Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 152528
Ở kì cháy- giản nở, áp suất và thể tích trong xinh lanh thay đổi như thế nào?
- A. P tăng, V giảm
- B. P tăng, V tăng
- C. P giảm, V tăng
- D. P giảm, V giảm
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 152529
Ở ĐC xăng 2 kì, dầu pha vào xăng nhằm mục đích:
-
A.
Làm mát
- B. tăng tuổi thọ
- C. Bôi trơn
- D. tiết kiệm nhiên liệu
-
A.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 152531
Trong cơ cấu phân phối khí, bánh răng trục khuỷu gấp mấy lần bánh răng trục cam:
-
A.
½ lần
- B. bằng nhau
- C. 1 lần
- D. 2 lần
-
A.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 152533
Dấu hiệu để nhận biết cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo là : các xupap được lắp ở . . . . .
- A. Cacte.
- B. Thân máy.
- C. Xilanh.
- D. Nắp máy.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 152535
Trong hệ thống phun xăng, hòa khí được hình thành ở đâu?
-
A.
Hòa khí được hình thành ở bộ chế hòa khí.
- B. Hòa khí được hình thành ở vòi phun.
-
C.
Hòa khí được hìnhthành ở đường ống nạp.
- D. Hòa khí được hình thành ở xi lanh.
-
A.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 152537
Trên ĐC 4 kì, kì nào sinh công:
- A. Nén
- B. Nạp.
- C. Cháy-giãn nở
- D. Thải.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 152538
Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là:
- A. Làm quay bánh đà
- B. Làm quay trục khuỷu
- C. Làm động cơ tự nổ máy
- D. Làm pít tông dịch chuyển.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 152540
Động cơ 4 kì 6 xilanh thì có mấy má khuỷu:
-
A.
6 má
- B. 3 má
- C. 12 má
- D. 18 má
-
A.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 152542
Chi tiết nào của hệ thống đánh lửa điện tử quyết định thời điểm đánh lửa:
-
A.
Máy phát điện
- B. Điôt Đ1
- C. Điôt Đ2
- D. Điôt ĐĐK
-
A.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 152544
Trong 1 chu trình hoạt động của ĐC 4 kì, cả 2 xupáp đều đóng khi:
-
A.
Nạp và nén
- B. Cháy và xả
- C. Xả và nạp
- D. Nén và cháy
-
A.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 152557
Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì:
-
A.
Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm.
- B. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm.
-
C.
Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát.
- D. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước.
-
A.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 152558
Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
-
A.
Song song với van khống chế.
- B. Song song với két làm mát.
- C. Song song với bầu lọc.
- D. Song song với bơm dầu
-
A.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 152559
Nếu nhiệt độ dầu bôi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
-
A.
Cácte.
- B. Két làm mát
- C. Bơm nhớt.
- D. Mạch dầu chính.
-
A.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 152560
Đối với động cơ điêzien 4 kì thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào?
- A. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.
- B. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén.
- C. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp.
- D. Nạp dạng hoà khí trong đầu kì nén.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 152561
Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là
-
A.
Bơm nước.
- B. Van hằng nhiệt.
- C. Quạt gió.
- D. Ống phân phối nước lạnh.
-
A.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 152562
Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay bao nhiêu độ?
-
A.
3600
- B. 1800
- C. 5400
- D. 7200
-
A.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 152563
Xéc măng được lắp vào đâu?
-
A.
Thanh truyền
- B. Xi lanh
- C. Pit-tông
- D. Cổ khuỷu
-
A.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 152564
Trong động cơ điêzen, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào?
-
A.
Đầu kì nạp
- B. Cuối kì nạp
- C. Đầu kì nén
- D. Cuối kì nén
-
A.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 152575
Phương pháp dập thể tích (rèn khuôn) là:
- A. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
- B. Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và vật liệu
- C. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
- D. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 152576
Phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu, có các loại động cơ:
- A. Động cơ 2 kỳ, động cơ 4 kỳ
- B. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ khí Gas
- C. Động cơ xăng, động cơ Diesel
- D. Động cơ 4 kỳ, động cơ khí Gas
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 152577
Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu xăng:
- A. Otto và Lăng ghen
- B. Lơnoa
- C. Đemlơ
- D. Lăng ghen
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 152578
Ở ĐCĐT, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là:
- A. Thể tích buồng cháy
- B. Thể tích công tác
- C. Kỳ của chu trình
- D. Hành trình pit tông
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 152579
Độ dãn dài tương đối của vật liệu đặc trưng cho:
- A. Độ dẻo của vật liệu
- B. Độ dài tương đối của vật liệu
- C. Độ cứng của vật liệu
- D. Độ bền của vật liệu
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 152580
Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng:
- A. Thanh truyền
- B. Bơm cao áp
- C. Pit tông
- D. Xupap
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 152581
Khi pi tông ở ĐCT kết hợp với nắp máy và xilanh tạo thành thể tích:
- A. Thể tích xilanh
- B. Thể tích toàn phần
- C. Thể tích buồng cháy
- D. Thể tích công tác
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 152582
Dầu bôi trơn đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do:
- A. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao
- B. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp
- C. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp
- D. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 152583
Góc sắc của dao tiện tạo bởi:
- A. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
- B. Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
- C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao
- D. Mặt trước và mặt sau của dao
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 152584
Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục cam quay:
- A. 1/2 vòng
- B. 1 vòng
- C. 2 vòng
- D. 1/4 vòng
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 152585
Chu trình làm việc của động cơ là:
- A. Tổng hợp của 4 quá trình diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả
- B. Số hành trình mà pit tông di chuyển trong xilanh
- C. Tổng hợp của 4 kì diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả
- D. Khoảng thời gian mà pit tông di chuyển từ ĐCT đến ĐCD
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 152586
Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết:
- A. Thể tích công tác
- B. Thể tích toàn phần
- C. Thể tích buồng cháy
- D. Thể tích xilanh