Câu hỏi (22 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 63218
Đốt cháy một ancol đa chức thu được H2O và CO2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 3 : 2. Ancol đó là:
- A. C3H8O3
- B. C2H6O2
- C. C3H8O2
- D. C4H10O
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 63221
Hợp chất X có công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?
- A. 4
- B. 5
- C. 2
- D. 3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 63239
Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH
- A. CH3OH, H2O,C2H5OH
- B. CH3OH, C2H5OH, H2O
- C. H2O, C2H5OH,CH3OH
- D. H2O,CH3OH, C2H5OH
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 63245
Chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường
- A. CH3CH2OH
- B. CH3CH2CH3
- C. C6H5CH=CH2
- D. C6H5CH3
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 63251
Khi hiđrat hoá 2-metyl but-2-en thì thu được sản phẩm chính là:
- A. 2-metyl butan-2-ol
- B. 2-metyl butan-1-ol
- C. 3-metyl butan-1-ol
- D. 3-metyl butan-2-ol
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 63254
Cho sơ đồ phản ứng. CH4 → X → Y → Z → polibutadien. Cho biết các chất X, Y, Z thích hợp lần lượt là:
- A. etin, etilen, buta-1,3-dien.
- B. metylclorua, etilen, buta-1,3-dien
- C. etin, vinylaxetilen, buta-1,3-dien.
- D. etilen, but-1-en, buta-1,3-dien
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 63255
Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?
- A. 1
- B. 3
- C. 4
- D. 2
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 63258
Tên theo danh pháp thay thế của chất: CH3- CH=CH-CH2OH là:
- A. but-2-en- 1- ol
- B. but-2-en-4-ol
- C. butan-1-ol
- D. but-2-en
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 63260
Số đồng phân cấu tạo mạch hở của hydrocacbon C4H6 không tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3/NH3 là?
- A. 4
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 63261
Hợp chất thơm có CTPT C7H8O có số đồng phân tác dụng được với NaOH là
- A. 4
- B. 2
- C. 5
- D. 3
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 63265
Khi oxi hóa 6,9 gam ancol etylic bởi CuO, t o thu được lượng andehit axetic với hiệu suất 70% là :
- A. 8,25 gam
- B. 6,42 gam
- C. 4,62 gam
- D. 6,6 gam
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 63269
Theo quy tắc Zai-xep, sán phẩm chính của phản ứng tách nước ra khỏi phân tử butan-2- ol ?
- A. But-1-in
- B. But-2-en
- C. But-1,3-đien
- D. But-1-en
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 63274
Đun chất ClCH2C6H4Cl với dung dịch NaOH có dư. Sản phẩm hữu cơ thu được là:
- A. NaOCH2C6H4ONa
- B. HOCH2C6H4ONa
- C. HOCH2C6H4Cl
- D. HOC6H4CH2Cl
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 63277
Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
- A. 4
- B. 7
- C. 5
- D. 3
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 63280
Hợp chất 1,3 - đimetylbenzen có tên gọi khác là
- A. m- xilen
- B. O - xilen
- C. Crezol
- D. p - xilen
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 63284
Cho ba hiđrocacbon: but -2-en, propin, butan. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba chất trên ?
- A. dd brom
- B. dd KMnO4
- C. ddAgNO3 /NH3 và dd brom
- D. dd AgNO3
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 63286
Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba este (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
- A. 50% và 20%
- B. 40% và 30%
- C. 30% và 30%
- D. 20% và 40%
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 63289
Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là
- A. 1,50
- B. 1,24
- C. 2,98
- D. 1,22
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 63292
Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng
- A. 3 : 2
- B. 4: 3
- C. 1 : 2
- D. 5 : 6
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 63294
Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
- A. 76,1
- B. 91,8.
- C. 75,9.
- D. 92,0
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 63342
Hoàn thành biến hóa sau:
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 63354
Cho 7,0 gam hỗn hợp A gồm Phenol (C6H5OH) và Etanol (C2H5OH) tác dụng với Natri (dư) thu được 1,12 lít khí hiđro H2 (ở đktc).
a) Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong A.