Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 303687
Phân tích đa thức thành nhân tử : \( 2xy + 3zy + 6y + xz \)
- A. \(( 2 y + z ) ( x - 3 y )\)
- B. \(( 2 y + z ) ( x + 3 y )\)
- C. \(( 2 y - z ) ( x - 3 y )\)
- D. \(( 2 y - z ) ( x + 3 y )\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 303688
Phân tích đa thức thành nhân tử : \(4x-8y \)
- A. \(4\left( {x + 2y} \right)\)
- B. \(4\left( {x - 2y} \right)\)
- C. \(\left( {x - 2y} \right)\)
- D. \(4\left( {x - y} \right)\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 303689
Tính: \( (2x+1)(3x+4)\)
- A. \( 6{x^2} + 11x + 4\)
- B. \( 6{x^2} - 11x + 4\)
- C. \({x^2} + 11x + 4\)
- D. \( 6{x^2} + 11x -4\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 303690
Thực hiện phép tính \( \mathrm{A}=-\frac{2 \mathrm{x}}{3}(15 \mathrm{x}-6 \mathrm{y}) \)
- A. \(\mathrm{A}=-5 \mathrm{x}^{2}+4 \mathrm{xy} \)
- B. \(\mathrm{A}=-10 \mathrm{x}^{2}+4 \mathrm{xy} \)
- C. \(\mathrm{A}=-10 \mathrm{x}^{2}-4 \mathrm{xy} \)
- D. \(\mathrm{A}=-5 \mathrm{x}^{2}+2 \mathrm{xy} \)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 303691
Tính: \( \frac{{6x + 4}}{{3x}}:\frac{{2y}}{{3x}}\)
- A. \(\frac{{6x + 4}}{{2y}}\)
- B. \(\frac{{6x + 4}}{{y}}\)
- C. \(\frac{{5x + 4}}{{2y}}\)
- D. \(\frac{{6x + 1}}{{2y}}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 303692
Tìm số nguyên a sao cho \(x^3+3x^2−8x+a−2038\) chia hết cho x+2
- A. 2016
- B. 2015
- C. 2018
- D. 2017
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 303693
Tính \( \left( {2{x^3} - 5{x^2} + 6x} \right):2x\)
- A. \( {x^2} - \frac{5}{2}x\)
- B. \( {x^2} - \frac{5}{2}x + 5\)
- C. \( {x^2} - \frac{5}{2}x + 4\)
- D. \( {x^2} - \frac{5}{2}x + 3\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 303694
Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đa thức B biết \(A=x^{4} y^{3}+3 x^{3} y^{3}+x^{2} y^{n} ; B=4 x^{n} y^{2}\)
- A. n>2
- B. n<2
- C. n=2
- D. n=0
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 303695
Thực hiện phép tính \(\begin{aligned} &\left(-\frac{10}{3} x^{2} y z^{3}+\frac{15}{2} x y^{3} z^{4}-5 x y z^{2}\right):\left(\frac{5}{3} x y z^{2}\right) \end{aligned}\)
- A. \(- x z+\frac{9}{2} y^{2} z^{2}-3\)
- B. \(-2 x z+\frac{9}{2} y^{2} z^{2}-3\)
- C. \(-2 x z+3y^{2} z^{2}-3\)
- D. \(-2 x z+\frac{1}{2} y^{2} z^{2}-3\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 303696
Hình vuông có đường chéo bằng 2dm thì cạnh bằng:
- A. 1dm
- B. 2dm
- C. 3dm
- D. 1,5dm
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 303697
Gọi M là điểm bất kì trên đoạn thẳng AB. Vẽ về một phía của AB các hình vuông AMCD, BMEF. Gọi H là giao điểm của AE và BC Khi đó ba điểm D,H, F:
- A. không thẳng hàng
- B. thẳng hàng, D nằm giữa H và F
- C. thẳng hàng, H nằm giữa D và F
- D. thẳng hàng, F nằm giữa D và H
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 303698
Cho tam giác ABC, điểm I nằm giữa B và C. Qua I vẽ đường thẳng song song với AB, cắt AC ở H. Qua I vẽ đường thẳng song song với AC, cắt AB ở K. Tứ giác AHIK là hình gì?
- A. Hình bình hành
- B. Hình vuông
- C. Hình chữ nhật
- D. Hình thang
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 303699
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD. Gọi M, N là chân đường vuông góc kẻ từ D đến AB, AC. Tứ giác AMDN là hình gì
- A. Hình chữ nhật
- B. Hình thoi
- C. Hình bình hành
- D. Hình vuông
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 303700
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \( 2x^2−2y^2+16x+32\)
- A. \(2(x+4−y)(x+4+y).\)
- B. \(2(x+4+y)(x+4+y).\)
- C. \(2(x+4−y)(x-4+y).\)
- D. \(2(x-4−y)(x+4+y).\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 303701
Phân tích đa thức \(xy^2+2xy+x\) ta được
- A. \(x(x+y)\)
- B. \(x{(y + 1)^2}\)
- C. \((x-1)(x+y)\)
- D. \(y{(x + 1)^2}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 303702
Tìm x biết \(\begin{aligned} &(x-2)^{2}-3 x+6=0 \end{aligned}\)
- A. \(x=3\)
- B. \(x=1 \text { hay } x=5\)
- C. x=-1
- D. \(x=2 \text { hay } x=5\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 303703
Hình thoi có hai đường chéo bằng 6cm và 8cm thì cạnh bằng:
- A. 5cm
- B. 4cm
- C. 6cm
- D. 3cm
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 303704
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, AC. Tứ giác ADEF là hình gì?
- A. Hình bình hành
- B. Hình thoi
- C. Hình chữ nhật
- D. Không xác định được
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 303705
Cho hình thang cân MNPQ. Gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm của MN, NP, PQ, PM. Tứ giác ABCD là hình gì?
- A. Hình chữ nhật
- B. Hình bình hành
- C. Hình thang cân
- D. Hình thoi
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 303706
Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đa thức B biết \(A=4 x^{n+1} y^{2} ; B=3 x^{3} y^{n-1}\)
- A. \(\left[\begin{array}{l}n=2 \\ n=3\end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l}n=-1 \\ n=3\end{array}\right.\)
- C. n>0
- D. n=3
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 303707
Thực hiện phép tính \(\frac{\left(3 a^{2} b\right)^{3}\left(-2 a b^{3}\right)^{2}}{\left(a^{2} b^{2}\right)^{4}}\).
- A. \(-6 ab\)
- B. \(a^2\)
- C. -6b
- D. \(ab^2\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 303708
Thực hiện phép tính \(\left(99 x^{4} y^{2} z^{2}\right):\left(-11 x^{2} y^{2} z^{2}\right)\).
- A. \(-3 x^{2}\)
- B. \(9 x^{2}\)
- C. \(- x^{2}\)
- D. \(2 x^{2}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 303709
Thực hiện phép tính \(\left(20 x^{5} y^{4}\right):\left(5 x^{2} y^{3}\right)\)
- A. \(-2 x^{3} y\)
- B. \(-4 x^{3} y^2\)
- C. \(-4 x^{3} y\)
- D. \(- x^{3} y^2\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 303710
Thực hiện phép chia \(x^{5}+x^{4}+1: x^{2}+x+1\)
- A. \({x^3} -2x^2+ x + 1\)
- B. \({x^3} - x + 1\)
- C. \({x^3} - 2x + 1\)
- D. \({x^3} -3 x + 1\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 303711
Một tứ giác là hình bình hành nếu nó là:
- A. Tứ giác có các góc kề bằng nhau.
- B. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau .
- C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.
- D. Hình thang có hai đường chéo vuông góc
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 303712
Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy hai điểm E và F sao cho BE = DF < \(\frac{1}{2}\)BD. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
- A. FA = CE
- B. FA < CE
- C. FA > CE
- D. Chưa kết luận được
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 303713
Cho hình bình hành ABCD có \(\widehat {BAD} \ne {90^0}\). Kẻ DH ⊥ AB; CK ⊥ AB. Tìm khẳng định sai?
- A. Tứ giác HKCD là hình bình hành.
- B. AC = DK
- C. ΔDHA = ΔCKB
- D. HA = KB
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 303714
Thực hiện phép tính: \( \frac{{{x^2}}}{{{x^2} + 2x + 1}} - \frac{1}{{{x^2} + 2x + 1}} + \frac{2}{{x + 1}}\)
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 4
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 303715
Thực hiện phép chia \(x^3+27x^3+27\) cho \(3x−x^2−9\) ta được thương là:
- A. x+3
- B. −x−3
- C. x−3
- D. −x+3
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 303716
Thực hiện phép chia \(\left(9 x^{4}-16+15 x^{3}-20 x\right):\left(3 x^{2}-4\right) .\)
- A. \(3 x^{2}+5 x+12\)
- B. \(3 x^{2}-2 x+4\)
- C. \(3 x^{2}+5 x+4\)
- D. \(3 x^{2}+5 x+1\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 303718
Phân tích đa thức \(x^{2}-4 y^{2}-2 x+4 y\) thành nhân tử:
- A. \((x-2 y)(x+y-2)\)
- B. \((x- y)(x+2 y-2)\)
- C. \((x-2 y)(x+2 y-2)\)
- D. \(x(x-2 y)(x+2 y-2)\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 303719
Thực hiện phép tính \((x+2)^{2}-x(x+5)\)
- A. 2x+1
- B. -x+4
- C. x
- D. 3x-2
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 303720
Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức \(B=2 \mathrm{x} y-4 y+16 \mathrm{x}-5 \mathrm{x}^{2}-y^{2}-14\)
- A. -1
- B. 0
- C. -2
- D. 2
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 303721
Tìm x biết \(\begin{aligned} &(5 x+1)^{2}-(5 x-3)(5 x+3)=30 \end{aligned}\)
- A. x=-1
- B. x=0
- C. x=2
- D. x=7
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 303722
Cho HBH ABCD và đường thẳng d nằm bên ngoài HBH, Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là hình chiếu của A, B, C, D trên d. Chọn đáp án đúng.
- A. \(OO'{\rm{ }} = \frac{2}{3}(AA'{\rm{ }} + {\rm{ }}CC')\)
- B. \(OO'{\rm{ }} = \frac{1}{3}(AA'{\rm{ }} + {\rm{ }}CC')\)
- C. \(OO'{\rm{ }} = \frac{{AA'{\rm{ }} + {\rm{ }}CC'}}{2}{\rm{ }}\)
- D. \(OO'{\rm{ }} = \frac{3}{2}(AA'{\rm{ }} + {\rm{ }}CC')\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 303723
Cho tam giác ABC với ba đường cao AA'; BB'; CC' . Gọi H là trực tâm của tam giác đó. Chọn câu đúng.
- A. \( \frac{{HA'}}{{AA'}} + \frac{{HB'}}{{BB'}} + \frac{{HC'}}{{CC'}} = 1\)
- B. \( \frac{{HA'}}{{AA'}} + \frac{{HB'}}{{BB'}} + \frac{{HC'}}{{CC'}} = 2\)
- C. \( \frac{{HA'}}{{AA'}} + \frac{{HB'}}{{BB'}} + \frac{{HC'}}{{CC'}} = 3\)
- D. \( \frac{{HA'}}{{AA'}} + \frac{{HB'}}{{BB'}} + \frac{{HC'}}{{CC'}} = 4\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 303724
Độ dài đường trung bình của hình thang là 20cm, hai đáy tỉ lệ với 2 và 3 thì độ dài hai đáy lần lượt là bao nhiêu cm?
- A. 16cm và 24cm
- B. 24cm và 16cm
- C. 8cm và 12cm
- D. Đáp số khác
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 303725
Thực hiện phép tính: \( \frac{1}{2}{x^2}{y^2}\left( {2x + y} \right)\left( {2x - y} \right)\)
- A. \(2{x^4}{y^2} +\frac{1}{2}{x^2}{y^4}\)
- B. \(2{x^4}{y^2} - \frac{1}{2}{x^2}{y^4}\)
- C. \(2{x}{y^2} - \frac{1}{2}{x^2}{y^4}\)
- D. \(2{x^4}{y^2} - \frac{1}{2}{x}{y^4}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 303726
Thực hiện phép tính: \((x−7)(x−5) \)
- A. \({x^2} - 12x - 35\)
- B. \({x^2} - 12x + 35\)
- C. \({x^2} + 12x - 35\)
- D. \({x^2} +12x + 35\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 303727
Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text {} 0,6 x(x-0,5)-0,3 x(2 x+1,3)=0,138 \end{aligned}\)
- A. x=-1
- B. x=1,5
- C. x=0,2
- D. x=3,8