YOMEDIA

Trắc nghiệm Công nghệ 11 KNTT Bài 15: Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh vật nuôi

ATNETWORK

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Ứng dụng công nghệ chẩn đoán di truyền trong chẩn đoán bệnh cho vật nuôi
    • B. Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vaccine phòng bệnh cho vật nuôi
    • C. Ứng dụng công nghệ lên men liên tục trong sản xuất kháng sinh điều trị bệnh cho vật nuôi
    • D. Ứng dụng công nghệ acid sulfuric xúc tác trong loại bỏ virus có hại
    • A. Một kĩ thuật khống chế hoạt động của sinh vật được ứng dụng phổ biến
    • B. Một kĩ thuật biến đổi hoạt động của sinh vật được ứng dụng phổ biến
    • C. Một kĩ thuật chẩn đoán dựa trên chỉ thị nguyên tử được ứng dụng phổ biến
    • D. Một kĩ thuật chẩn đoán dựa trên chỉ thị phân tử được ứng dụng phổ biến
    • A. Việc sử dụng các xét nghiệm dựa trên chỉ thị phân tử như nucleic acid (DNA, RNA), đoạn gene hay bộ gene hoàn chỉnh của vi sinh vật để chẩn đoán bệnh.
    • B. Việc sử dụng các xét nghiệm dựa trên chỉ thị nguyên tử như perclonic acid (PDA, HNA), đoạn gene hay bộ gene hoàn chỉnh của vi sinh vật để chẩn đoán bệnh.
    • C. Việc áp dụng công nghệ gene để khống chế cách hoạt động của vi khuẩn và tế bào trên một mô nhằm xác định bệnh tật.
    • D. Việc áp dụng công nghệ hoá - sinh để khống chế cách hoạt động của vi khuẩn và tế bào trên cơ thể nhằm xác định bệnh tật.
    • A. Protein Chain Reaction
    • B. Protein Copy Reproduction
    • C. Polymerase Chain Reaction
    • D. Polymerase Copy Reproduction
    • A. Kiểm tra huyết thống
    • B. Tách dòng gene
    • C. Gây đột biến điểm
    • D. Tất cả các đáp án trên.
    • A. Vì kháng sinh được sản xuất và gia công bằng tay, không có máy móc hỗ trợ nên độ chính xác giảm xuống.
    • B. Vì việc sản xuất kháng sinh phải trải qua quá trình kiểm nghiệm nghiêm ngặt.
    • C. Vì kháng sinh được sản xuất trong hệ thống lên men từng mẻ nên tốn nhiều thời gian để tạo ra một đơn vị sản phẩm.
    • D. Tất cả các đáp án trên.
  • Câu 7:

    Kháng sinh được sản xuất từ vi sinh vật không bao gồm:

    • A. Vi khuẩn
    • B.  Tế bào hạt nhân
    • C. Xạ khuẩn
    • D. Nấm mốc
    • A. Cho kết quả nhanh
    • B. Độ nhạy cao
    • C. Thao tác đơn giản
    • D. Độ chính xác cao
    • A. Các số liệu khó tương thích với các phần mềm máy tính
    • B. Thiết bị phức tạp, đắt tiền
    • C. Quy trình kĩ thuật phức tạp
    • D. Đòi hỏi kĩ thuật viên có kĩ năng cao
    • A. Công nghệ vaccine tái tổ hợp
    • B. Kĩ thuật triệt phá virus trao đổi gene
    • C. Kĩ thuật tấn công trực diện virus
    • D. Công nghệ sử dụng virus angle
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON