Câu hỏi trắc nghiệm (25 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 47435
Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là?
- A. \(\frac{{12}}{{36}}.\)
- B. \(\frac{6}{{36}}.\)
- C. \(\frac{8}{{36}}.\)
- D. \(\frac{{11}}{{36}}.\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 47436
Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?
- A. 24
- B. 18
- C. 9
- D. 10
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 47437
Tìm hệ số của x12 trong khai triển \({\left( {2x - {x^2}} \right)^{10}}.\)
- A. \({C_{10}^8}\)
- B. \({C_{10}^2}\)
- C. \({ - C_{10}^2{2^8}}\)
- D. \({C_{10}^2{2^8}}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 47438
Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài?
- A. 20
- B. 25
- C. 120
- D. 5
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 47439
Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có chữ số khác nhau ?
- A. 14
- B. 24
- C. 36
- D. 20
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 47440
Nhãn mỗi chiếc ghế trong hội trường gồm hai phần: phần đầu là một chữ cái (trong bảng chữ cái tiếng Việt), phần thứ hai là một số nguyên dương nhỏ hơn Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau?
- A. 600
- B. 624
- C. 48
- D. 26
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 47441
Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên?
- A. 2300
- B. 455
- C. 9880
- D. 59280
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 47442
Tính tổng S của tất cả các giá trị của x thỏa mãn \({P_2}.{x^2}-{P_3}.x = 8.\)
- A. S = 4
- B. S = 3
- C. S = -4
- D. S = -1
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 47443
Trong một trường THPT, khối có học sinh nam và học sinh nữ. Nhà trường cần chọn một học sinh ở khối đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
- A. 45
- B. 280
- C. 325
- D. 605
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 47444
Tính tổng S tất cả các hệ số trong khai triển \({\left( {3x - 4} \right)^{17}}.\)
- A. S = 8192
- B. S = -1
- C. S = 1
- D. S = 0
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 47445
Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 người vào 4 ghế ngồi được bố trí quanh một bàn tròn?
- A. 6
- B. 24
- C. 12
- D. 23
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 47446
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100 ?
- A. 62
- B. 54
- C. 42
- D. 36
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 47447
Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng không ngồi cạnh nhau?
- A. 120
- B. 24
- C. 48
- D. 72
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 47448
Một tổ gồm học sinh. Cần chia tổ đó thành ba nhóm có học sinh, học sinh và học sinh. Số các chia nhóm là:
- A. 2520
- B. 2880
- C. 2515
- D. 2510
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 47449
Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn \(2C_{n + 1}^2 + 3A_n^2 - 20 < 0\)?
- A. 3
- B. Vô số
- C. 1
- D. 2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 47450
Cho đa giác đều n đỉnh, \(n \in N\) và \(n \ge 3.\) Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo.
- A. n = 18
- B. n = 15
- C. n = 27
- D. n = 8
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 47451
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ở góc phần tư thứ nhất ta lấy 2 điểm phân biệt; cứ thế ở các góc phần tư thứ hai, thứ ba, thứ tư ta lần lượt lấy 3, 4, 5 điểm phân biệt (các điểm không nằm trên các trục tọa độ). Trong 14 điểm đó ta lấy 2 điểm bất kỳ. Tính xác suất để đoạn thẳng nối hai điểm đó cắt hai trục tọa độ.
- A. \(\frac{8}{{91}}.\)
- B. \(\frac{{83}}{{91}}.\)
- C. \(\frac{{23}}{{91}}.\)
- D. \(\frac{{68}}{{91}}.\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 47452
Một chiếc hộp đựng 7 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đen, 5 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu trắng. Chọn ngẫu nhiên ra 4 viên bi, tính xác suất để lấy được ít nhất 2 viên bi cùng màu.
- A. \(\frac{{24}}{{209}}.\)
- B. \(\frac{{4507}}{{7315}}.\)
- C. \(\frac{{185}}{{209}}.\)
- D. \(\frac{{2808}}{{7315}}.\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 47453
Số 253125000 có bao nhiêu ước số tự nhiên?
- A. 160
- B. 240
- C. 120
- D. 180
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 47454
Cho tập hợp \(A = \left\{ {0;{\rm{ }}1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}4;{\rm{ }}5} \right\}\). Gọi S là tập hợp các số có 3 chữ số khác nhau được lập thành từ các chữ số của tập A. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn có chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu.
- A. \(\frac{1}{5}.\)
- B. \(\frac{{23}}{{25}}.\)
- C. \(\frac{4}{5}.\)
- D. \(\frac{2}{{25}}.\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 47455
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau?
- A. 134
- B. 156
- C. 144
- D. 96
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 47456
Đội tuyển học sinh giỏi của một trường THPT có 8 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Trong buổi lễ trao phần thưởng, các học sinh trên được xếp thành một hàng ngang. Tính xác suất để khi xếp sao cho 2 học sinh nữ không đứng cạnh nhau.
- A. \(\frac{{41}}{{55}}.\)
- B. \(\frac{{14}}{{55}}.\)
- C. \(\frac{{653}}{{660}}.\)
- D. \(\frac{7}{{660}}.\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 47457
Tìm hệ số của \({x^6}\) trong khai triển \({\left( {\frac{1}{x} + {x^3}} \right)^{3n + 1}}\) với \(x \ne 0\), biết n là số nguyên dương thỏa mãn \(3C_{n + 1}^2 + n{P_2} = 4A_n^2\).
- A. 120
- B. 210
- C. \(210{x^6}.\)
- D. \(120{x^6}.\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 47458
Xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ vào một bàn tròn 10 ghế. Tính xác suất để không có hai học sinh nữ ngồi cạnh nhau.
- A. \(\frac{5}{{42}}.\)
- B. \(\frac{{37}}{{42}}.\)
- C. \(\frac{5}{{1008}}.\)
- D. \(\frac{1}{6}.\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 47459
Tìm số nguyên dương n thỏa mãn \(C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^2 + ... + C_{2n + 1}^n = {2^{20}} - 1\).
- A. n = 11
- B. n = 10
- C. n = 8
- D. n = 9