Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 440431
Ta có S là biến có kiểu xâu (String) và y là biến kiểu thực. Trong các cách sau đây, khi thực hiện câu lệnh readln(S,y) nhập giá trị cho S = ‘ Tran Van Thong’ và y = 7.5 từ bàn phím, cách nhập nào đúng?
- A. Gõ “Tran Van Thong 7.5” sau đó nhấn Enter;
- B. Gõ “Tran Van Thong” sau đó nhấn phím Enter rồi gõ “7.5” sau đó nhấn phím Enter;
- C. Gõ “Tran Van Thong 7,5” sau đó nhấn phím Enter;
- D. Gõ “Tran Van Thong ” rồi gõ dấu phẩy rồi gõ “7.5” sau đó nhấn phím Enter;
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 440432
Với x, y, z là ba biến nguyên. Cách nhập giá trị nào sau đây là sai khi muốn nhập giá trị 3, 4, 5 cho ba biến này từ bàn phím bằng câu lệnh readln(x,y,z); ?
- A. Gõ 3, 4, 5 sau đó nhấn phím Enter (giữa hai số liên tiếp gõ dấu phẩy);
- B. Gõ 3, 4, 5 sau đó nhấn phím Enter (giữa hai số liên tiếp gõ một dấu cách);
- C. Gõ 3 sau đó nhấn phím Enter rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Enter rồi gõ 5 sau đó nhấn phím Enter;
- D. Gõ 3 sau đó nhấn phím Tab rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Tab rồi gõ 5 sau đó nhấn phím Enter;
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 440433
Với x là biến thực đã được gán giá trị 12.41235. Để thực hiện lên màn hình nội dung “x=12.41” cần chọn câu lệnh nào?
- A. Writeln(x);
- B. Writeln(x:5);
- C. Writeln(x:5:2);
- D. Writeln(‘x=’ ,x:5:2);
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 440434
Đoạn lệnh sau sẽ hiển thị kết quả gì?
Begin
Writeln ('Day la lop TIN HOC');
End.
- A. 'Day la lop TIN HOC'
- B. Không chạy được vì có lỗi
- C. Day la lop TIN HOC
- D. "Day la lop TINHOC"
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 440435
Khi thực hiện tính diện tích S của hình vuông có cạnh A với giá trị nguyên nằm trong phạm vi từ 10 đến 100, cách khai báo S nào dưới đây là đúng và tốn ít bộ nhớ nhất?
- A. Var S : integer;
- B. Var S : real;
- C. Var S : longint;
- D. Var S : word;
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 440436
Trong Turbo Pascal, muốn chạy chương trình ta dùng tổ hợp nào?
- A. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9
- B. Nhấn phím Ctrl + F9
- C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F7
- D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F9
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 440437
Muốn thoát khỏi phần mềm Turbo Pascal ta dùng tổ hợp nào?
- A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X
- B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
- C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
- D. Nhấn tổ hợp phím Alt + E
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 440438
Phát biểu nào dưới đây có thể lấy làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh?
- A. A + B
- B. A > B
- C. N mod 100
- D. “A nho hon B”
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 440439
Trong cấu trúc rẽ nhánh IF < điều kiện > THEN < câu lệnh >, câu lệnh đứng sau THEN được thực hiện khi nào?
- A. Điều kiện được tính toán xong;
- B. Điều kiện được tính toán và cho giá trị đúng;
- C. Điều kiện không tính được;
- D. Điều kiện được tính toán và cho giá trị sai;
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 440440
Câu lệnh sau giải bài toán nào:
While M <> N do
If M > N then M:=M-N else N:=N-M;
- A. Tìm UCLN của M và N
- B. Tìm BCNN của M và N
- C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N
- D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 440441
Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây dùng để đặt màu cho nền của màn hình?
- A. TextBackground(color);
- B. TextColor(color);
- C. SetColor(color);
- D. GotoXY(x, y);
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 440442
Đâu là nhận định đúng về lời gọi hàm và lời gọi thủ tục?
- A. Lời gọi hàm nhất định phải có tham số thực sự còn lời gọi thủ tục không nhất thiết phải có tham số thực sự
- B. Lời gọi thủ tục nhất thiết phải có tham số thực sự còn lời gọi hàm không nhất thiết phải có tham số thực sự
- C. Cả lời gọi hàm và lời gọi thủ tục đều phải có tham số thực sự
- D. Lời gọi hàm và lời gọi thủ tục có thể có tham số thực sự hoặc không có tham số thực sự tùy thuộc vào từng thủ tục
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 440443
Hàm chuẩn nào sau đây thực hiện biến giá trị thực 6 thành 7?
- A. Odd;
- B. Round;
- C. Trunc;
- D. Abs;
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 440444
Nhận định nào sau đây về tham số là sai?
- A. Một hàm có thể có cả tham số giá trị và tham số biến;
- B. Có thể truyền biến số cho tham số giá trị ;
- C. Có thể truyền giá trị cho tham số biến;
- D. Có thể dùng tham số biến để nhận kết quả;
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 440445
Mô tả nào sau đây về hàm chưa chính xác?
- A. Phải trả lại kết quả
- B. Phải có tham số
- C. Trong hàm có thể gọi lại chính hàm đó
- D. Có thể có các biến cục bộ
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 440446
Yếu tố nào sau đây xác định kiểu của một hàm?
- A. Kiểu của các tham số
- B. Kiểu giá trị trả về
- C. Tên hàm
- D. Địa chỉ mà hàm trả về
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 440447
Lệnh nào sau đây có thể tính điện trở tương đương Rtd cho sơ đồ mạch điện gồm 3 điện trở R1, R2, R3 mắc nối tiếp với nhau?
- A. Rtd := R1*R2*R3/(R1*R2 + R2*R3 + R3*R1);
- B. Rtd := R1*R2/(R1 + R2) + R3;
- C. Rtd := R1*R2*R3/(R1 + R2 + R3);
- D. Rtd := R1 + R2 + R3;
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 440448
Đâu là cú pháp để mở tệp ở chế độ đọc dữ liệu từ tệp?
- A. repeat( < biến tệp >);
- B. reset ( < biến tệp >);
- C. restart ( < biến tệp >);
- D. rewrite ( < biến tệp >);
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 440449
Đâu là cú pháp để gắn tên tệp cho biến tệp?
- A. < biến tệp > := < tên tệp >;
- B. < tên tệp > := < biến tệp >;
- C. assign ( < biến tệp > , < tên tệp > );
- D. assign ( < tên tệp > , < biến tệp > );
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 440450
Bước đầu tiên khi thực hiện thao tác với tệp dữ liệu trên đĩa thông qua biến tệp cho trước là gì?
- A. Gắn tên tệp cho biến tệp
- B. Mở tệp để ghi dữ liệu vào tệp
- C. Mở tệp để đọc dữ liệu từ tệp
- D. Đóng tệp
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 440451
Lượng dữ liệu lưu trữ trên tệp có đặc điểm gì?
- A. Không được lớn hơn 8Kb
- B. Không được lớn hơn 128Mb
- C. Không được lớn hơn 1Gb
- D. Có thể rất lớn và chi phụ thuộc vào dung lượng đĩa
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 440452
Trong Pascal, để khai báo biên tập văn bản là sử dụng cú pháp gì?
- A. Var < tên tệp >: text;
- B. Var < tên biến tệp >text;
- C. Var < tên tệp > string;
- D. Var < biến tệp > string;
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 440453
Trong Pascal, muốn khai báo hai bên tệp văn bản f1, f2 ta viết câu lệnh ra sao?
- A. var f1, f2: text;
- B. var f1,f2: txt;
- C. var f1.txt, f2.txt;
- D. var f1.txt; f2.txt;
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 440454
Muốn gán tên tệp cho biến tệp ta sử dụng câu lệnh nào?
- A. < biến tệp > := < tên tệp >;
- B. < tên tệp > =< biến tệp >;
- C. assign (< biến tệp > < tên tệp >);
- D. assign (< tên tệp >.< biến tệp >);
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 440455
Muốn gán tệp KETQUA.TXT cho biến tệp f ta sử dụng câu lệnh nào?
- A. f:='KETQUA.TXT';
- B. 'KETQUA.TXT':=f;
- C. assign(f, 'KETQUA.TXT');
- D. assign('KETQUA.TXT',f);
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 440456
Khi tiến hành mở tệp để đọc mà không tìm thấy tệp thì cho kết quả như thế nào?
- A. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung rỗng
- B. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung toàn kí tự cách
- C. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung toàn kí tự đặc biệt
- D. Báo lỗi vì không thực hiện được
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 440457
Vị trí con trỏ tệp sau lời gọi thủ tục Reset nằm ở vị trí nào sau đây?
- A. Nằm đầu tệp
- B. Nằm ở cuối tệp
- C. Nằm ở giữa tệp
- D. Nằm ngẫu nhiên ở bất kì vị trí nào
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 440458
Muốn đọc dữ liệu từ tệp văn bản, ta có thể sử dụng thủ tục nào?
- A. read (< tên tệp >, < danh sách biến >);
- B. read (< biến tệp >, < danh sách biến >);
- C. Real (< tên tệp >, < danh sách biến >);
- D. Real (< biến tệp >, < danh sách biến >);
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 440459
Muốn ghi dữ liệu vào tệp văn bản, ta có thể sử dụng thủ tục gì?
- A. read (< tên tệp >, < danh sách kết quả >);
- B. read (< biến tệp >, < danh sách kết quả >);
- C. write (< tên tệp >, < danh sách kết quả >);
- D. write (< biến tệp >, < danh sách kết quả >);
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 440460
Sau khi làm việc xong với tệp cần phải đóng tệp tại sao?
- A. Việc đóng tệp là đặc biệt quan trọng sau khi ghi dữ liệu, khi đó hệ thống mới thực sự hoàn tất việc ghi dữ liệu ra tệp
- B. Nếu không đóng tệp hệ thống sẽ báo lỗi
- C. Nếu không đóng tệp thì tệp đó sẽ bị xoá mất
- D. Tất cả A, B, C đều sai
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 440461
Thủ tục đóng tệp có dạng như thế nào?
- A. Close(< biến tệp >);
- B. Close(< tên tệp >);
- C. Close;
- D. Close all;
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 440462
Hàm eoln (< biến tệp >) cho giá trị bằng TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí nào?
- A. Đầu dòng
- B. Cuối dòng
- C. Đầu tệp
- D. Cuối tệp
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 440463
Mảng A gồm 5 phần tử kiểu integer. Đoạn lệnh nào ghi 5 số đó ra tệp văn bản tên là 'A.TXT' (ghi trên một dòng, các số này cách nhau đúng một dấu cách)?
- A. assign(f,A.TXT); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i],' '); close(f);
- B. assign(f.A.TXT); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' '); close(f);
- C. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i],' '); close(f);
- D. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' '); close(f);
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 440464
Mảng A gồm 10 phần tử kiểu xâu. Đoạn lệnh nào ghi ra tệp văn bản tên là 'S.TXT theo dạng: gồm 10 dòng, mỗi dòng một xâu?
- A. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); writeln(f, A); close(f);
- B. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); write(f, A); close(f);
- C. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); for i:=1 to 10 do writeln(f, A[i]); close(f);
- D. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); for i:=1 to 10 do write(f, A[i]); close(f);
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 440465
Xét đoạn chương trình sau:
Var f: text;
begin
Assign (f, 'ABC.txt');
Rewrite(f);
write (f, 105+304-234);
close(f);
end.
Sau khi thực hiện chương trình, tệp ABC.txt có nội dung như thế nào?
- A. 105+304-234
- B. 105304234
- C. 105 304 234
- D. 175
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 440466
Trong Pascal, thư viện Dos là nơi chứa các thủ tục gì?
- A. Tạo thư mục, thiết lập giờ hệ thống ,...
- B. Vào, ra mà các chương trình đều dùng tới
- C. Làm việc với máy in
- D. Điều khiển các loại bảng mạch đồ họa
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 440467
Hàm chuẩn nào sau đây biến giá trị thực 6 thành 7?
- A. Odd
- B. Round
- C. Trunc
- D. Abs
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 440468
Muốn truy cập vào từng trường của bản ghi ta viết ra sao?
- A. < tên biến bản ghi > . < giá trị của trường > ;
- B. < tên kiểu bản ghi > . < tên trường > ;
- C. < tên biến bản ghi > . < tên trường > ;
- D. < tên kiểu bản ghi > . < giá trị của trường > ;
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 440469
Phương án ghép đúng nhất. Thủ tục chuẩn Insert(S1,S2,vt) thực hiện:
- A. Chèn xâu S1 vào S2 bắt đầu từ vị trí vt
- B. Chèn xâu S2 vào S1 bắt đầu từ vị trí vt
- C. Nối xâu S2 vào S1
- D. Sao chép vào cuối S1 một phần của S2 từ vị trí vt
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 440470
Mảng là kiểu dữ liệu biểu diễn một dãy các phần tử thuận tiện cho yếu tố nào?
- A. Chèn thêm phần tử
- B. Truy cập đến phần tử bất kì
- C. Xóa một phần tử
- D. Chèn thêm phần tử và xóa phần tử