YOMEDIA

5 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 có đáp án năm 2017

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em củng cố kiến thức đã học và rèn luyện thêm kỹ năng làm bài, Hoc247 xin giới thiệu đến các em Bộ đề thi thử học kỳ 2 môn Công nghệ 11. Đề thi có đáp án đi kèm dễ dàng cho việc các em đối chiếu với kết quả bài làm thử của mình. Mời các em cùng tham khảo nội dung đề thi dưới đây. 

ADSENSE
YOMEDIA

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN CÔNG NGHỆ 11

ĐỀ SỐ 1

Thời gian làm bài: 45 phút

(Gồm: 12 câu trắc nghiệm; 3 câu tự luận)

I. Trắc Nghiệm (3 điểm)

Hãy điền đáp án đúng nhất ứng với mỗi câu vào bảng sau.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 1: Khi nhiệt độ của dầu vượt quá giới hạn cho phép, dầu sẽ đi theo hướng nào sau đây?

A. Cácte -> Bầu lọc dầu -> Van khống chế dầu -> Mạch dầu -> Các bề mặt masát -> Cácte

B. Cácte -> Bơm dầu -> Bầu lọc dầu -> Van khống chế dầu -> Mạch dầu -> Các bề mặt masát -> Cácte

C. Cácte -> Bơm dầu -> Van an toàn -> Cácte

D. Cácte -> Bơm dầu -> Bầu lọc dầu -> Két làm mát dầu -> Mạch dầu -> Các bề mặt ma sát -> Cácte

Câu 2: Tìm đáp án đúng về tỉ số nén của 2 động cơ Xăng và đông cơ Điezen:

A. eĐ = 15-21 ; eX =6-10                          B. eĐ = 14-20 ; eX =5-10                               

C. eĐ = 16-21 ; eX =6-10                          D. eĐ = 17-21 ; eX =6-9 

Câu 3: Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng hòa khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:

A.Van kim ở bầu phao.                 B. Vòi phun.                       C. Bướm gió.                 D. Bướm ga.

Câu 4: Cơ cấu, hệ thống nào sau đây làm nhiệm vụ đóng, mở các cửa thải, nạp đúng lúc để động cơ thực hiện quá trình nạp khí mới vào xilanh và thải khí đã cháy trong xilanh ra ngoài

A. Hệ thống bơm dầu                                                            

B. Cơ cấu phân phối khí  

C. Cơ cấu trục khuỷu-thanh truyền                                                                 

D. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí

Câu 5: Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động.

A. Van khống chế lượng dầu qua két.  

B. Không có van nào.     

C. Van hằng nhiệt.     

D. Van an toàn.           

Câu 6:  Tượng là sản phẩm của công nghệ chế tạo bằng phương pháp gia công nào?

A. Áp lực                B. Đúc                          C. Hàn                     D. Cắt gọt

Câu 7: Động cơ 2 kỳ khi hoạt động sẽ tiêu hao nhiều nhiên liệu ở giai đoạn nào?

A. Trong quá trình quét khí cháy, bị lọt khí ra ngoài               

B. Nén và cháy

C. Nén và cháy, quét thải khí                                                   

D. Cháy dãn nở

Câu 8: Chọn đáp án Sai:

A. Nhiệm vụ của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền là biến chuyển động quay của trục khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pittông.

B. Nhiệm vụ của cơ cấu  phân phối khí là đóng mở các cửa nạp, thải đúng lúc.

C. Nhiệm vụ của hệ thống làm mát là giữ cho nhiệt độ các chi tiết vượt quá giới hạn cho phép.

D. Nhiệm vụ của hệ thống bôi trơn là đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của động cơ.

Câu 9: Trong động cơ xăng 2 kì, không có chi tiết nào sau đây?

A. Xupap, Bugi                                                         B. Xupap, cò mổ

C. Bơm cao áp, Bugi                                                D. Bugi, Cò mổ

Câu 10: Động cơ xăng 2 kì tổn hao nhiên liệu hơn động cơ xăng 4 kỳ là do?

A. Chạy xăng pha dầu nhớt                 B. Không có các ống Xupap

C. Có hòa khí thoát ra ngoài                 D. Công suất lớn hơn.

Câu 11: Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của dầu bôi trơn.

A. Van an toàn                    B. Van hằng nhiệt                   C. Van khống chế             D. Van trượt

Câu 12: Phần dẫn hướng cho pittong là phần.

A. Đỉnh pittong                     B. Đầu pittong                       C. Thân pittong                D. Chốt Pittong

II . Tự Luận ( 7 điểm)

Câu 1: (1 điểm). Có nên tháo yếm xe máy khi sử dụng không? Tại sao?

Câu 2: ( 3 điểm). Nêu các phương pháp khởi động động cơ? Nêu ưu điểm và nhược điểm của hệ thống khởi động bằng động cơ điện?

Câu 3: (3 điểm). Nêu vai trò và vị trí của động cơ đốt trong? Lấy ví dụ về ứng dụng của động cơ đốt trong trong sản xuất và đời sống (lấy tối thiểu 10 ví dụ)?

----------------Hết---------------

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 1:
I. Trắc Nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

D

A

D

B

D

B

A

A

B

C

A

C

II. Tự Luận ( 7 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

  • Không nên tháo yếm xe máy ra khi động cơ làm việc
  • Vì yếm xe có tác dụng như là bản  hướng gió, khi xe chạy luồng gió sẽ được tập trung đi qua động cơ nên động cơ được làm mát tốt hơn

0,5 điểm

0.5 điểm

 

Câu 2

  • Có 4 phương pháp khởi động động cơ.
    • Khởi động bằng tay: Dùng sức người để khởi động động cơ( dùng tay quay, dây giật hoặc bàn đạp). Dùng cho động cơ công suất nhỏ.
    • Khởi động bằng động cơ điện: Dùng động cơ điện một chiểu khởi động động cơ. Dùng cho động cơ công suất nhỏ và trung bình.
    • Khởi động bằng động cơ phụ: Dùng động cơ xăng cỡ nhỏ để khởi động động cơ chính, Dùng khởi động động cơ Điezen cỡ trung bình.
    • Khởi động bằng khí nén: Đưa khí nén vào xilanh để làm quay trục khuỷu. Dùng khởi động động cơ diezen cỡ trung  bình và cỡ lớn.
  • Ưu và nhược điểm của khởi động bằng động cơ điện.
    • Ưu điểm: dễ khởi động, an toàn, sử dụng nguồn một chiều không phụ thuộc vào nguồn xoay chiều, thuận tiện cho bất cứ đâu.
    • Nhược điểm: cấu tạo phức tạp, dễ hỏng phần điện.

 

 

 

0.5 điểm

 

0.5 điểm

 

0.5 điểm

 

0.5 điểm

 

 

0.5 điểm

 

0.5 điểm

Câu 3

  • Vai trò của động cơ đốt trong.
    • Là nguồn động lực được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, giao thông vận tải, quân sự…
    • Là nguồn động lực cho các phương tiện, thiết bị khi cần di chuyển linh hoạt trong một phạm vi rộng với khoảng cách khá lớn trong quá trình làm việc như máy bay, oto, tàu hỏa…
  • Vị trí của động cơ đốt trong.
    • Có vị trí rất quan trọng vì: Tổng công suất do động cơ đốt trong tạo ra chiếm 90% về công suất, thiết bị động lực do mọi nguồn năng lượng tạo ra như nhiệt năng, thủy  năng, năng lượng nguyên tử, năng lượng mặt trời…
    • Là bộ phận quan trọng của ngành cơ khí và nền kinh tế quốc dân.
  • Ví dụ về ứng dụng của ĐCĐT trong sản xuất và đời sống.
    • Xe máy, oto, Xe lu, Máy xúc, máy bay, tàu thủy, máy gặt, máy phát điện, máy cày, máy xay sát,…

 

1 điểm

 

 

 

 

 

1 điểm

 

 

 

1 điểm

 

ĐỀ KỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN CÔNG NGHỆ 11

ĐỀ SỐ 2

Thời gian làm bài: 45 phút

(Gồm: 40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Mặt trước của dao tiện là
A. mặt tiếp xúc với phôi                                  B. mặt đối diện bề mặt đang gia công 
C. mặt tì của dao trên đài giá dao                       D. lưỡi cắt chính. 
Câu 2: Dao tiện cắt đứt có bao nhiêu góc
A. Hai                                    B. Ba                   C. Bốn                    D. Năm
Câu 3: Góc kí hiệu α trên dao tiện là góc:
A. Góc trước                      B. Góc sau               C. Góc sắc            D.Góc trên

Câu 4: Chuyện động tiến dao dọc khi tiện:
A. Dao tỉnh tiến dọc phôi                                   B. Dao đi vào tâm phôi                                

C. Phối hợp cả hai                                               D.Dao quay tròn

Câu 5: Máy tiện có thể tiện được
A. Mặt tròn xoay trong và ngoài.                             B. Các loại ren trong, ngoài, mặt đầu 
C. Côn trong và ngoài                                                                     D. Cả A, B,C đều đúng 
Câu 6: Một quy trình công nghệ thường có 
A. Chín bước                                  B. Mười bước                                   

C. Mười một bước                           D. Tám bước.
Câu 7: Động cơ đốt trong (ĐCĐT) ra đời vào năm nào.
A. 1877                B. 1885               C.1897                                      D. 1860 

Câu 8: Động cơ đốt trong (ĐCĐT)là động cơ biến đổi
A. Nhiệt năng thành cơ xảy ra bên ngoài của xe                                

B. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xe
C. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xilanh                

D. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài của xilanh
Câu 9: Động cơ đốt trong (ĐCĐT)cấu tạo gồm
A. Ba cơ cấu, bốn hệ thống                             B. Hai cơ cấu, ba hệ thống 

C. Hai cơ cấu, bốn hệ thống                           D. Ba cơ cấu, ba hệ thống
Câu 10: Động cơ đốt trong (ĐCĐT)phân loại theo
A. Nhiên liệu                                                     B. Hành trình của pit-tông          

C. Tất cả  ý trên đều đúng                                D. Tất cả  ý trên đều sai
Câu 11: Điểm chết dưới(ĐCD)
A. Pittong gần tâm trục khuỷu                                 

B. Pittong ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động

C. Pittong gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động

D. Pittong xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động

Câu 12: Khi Pittong ở ĐCD kết hợp với nắp máy tạo thành thể tích
A. Buồng cháy                   B. Công tác                         C. Toàn phần                  D. Làm việc
Câu 13: ĐC 4kỳ, kỳ nén pittong đi từ
A. ĐCT xuống                    B. ĐCT lên                           C. ĐCD xuống                    D. ĐCD lên
Câu 14: ĐC 4kỳ, kỳ nén xupap 
A. Nạp mở, thải đóng                                                  B. Nạp mở, thải mở       

C. Nạp đóng, thải đóng                                             D. Nạp đóng, thải mở
Câu 15: ĐC điezen 4 kỳ, kỳ cuối kỳ nạp xảy ra hiện tượng
A. Phun nhiên liệu                                      B. Phun hòa khí                               

C. Đánh lửa                                                  D. Phun không khí
Câu 16: ĐCĐT cấu tạo gồm bao nhiêu phần.
A. Ba phần                        B. Bốn phần                       C. Hai phần                         D. Năm phần
Câu 17: Bộ chế hoà khí dùng vòi phun(Hệ thống phun xăng) có ưu điểm?
A. Cung cấp lượng xăng và không khí phù hợp với chế độ làm việc của ĐC. 
B. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn.
C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược 
D. Cả ba phuơng án đề đúng
Câu 18: Ở ĐC xăng, nhiên liệu và không khí được đưa và trong xi lanh như thế nào?
A. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nạp.
B. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nén.
C. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì thải.
D. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh

Câu 19: Tìm phương án sai?
A. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen.                          

B. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng.
C. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh.    

D. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen.
Câu 20: Công thức mối quan hệ giữa hành trình píttông (S) vói bán kính quay của trục khuỷu ( R):
A. S= R                        B. S= 1.5R                    C. S= 2R                    D. S= 2.5R
Câu 21: Chu trình làm việc của ĐCĐT lần lượt xảy ra các quá trình nào?
A. Nạp – nén – nổ – xả.                                     B. Nạp – nổ – xả - nén.                  

C. Nạp – nổ – nén – xả.                                      D. Nổ – nạp – nén – xả.
Câu 22: Cái Yếm của xe máy có tác dụng chính gì?
A. Bảo vệ ĐC                                                      B. Cản gió vào ĐC                           

C. Che kín cho ĐC                                                D. Tấm hướng gió vào làm mát ĐC
Câu 23: Trong ĐCĐT 4 kỳ, số vòng quay trục khuỷu gấp số vòng quay trục cam bao nhiêu?
A. Bằng nhau                  B. 2 lần                    C. 3 lần                       D.4 lần
Câu 24: Giảm vận tốc tầu thủy bằng cách:
A. Đạp phanh                                                  B. Tắt máy                                         

C.Đảo chiều quay chân vịt                              D.Cả ba

Câu 25: Thể tích được giới hạn bởi ĐCT và ĐCD là thể tích.
A. Buồng cháy                                   B. Công tác                                      

C. Toàn phần                                     D. Cả ba phương án trên

Câu 26: ĐC 4kỳ, kỳ nạp pittong đi từ.
A. ĐCT xuống                                  B. ĐCT lên                                          

C. ĐCD xuống                                    D. ĐCD lên
Câu 27: ĐC 4kỳ, kỳ nào sinh công. 
A. Kỳ 1                                  B. Kỳ 2                     C. Kỳ 3                        D. Kỳ 4
Câu 28: ĐC 4kỳ, kỳ nổ xupap 
A. Nạp mở, thải đóng                 B. Nạp mở, thải mở       

C. Nạp đóng, thải đóng             D. Nạp đóng, thải mở
Câu 29: ĐC xăng 4 kỳ, kỳ cuối kỳ nạp xảy ra hiện tượng
A. Phun nhiên liệu                      B. Phun hòa khí               

C. Đánh lửa                               D. Phun xăng.
Câu 30: ĐC  xăng 2 kỳ nạp nhiên liêu vào đâu
A. Xilanh                                    B. Các te                                              

C. Vào đường ống nạp                 D. Cửa quét
Câu 31: Máy biến áp đánh lửa có nhiệm vụ?
A. Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi                                           

B. Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi
C. Hạ tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi                

D.Tăng tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi
Câu 32:  Theo lý thuyết, công suất ĐC 2 kì gấp ĐC 4 kì cùng thể tích mấy lần?

A.1.5 lần                        B. 2 lần                      C.2.5 lần                   D. 3 lần

Câu 33: Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?

A. Két nước                       B. Van hằng nhiệt                           

C. Quạt gió                        D. Bơm nước

Câu 34: Một chu trình làm việc của động cơ bốn kỳ có
A. 1 hành trình P                              B. 2 hành trình P                             

C. 3 hành trình P                              D. 4 hành trình P

Câu 35: ĐC 4kỳ, kỳ xả pittong đi từ.
A. ĐCT xuống                                    B. ĐCT lên                                          

C. ĐCD xuống                                    D. ĐCD lên

Câu 36: ĐC 4kỳ, kỳ nạp xupap 
A. Nạp mở, thải đóng                                                  B. Nạp mở, thải mở       

C. Nạp đóng, thải đóng                                                  D. Nạp đóng, thải mở
Câu 37: ĐC xăng 2 kỳ thải khí cháy ra đâu
A. Cửa thải                                                                  B. Các te C                                          

C. Vào đường ống nạp                                                   D. Cửa quét
Câu 38: ĐC 4kỳ, kỳ xả xupap 
A. Nạp mở, thải đóng                                                     B. Nạp mở, thải mở       

C. Nạp đóng, thải đóng                                                    D. Nạp đóng, thải mở
Câu 39: ĐC đienzen 2 kỳ nạp không khí vào đâu
A. Xilanh                                       B. Các te                                              

C. Vào đường ống nạp                   D. Cửa quét

Câu 40: Trong một chu trình làm việc của ĐCĐT 4 kỳ được thực hiện mấy vòng quay trục khuỷu?
A. 1                        B. 2                       C. 3                         D. 4

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN CÔNG NGHỆ 11

ĐỀ SỐ 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Gồm: 10 câu trắc nghiệm; 3 câu tự luận)

I. Phần trắc nghiệm khách quan: (5 điểm)

Câu 1: Trong hệ thống làm mát, bộ phận nào quan trọng nhất?

A. các chi tiết làm mát     B. két làm mát                     C. van hằng nhiệt                D. không có

Câu 2: Động cơ 4 kì là loại ĐC:

A. Tổng hợp 4 quá trình:Nạp, Nén, Nổ, Xả.                                    B. Có 4 hành trình của pittông

C. Trục  khuỷu quay 1/2 vòng.                                                          D. Tất cả các ý trên.

Câu 3: Thể tích  của các kì: cháy-giản nở, xả, nạp, nén  sắp xếp theo trình tự nào?

A. Tăng, tăng, giăm, giảm.                                                   B. Tăng ,giảm,giảm, tăng

C. Tăng, giảm, tăng, giảm.                                                   D. Giảm, tăng, giẳm, tăng.

Câu 4: Trong ĐCĐT, một hành  trình  trục khuỷu quay :

A. 1 vòng                                B. 2 vòng                                C. 4 vòng.               D. ½ vòng

Câu 5: Trong cơ cấu phân phối khí, bánh răng trục khuỷu gấp mấy lần bánh răng trục cam:

A. 2 lần                                    B. bằng nhau                         C. ½ lần                  D. 1 lần

Câu 6: Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là:

A. Làm quay bánh đà                                                              B. Làm quay trục khuỷu  

C. Làm động cơ tự nổ máy                                                    D. Làm pít tông dịch chuyển

Câu 7: Chi tiết nào KHÔNG có trong trục khuỷu ?

A. Chốt khuỷu.                  B. Bạc lót.                                  C. Cổ khuỷu.             D. Má khuỷu

Câu 8: Trong hệ thống phun xăng bộ phận nào bộ phận nào điều khiển chế độ làm việc của vòi phun?

A. Bơm xăng.              B. Các cảm biến.             C. Bộ điều khiển phun.       D. Bộ chế hòa khí.

Câu 9 : Nhiệm vụ của hệ thống ......................... là cung cấp tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xi lanh động cơ xăng đúng thời điểm.

A. Cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng.

B. Bôi trơn.

C. Khởi động.

D. Đánh lửa.

Câu 10: Hãy nêu công dụng của hệ thống bôi trơn động cơ?

A. Lọc sạch các tạp chất lẫn trong dầu nhờn và tẩy rửa các bề mặt ma sát;  

B. Làm mát bề mặt ma sát, làm mát dầu nhờn để bảo đảm tính năng lý hoá của nó;

C. Đưa dầu tới các bề mặt ma sát để bôi trơn;

D. Tất cả các nhiệm vụ trên.

II. Phần tự luận: (5 điểm)

Cho các cụm từ sau:

Bơm xăng; Bầu lọc khí; Bộ chế hòa khí; Thùng xăng; Bầu lọc xăng; Xilanh động cơ

Câu 1. Điền các cụm từ đã cho vào khung chữ nhật để hoàn thành sơ đồ sau:

 Câu 2. Phân tích nguyên lí làm việc của hệ thống.

 Câu 3. Nêu ưu, nhược điểm của hệ thống.

----------------Hết---------------

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 3:
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (5 điểm)

Mỗi câu 0,5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

C

D

C

D

C

B

B

C

D

D

 

II. Phần tự luận: (5 điểm)

1. Sơ đồ: (1 điểm)

 

2. Nguyên lý làm việc: (2 điểm)

  • Xăng được bơm hút từ thùng chứa, qua bầu lọc xăng rồi đưa tới họng khuếch tán của bộ chế hòa khí. Ở kì nạp, không khí được hút qua bầu lọc khí đưa tới họng khuếch tán của bộ chế hòa khí. Tại đây xăng và không khí hòa trộn với nhau tạo thành hòa khí. Hòa khí cấp cho xilanh động cơ.

3. Ưu, nhược điểm của hệ thống: (2 điểm)

  • Ưu điểm: Cấu tạo đơn giản
  • Nhược điểm: Khi xe bị nghiêng hoặc lật thì sẽ không có xăng cấp cho hệ thống.Lượng và tỷ lệ hòa khí không chính xác, hiệu suất làm việc của động cơ không cao, gây ô nhiễm môi trường.

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích đoạn một số đề thi trong Tuyển tập 5 đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ 11. Để xem được trọn bộ đề thi, các em vui lòng chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập tài khoản trên trang hoc247.net để tải bộ đề thi về tiện cho việc tham khảo các em nhé.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm: 

Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi quan trong sắp tới! smiley

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF