Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Thể tích buồng cháy Vc là
- A. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết trên
- B. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết dưới
- C. Thể tích xilanh giới hạn bởi xilanh và hai tiết diện đi qua các điểm chết
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Thể tích toàn phần Va là
- A. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết trên
- B. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết dưới
- C. Thể tích xilanh giới hạn bởi xilanh và hai tiết diện đi qua các điểm chết
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3:
Chu trình làm việc của động cơ gồm các quá trình:
- A. Nạp, nén, cháy, thải
- B. Nạp, nén, dãn nở, thải
- C. Nạp, nén, thải
- D. Nạp, nén, nổ, thải
-
Câu 4:
Tỉ số nén là?
- A. Tỉ số giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần
- B. Tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy
- C. Tỉ số giữa thể tích công tác và thể tích buồng cháy
- D. Tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích công tác
-
Câu 5:
Chọn phát biểu đúng:
- A. Điểm chết là vị trí mà tại đó pít tông đổi chiều chuyển động
- B. Điểm chết trên là điểm chết mà tại đó pít tông ở xa tâm trục khuỷu nhất
- C. Điểm chết dưới là điểm chết mà tại đó pít tông ở gần tâm trục khuỷu nhất
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Thể tích công tác Vh là
- A. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết trên
- B. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết dưới
- C. Thể tích xilanh giới hạn bởi xilanh và hai tiết diện đi qua các điểm chết
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7:
Động cơ xăng 2 kì có:
- A. Cửa nạp
- B. Cửa thải
- C. Cửa quét
- D. Cả 3 đáp án trên
-
- A. Kì 1
- B. Kì 2
- C. Kì 2 và kì 3
- D. Không có kì nào
-
- A. Tốc độ quay tại đó động cơ phát động công suất lớn nhất
- B. Công suất lớn nhất của động cơ theo thiết kế
- C. Công suất của động cơ phát ra từ trục khuỷu truyền tới máy công tác
- D. Khối lượng nhiên liệu tiêu thụ trong một đơn vị thời gian
-
- A. Kì 1
- B. Kì 2
- C. Kì 3
- D. Kì 4