Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Người lao động Nhật Bản đông đảo, cần cù, chịu khó
- B. Không nhập công nghệ mới từ bên ngoài
- C. Phát huy được tính tự lập, tự cường
- D. Tích cực nhập khẩu công nghệ, kĩ thuật của nước ngoài, tận dụng những thành tựu khoa học – kĩ thuật và vốn đầu tư của các nước
-
- A. Lúa mì, dầu mỏ, quặng
- B. Sản phẩm nông nghiệp, năng lượng, nguyên liệu công nghiệp
- C. Lúa mì, lúa gạo, hải sản
- D. Sản phẩm nông nghiệp, vật tư nông nghiệp, sản phẩm công nghiệp
-
- A. Sản phẩm nông nghiệp
- B. Năng lượng và nguyên liệu
- C. Sản phẩm thô chưa qua chế biến
- D. Sản phẩm công nghiệp chế biến
-
- A. Nhật Bản chủ yếu nhập nguyên liệu giá rẻ, xuất khẩu sản phẩm đã qua chế biến có giá thành cao
- B. Nhật Bản không phải nhập khẩu các mặt hàng phục vụ cho sản xuất và đời sống
- C. Số lượng các mặt hàng xuất khẩu vượt trội so với số lượng các mặt hàng nhập khẩu
- D. Sản phẩm xuất khẩu của Nhật Bản có giá trị rất cao, thị trwongf xuất khẩu ổn định
-
- A. Các nước ASEAN
- B. Các nước châu Phi
- C. Các nước Mĩ Latinh
- D. Các nước và lãnh thổ công nghiệp mới ở châu Á
-
- A. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu và giá trị xuất siêu
- B. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (FDI) và viện trợ phát triển chính thức (ODA)
- C. Đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (FII) và viện trợ phát triển chính thức (ODA)
- D. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (FDI) và đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (FII)
-
- A. Hoa Kì và EU
- B. Hoa Kì và Anh
- C. Hoa Kì và Đức
- D. Hoa Kì và Pháp
-
- A. LB Nga
- B. Nhật Bản
- C. Hoa Kì
- D. Ô-xtrây-li-a
-
- A. Tận dụng tối đa sức lao động
- B. Tận dụng nguồn nguyên liệu trong nước
- C. Kĩ thuật cao
- D. Tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng phục vụ nhu cầu trong nước
-
- A. Giáo dục, y tế
- B. Ngân hàng, tài chính
- C. Thương mại, tài chính
- D. Giao thông vận tải, du lịch