Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người
- B. Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi cùng loài, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người
- C. Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi cùng nguồn gốc, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người
- D. Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người
-
- A. Phải có chung nguồn gốc, số lượng vật nuôi đủ lớn, phân bố rộng.
- B. Có ngoại hình, năng suất giống nhau, có tính di truyền ổn đinh.
- C. Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận
- D. Cả A, B, C
-
- A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
- B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
- C. Cả A và B đều đúng.
- D. Cả A và B đều sai.
-
- A. Giống là yếu tố quan trọng nhất quyết định đến chất lượng các sản phẩm chăn nuôi (thịt, trứng, sữa,...)
- B. Giống là yếu tố ít quan trọng đến chất lượng các sản phẩm chăn nuôi
- C. Giống không ảnh hưởng đến khả năng thích nghi và hiệu quả sử dụng thức ăn của vật nuôi.
- D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 5:
Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là:
- A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
- B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
- C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
- D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
-
- A. Lông màu vàng và mịn, da mỏng
- B. Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao
- C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
- D. Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang.
-
- A. Giống gà có hình dáng nhỏ bé, lông vàng nhạt hoặc nâu, thỉnh thoảng có đốm đen ở khu vực cổ hoặc lưng.
- B. Giống gà có cặp chân to và thô, tầm vóc lớn, khối lượng trứng to.
- C. Có tầm vóc lo lớn, xương to, cơ bắp phát triển, chân cao và to khoẻ, có cựa ngắn hoặc không có, lớp biểu bì hoá sừng ở cẳng chân dày và cứng.
- D. Bộ lông trắng không mượt nhưng toàn bộ da, mắt, thịt, chân và xương đều đen, chân có 5 ngón.
-
- A. Giống gà có hình dáng nhỏ bé, lông vàng nhạt hoặc nâu, thỉnh thoảng có đốm đen ở khu vực cổ hoặc lưng.
- B. Giống gà có cặp chân to và thô, tầm vóc lớn, khối lượng trứng to.
- C. Có tầm vóc lo lớn, xương to, cơ bắp phát triển, chân cao và to khoẻ, có cựa ngắn hoặc không có, lớp biểu bì hoá sừng ở cẳng chân dày và cứng.
- D. Bộ lông trắng không mượt nhưng toàn bộ da, mắt, thịt, chân và xương đều đen, chân có 5 ngón.
-
- A. 250 - 280 quả/mái/năm
- B. 60 - 70 quả/mái/năm
- C. 90 - 120 quả/mái/năm
- D. 160 - 220 quả/mái/năm
-
- A. 250 - 280 quả/mái/năm
- B. 60 - 70 quả/mái/năm
- C. 90 - 120 quả/mái/năm
- D. 160 - 220 quả/mái/năm