Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Vật liệu phi kim loại gồm
- A. Vật liệu vô cơ, vật liệu hữu cơ
- B. Kim loại, hợp kim
- C. Nhựa nhiệt dẻo, nhựa nhiệt rắn, cao su
- D. Các vật liệu mới
-
- A. Nhựa cây cao su
- B. Than đá
- C. Dầu mỏ
- D. Cả B và C đều đúng
-
- A. Quan sát đặc trưng quang học
- B. Xác định khối lượng riêng
- C. Phá hủy mẫu bằng tác động cơ học
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4:
Cao su là?
- A. Vật liệu chảy mềm thành chất lỏng dưới tác dụng của nhiệt độ cao và đóng rắn lại khi làm nguội
- B. Vật liệu rắn hóa ngay sau khi được ép dưới áp suất, nhiệt độ gia công, không thể nóng chảy hay hòa tan trở lại
- C. Vật liệu có nguồn gốc từ thiên nhiên hoặc nhân tạo
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5:
Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là
- A. Dễ gia công
- B. Không bị oxy hóa
- C. Ít mài mòn
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Ưu điểm của vật liệu phi kim mà các loại vật liệu khác không thể thay thế là?
- A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, nhẹ, chịu ăn mòn hóa học tốt
- B. Tính cách điện, cách nhiệt, nhẹ, chịu ăn mòn hóa học tốt
- C. Tính cứng, dẻo, dễ rèn dập, dẫn điện, dẫn nhiệt, chịu ăn mòn hóa học tốt
- D. Tính Tính cơ học, vật lí, hóa học, công nghệ nổi trội so với các vật liệu truyền thống
-
- A. Nhựa nhiệt dẻo
- B. Nhựa nhiệt rắn
- C. Cao su
- D. Cả 3 đáp án trên
-
- A. Tính cứng
- B. Tính đúc
- C. Tính đàn hồi
- D. Tính dẻo
-
- A. Nhựa nhiệt dẻo
- B. Nhựa nhiệt rắn
- C. Cao su
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10:
Nhựa nhiệt dẻo là?
- A. Vật liệu chảy mềm thành chất lỏng dưới tác dụng của nhiệt độ cao và đóng rắn lại khi làm nguội
- B. Vật liệu rắn hóa ngay sau khi được ép dưới áp suất, nhiệt độ gia công, không thể nóng chảy hay hòa tan trở lại
- C. Vật liệu có nguồn gốc từ thiên nhiên hoặc nhân tạo
- D. Cả 3 đáp án trên