tính: 21,45 + (–13,24)
- A. 8,25
- B. 8,8
- C. 8,5
- D. 8,21
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 349778
Thực hiện phép tính: 123,5 – 14,6 . 2
- A. 92,3
- B. 94,3
- C. 94,5
- D. 92,5
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 349779
Tìm x, biết: x + 3,25 = 6,15
- A. x = 2,7
- B. x = 2,1
- C. x = 2,9
- D. x = 2,5
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 349781
Một nhà thầu xây dựng nhận xây cất một ngôi nhà với chi phí là 360 000 000 đồng nhưng chủ nhà xin hạ bớt 2,5% và nhà thầu đã đồng ý. Tính số tiền nhà thầu nhận xây nhà?
- A. 351 000 000 đồng
- B. 350 000 000 đồng
- C. 353 000 000 đồng
- D. 352 000 000 đồng
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 349784
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A. Hình tạo bởi hai tia phân biệt là một góc
- B. Hình tạo bởi hai tia bất kì trên một đường thẳng là một góc bẹt
- C. Hình tạo bởi hai tia trùng nhau là một góc bẹt
- D. Hình tạo bởi hai tia đối nhau là một góc
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 349791
Có tất cả bao nhiêu góc trong hình vẽ sau:
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 349799
Chọn phát biểu đúng:
- A. Góc có số đo 120° là góc vuông
- B. Góc có số đo 80° là góc tù
- C. Góc có số đo 100° là góc nhọn
- D. Góc có số đo 150° là góc tù
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 349801
Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là:
- A. 16
- B. 72
- C. 36
- D. 42
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 349806
Chọn câu sai trong các câu sau:
- A. Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Ou và Ov thì ∠tOu + ∠tOv = ∠uOv
- B. Nếu hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ là đường thẳng chứa cạnh chung thì hai góc đó kề nhau
- C. Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau gọi là hai góc phụ nhau
- D. Hai góc kề bù có tổng là 180°
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 349822
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox có ∠xOy = 30°, ∠xOz = 65°, chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
- A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz
- B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox
- C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox
- D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 349826
Cho tập M {3; 4; 5} . Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập hợp P là?
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 349829
Cho biểu thức \(A = \frac{3}{{n - 1}}\) với n là số nguyên. Số nguyên n cần có điều kiện gì để A là phân số?
- A. n < 1
- B. n > 1
- C. n = 1
- D. n ≠ 1
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 349835
Từ đẳng thức 3.4 = 2.6 , ta có thể lập được bao nhiêu cặp phân số bằng nhau?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 349838
Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?
- A. \(\frac{{ - 2}}{4}\)
- B. \(\frac{{ - 15}}{-96}\)
- C. \(\frac{{ 13}}{27}\)
- D. \(\frac{{ - 29}}{58}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 349842
Nhân cả tử số và mẫu số của phân số \(\frac{{14}}{{23}}\) với số nào để được phân số \(\frac{{168}}{{276}}\)
- A. 14
- B. 23
- C. 12
- D. 22
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 349853
Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghịch đảo của nhau?
- A. 0,5 và 2
- B. 2,7 và 7,2
- C. 0,3 và 3
- D. 8,7 và – 8,7
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 349855
Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được
- A. \(\frac{1}{4}\)
- B. \(\frac{5}{2}\)
- C. \(\frac{2}{5}\)
- D. \(\frac{1}{5}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 349857
Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh 2/3 số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?
- A. 30 cái kẹo
- B. 36 cái kẹo
- C. 40 cái kẹo
- D. 18 cái kẹo
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 349860
Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc tù:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 349864
Cho \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOy'}\) là hai góc kề bù. Biết \(\widehat {xOy}\) = 80°, số đo của \(\widehat {yOy'}\) là:
- A. 100°
- B. 70°
- C. 80°
- D. 60°
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 349871
Thực hiện phép tính \(\frac{9}{{14}} + \frac{8}{{21}}\)
- A. \(\frac{{43}}{{42}}\)
- B. \(\frac{{33}}{{42}}\)
- C. \(\frac{{27}}{{42}}\)
- D. \(\frac{{45}}{{42}}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 349873
Cho x là giá trị thỏa mãn \(\frac{6}{7}x - \frac{1}{2} = 1\)
- A. \( \frac{9}{14}\)
- B. \( \frac{7}{4}\)
- C. \( \frac{-7}{4}\)
- D. \( \frac{9}{7}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 349876
Hãy thực hiện phép tính \(\frac{{ - 3}}{{ - 9}} + \frac{8}{7} + \frac{1}{{ - 3}} + \frac{{26}}{{14}}\) ta được kết quả là:
- A. -7
- B. -3
- C. 3
- D. 7
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 349878
Tính \(5\dfrac{3}{8} + 9\dfrac{2}{7}\) có kết quả bằng bao nhiêu?
- A. \(\dfrac{{82}}{{56}}\)
- B. \(\dfrac{{56}}{{281}}\)
- C. \(\dfrac{{821}}{{56}}\)
- D. \(\dfrac{{21}}{{56}}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 349883
Sắp xếp các phân số sau \(\frac{1}{3};\frac{1}{2};\frac{3}{8};\frac{6}{7}\) theo thứ tự từ lớn đến bé.
- A. \(\frac{1}{3};\frac{1}{2};\frac{3}{8};\frac{6}{7}\)
- B. \(\frac{6}{7};\frac{1}{2};\frac{3}{8};\frac{1}{3}\)
- C. \(\frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{3}{8};\frac{6}{7}\)
- D. \(\frac{6}{7};\frac{3}{8};\frac{1}{3};\frac{1}{2}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 349885
- A. >
- B. <
- C. =
- D. Đáp án khác
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 349915
Cho tập A = {1;−2;3;4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?
- A. 9
- B. 6
- C. 3
- D. 12
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 349917
Tìm số nguyên x biết \(\frac{{35}}{{15}} = \frac{x}{3}?\)
- A. x = 7
- B. x = 5
- C. x = 15
- D. x = 6
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 349922
Một cửa hàng bán một tấm vải trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bán \(\frac{1}{6}\) tấm vải và 5m; ngày thứ hai bán 20% số còn lại và 10m; ngày thứ ba bán 25% số còn lại và 9m; ngày thứ tư bán \(\frac{1}{3}\) số vải còn lại. Cuối cùng, tấm vải còn lại 13m. Tính chiều dài tấm vải ban đầu.
- A. 87m
- B. 78m
- C. 60m
- D. 38m
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 349926
Giá trị của \(N = - \frac{1}{7}\left( {9\frac{1}{2} - 8,75} \right):\frac{2}{7} + 0,625:1\frac{2}{3}\) là:
- A. \(\frac{{ - 5}}{6}\)
- B. 0
- C. \(\frac{{ - 6}}{5}\)
- D. 1
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 349928
Tìm kết quả của phép tính \( \left( { - 1\frac{1}{3}} \right) + 2\frac{1}{2}\)
- A. \(\frac{{11}}{6}\)
- B. \(\frac{{7}}{6}\)
- C. \(\frac{{13}}{6}\)
- D. \(\frac{{5}}{6}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 349939
Cho hình vẽ dưới đây
Có tất cả bao nhiêu cách viết tên đường thẳng đi qua 3 điểm D, E, F
- A. 1 cách
- B. 3 cách
- C. 8 cách
- D. 6 cách
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 349945
Cho đoạn thẳng AB dài 14cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM=7cm. Chọn câu sai.
- A. M nằm giữa A và B.
- B. AM = BM = 7cm
- C. BM = AB
- D. M là trung điểm của AB.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 349948
Cho 20 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ một đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?
- A. 90
- B. 380
- C. 280
- D. 190