-
Câu hỏi:
Tìm số nguyên x biết \(\frac{{ - 1}}{2} \le \frac{x}{4} < \frac{3}{2}\)
- A. \(x \in \left\{ { - 1;0;1;2;3;4;5} \right\}\)
- B. \(x \in \left\{ { - 2; - 1;1;2;3;4;5} \right\}\)
- C. \(x \in \left\{ { - 2; - 1;0;1;2;3;4;5;6} \right\}\)
- D. \(x \in \left\{ { - 2; - 1;0;1;2;3;4;5} \right\}\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
\(\begin{array}{l}
\frac{{ - 1}}{2} \le \frac{x}{4} < \frac{3}{2}\\
\frac{{ - 2}}{4} \le \frac{x}{4} < \frac{6}{4}\\
x \in \left\{ { - 2; - 1;0;1;2;3;4;5} \right\}
\end{array}\)
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Tìm x biết \(x - \frac{1}{5} = 2 + \frac{{ - 3}}{4}\)
- Kết quả của phép tính \(\frac{3}{{14}} + \frac{{ - 8}}{{14}}\) bằng:
- Kết quả của phép tính \(1 + \frac{{12}}{{21}} + \frac{{ - 3}}{7}\) bằng:
- Tim x biết: \(x - \frac{3}{5} = \frac{{ - 6}}{7}\)
- Quy tắc cộng hai phân số có cùng mẫu:
- Tính hợp lí biểu thức \(\frac{{ - 9}}{7} + \frac{{13}}{4} + \frac{{ - 1}}{5} + \frac{{ - 5}}{7} + \frac{3}{4}\) ta được kết quả:
- Tìm số nguyên x biết \(\frac{{ - 1}}{2} \le \frac{x}{4} < \frac{3}{2}\)
- Tính tổng \(A = \frac{1}{2} + \frac{1}{{2.3}} + \frac{1}{{3.4}} + ... + \frac{1}{{99.100}}\)