YOMEDIA
NONE

Bài tập 2 trang 24 SBT Công nghệ 6 Kết nối tri thức

Bài tập 2 trang 24 SBT Công nghệ 6 Kết nối tri thức

Hãy đọc thông tin dưới đây rồi điền: tên, đại lượng điện định mức và thông số kĩ thuật đặc trưng của mỗi đồ dùng điện trong Bảng 10.2

STT

Tên đồ dùng điện

Đại lượng điện định mức

Thông số kĩ thuật đặc trưng

1

 

Điện áp định mức:

Công suất định mức:

 

2

 

Điện áp định mức:

Công suất định mức:

 

3

 

Điện áp định mức:

Công suất định mức:

 

4

 

Điện áp định mức:

Công suất định mức:

 

ADSENSE

Hướng dẫn giải chi tiết

Hướng dẫn giải

Dựa vào thông tin của các nhãn dán để xác định các định lượng

Lời giải chi tiết

Điền: tên, đại lượng điện định mức và thông số kĩ thuật đặc trưng của mỗi đồ dùng điện trong Bảng 10.2

STT

Tên đồ dùng điện

Đại lượng điện định mức

Thông số kĩ thuật đặc trưng

1

Máy xay thịt

Điện áp định mức: 220 V

Công suất định mức: 600 W

- Kích thước:

30 x 25 x 25 cm

(chiều dài 30 cm, chiều rộng 30 cm, chiều cao 25 cm)

- Tốc độ xay: 1 kg/ 1 phút

2

Bàn là

Điện áp định mức: 220 V

Công suất định mức: 1 000 W

- Kích thước:

234 x 118 x 111 cm

(chiều dài 234 cm, chiều rộng 118 cm, chiều cao 111 cm)

- Khối lượng: 0,8 kg

3

Quạt treo tường

Điện áp định mức: 220 V

Công suất định mức: 47 W

Sải cánh: 30 cm

4

Ấm đun  nước

Điện áp định mức: 220 V

Công suất định mức: 1 500 W

Dung tích: 1,8 lít.

-- Mod Công Nghệ 6 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 2 trang 24 SBT Công nghệ 6 Kết nối tri thức HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF